Toán
Tìm số bị trừ
i/ mục tiêu:
- Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ . Ap dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập liên quan . Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước . Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau.
II/ đồ dùng dạy học:
- Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học. Kéo.
Iii/ các hoạt động dạy học:
TuÇn 12 Thø hai ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2009 Chµo cê . To¸n T×m sè bÞ trõ i/ mơc tiªu: - Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ . Aùp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập liên quan . Củng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước . Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau. II/ ®å dïng d¹y häc: - Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học. Kéo. Iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß TG 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: - Qu¶n ca cho líp h¸t. 2p 2.KiĨm tra bµi cị: Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà. -Giáo viên nhận xét đánh giá. -Hai em lên bảng mỗi em thực hiện một cột. - Nhận xét bài bạn. 5p 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về dạng toán: Tìm số bị trừ chưa biết. Vài em nhắc lại tựa bài. 2p b) Khai thác bài: * Bước 1 :- Thao tác với đồ dùng trực quan. - Quan sát nhận xét. 6p - Bài toán 1: Có 10 ô vuông (đưa ra mảnh giấy 10 ô vuông ) bítt đi 4 ô vuông ( dùng kéo cắt ra 4 ô vuông ). Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông? Lµm thÕ nµo? - Còn lại 6 ô vuông. - Thực hiện phép tính 10 - 4 = 6 10 - 4 = 6 SBT ST SBT - Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính : 10 - 4 = 6 ? - Gắn thanh thẻ ghi tên gọi. - Bài toán 2 : - Có 1 mảnh giấy được cắt thành hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông? - Lµm thÕ nµo ra 10 « vu«ng? -Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông. - Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10 * Bước 2 :- Giới thiệu c¸ch tÝnh. - Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x . Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy đọc phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại. x - 4 = 6 7p -Để tìm số ô vuông ban đầu ta làm gì ? - Thực hiện phép tính 4 + 6 - Ghi bảng : x = 6 + 4 -Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? - Là 10 -Yêu cầu đọc phần tìm x tiÕp trên bảng. x - 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - x gọi là gì trong phép tính x -4 = 6? - Là số bị trừ. - 6 gọi là gì trong phép tính x - 4 = 6? - Là hiệu. - 4 gọi là gì trong phép tính x - 4 = 6? - Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm như thế nào ? - Gọi nhiều em nhắc lại. Là số trừ. - Lấy hiệu cộng với số trừ . - Nhiều em nhắc lại quy tắc. c) Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. -Yêu cầu 3 em lên bảng làm. -Một em đọc đề bài. - Lớp thực hiện vào vở. - Ba em lên bảng làm bài. 4p a/ Tại sao x = 8 + 4 ? b/ Tại sao x = 18 + 9 ? c/ Tại sao x = 25 + 10 ? -Giáo viên nhận xét đánh giá. Vì x là số bị trừ trong phép tính. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Nhận xét bài bạn. Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài. - Đọc đề. 5p - Muốn tính số bị trừ ta làm như thế nào ? - Muốn tính hiệu ta làm sao ? - Nêu lại cách tính từng thành phần. - Mời 2 em lên bảng làm. - 2 em lên bảng làm. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra. - HS đổi chéo vở để kiểm tra. - Nhận xét bài làm học sinh. - Nhận xét bài bạn. Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề. -Bài toán yêu cầu làm gì ? Đọc đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống. 5p - Các số cần điền ? -Là số bị trừ trong phép trừ. Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Mời 1 em lên làm bài trên bảng. 5 6 -2 ; - 4 - Nhận xét bài làm của học sinh. - Nhận xét bài bạn. Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề. - Yêu cầu lớp tự suy nghĩ tự vẽ tự ghi tên điểm vào vở. - Mời một em lên bảng làm bài. -Mời em khác nhận xét bài bạn. -Nhận xét và ghi điểm học sinh. - Đọc yêu cầu đề. -Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm. C * * B A * * D A* *B 5p 4) Cđng cè: 2p - Nhận xét đánh giá tiết học. - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập. 5)Dặn dò: 1p - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Về học bài và làm các bài tập còn lại. ......................................................................... TËp ®äc SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA i/ mơc tiªu: Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như : cây vú sữa , mỏi mắt , khán tiếng xuất hiện , căng mịn , óng ánh , đỏ hoe , xòe cành , vỗ về , ai cũng thích ... - Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ .Biết đọc giọng kể với lời nhân vật 2. Rèn kỉ năng đọc – hiểu : Hiểu nghĩa các từ mới như :vùng vằng ,la cà ,mỏi mắt chờ mong , lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con , cây xòa cành ôm cậu . - Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện :Tình yêu thương sâu nặng giữa mẹ và con II/ ®å dïng d¹y häc: - Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc Iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß TG 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: - Qu¶n ca cho líp h¸t. 2p 2.KiĨm tra bµi cị: - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : Bà cháu. - 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : Bà cháu 5p 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : -Để biết tình cảm sâu nặng của me conï đựơc giải thích cho câu chuyện mà hôm nay chúng ta tìm hiểu là: Sự tích cây vú sữa. Vài em nhắc lại tựa bài. 2p b) Đọc mẫu -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. -Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ gợi tả. -Lớp lắng nghe đọc mẫu.Đọc chú thích. - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý. 3p * Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết trước. - Yêu cầu đọc từng câu. * Hướng dẫn ngắt giọng:- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. * Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. Rèn đọc các từ như : cây vú sữa , mỏi mắt , căng mịn , đỏ hoe , xòe cành , vỗ về ... -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. - Một hôm ,/ vừa đói ,/ vừa rét ,/ lại bị trẻ lớn hơn đánh ,/ cậu mới nhớ đến mẹ ,/ liền tìm đường về nhà .// -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. 4p 5p 5p -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn. -Đọc từng đoạn trong nhóm(3 em). - L¾ng nghe vµ nhËn xÐt. * Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc. -Yêu cầu các nhóm thi đọc. -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. - Các nhóm thi đua đọc bài. -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc. 6p * Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. 2p Tiết 2 c) Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 TLCH. - Lớp đọc thầm đoạn 1. 6p -Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? - Cậu bé bỏ nhà ra đi vì bị mẹ mắng. - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài . -Đọc đoạn 2. - Vì sao cậu bé lại quay trở về ? - V× cËu võa ®ãi võa rÐt, l¹i bÞ trỴ lín h¬n b¾y n¹t. - Khi về nhà không thấy mẹ cậu bé làm gì ? - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc. - Chuyện lạ gì đã xảy ra khi đó ? - Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ ? Cây xanh run rẩy , từ những cành lá , đài hoa bé tí trổ ra , nở trắng như mây . Hoa rụng , quả xuất hiện , lớn nhanh , da căng mịn . Cậu vừa chạm môi vào , một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ . - Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con . Cây xòa cành ôm cậu , như tay mẹ âu yếm vỗ về. - Theo em tại sao mọi người lại đặt tên cho cây lạ là cây vú sữa? - Vì trái chín có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ . * Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh. - Luyện đọc trong nhóm. - Lần lượt các nhóm thi đọc. - L¾ng nghe, nhËn xÐt b¹n ®äc. 9p 4) Củng cố : -Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì? - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Tình yêu thương của mẹ giành cho con. - Hai em nhắc lại nội dung bài. 4p 5)Dặn dò : - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Về nhà học bài xem trước bài mới. 3p ............................................................................ Tù nhiªn – X· héi ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ i/ mơc tiªu: - Biết kể tên , nhận dạng và nêu được công dụng của các đồ dùng thông thường trong nhà.Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng . Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng . Có ý thức cẩn thận , ngăn nắp , gọn gàng . II/ ®å dïng d¹y häc: - Tranh vẽ SGK trang 26 , 27 . Phiếu bài tập 2 . Iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. Bài cũ : - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài: Gia đình . 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Yêu cầu lớp kể về 5 tên đồ vật trong nhà .Đây chính là nội dung bài học hôm nay. * Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm Bước 1: -Yêu cầu lớp quan sát các hình 1 , 2, 3 trong sách kết hợp thảo luận theo câu hỏi gợi ý. - Kể tên các đồ dùng có trong hình và nêu ích lợi của chúng ? Bước 2 :- Mời đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận. - Nhận xét bình chọn đội thắng cuộc. - Ngoài những đồ vật vừa quan sát trong sách thì nhà em còn có vật nào nữa ? - Giáo viên rút kết luận . * Hoạt động 2 : Phân loại các đồ dùng. Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận đến các nhóm . - Yêu cầu thảo luận để sắp xếp phân loại các đồ dùng dựa vào vật liệu làm ra chúng . Bước 2: -Yêu cầu các nhóm lên trình bày kq. - Lắng nghe , nhận xé ... ng giao tiếp cụ thể . II/ ®å dïng d¹y häc: - Điện thoại. Iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2.Bài cũ : - Mời 3 em lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà ( Bài 3 tập làm văn tuần II ) - Nhận xét ghi điểm từng em . 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ thực hành nói chuyện qua điện thoại . b) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề. -Gọi một em làm miệng ý a. - Nhận xét sửa cho học sinh . -Gọi một số em trình bày trước lớp ý b. - Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả lời . - Nhắc nhớ ghi nhớ về cách gọi điện thoại và một số điều cần chú ý khi nói chuyện qua điện thoại. - Nhận xét tuyên dương những em nói tốt . Bài 2 : -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 - Mời một em đọc tình huống a -Khi bạn em gọi điện đến bạn có thể nói gì ? - Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và hẹn ngày giờ thế nào với bạn ? -Yêu cầu viết vào vở . - Mời HS đọc lại bài viết của mình. - Nhận xét ghi điểm học sinh . 4) Củng cố -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung. -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 5)- Dặn dò: -Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - Ba em đọc bài làm . - Lắng nghe nhận xét bài bạn . - Một em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc đề bài . -Nêu miệng ý a của bài . Thứ tự khi gọi điện : 1/ Tìm số máy của bạn trong sổ . 2/ Nhắc ống nghe lên . 3/ Nhấn số . -Ý nghĩa của các tín hiệu : + “ tút “ ngắn liên tục là máy bận. + “ tút” dài, ngắt quãng là máy chưa có người nhấc. -Cần giơi thiệu tên , quan hệ với bạn và xin phép bác sao cho lễ phép lịch sự . - Nhận xét lời của bạn . - Đọc đề bài . -Đọc tình huống a . - A lô! Ngọc đấy à . Mình là Tâm đây. Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm. Mình muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy. - Alô ! Chào Ngọc .Mình là Tâm đây mà . Mình muốn rủ bạn đi thăm Lan , cậu ấy bị cảm ... - Đến sáu giờ chiều nay , mình qua nhà đón cậu rồi hai đứa mình đi nhé !... - Viết bài vào vở . -Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và nhận xét. - Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại nội dung bài học -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. 2p 5p 3p 7p 19p 2p 3p ...................................................................... To¸n LUYỆN TẬP i/ mơc tiªu: - Củng cố phép trừ có nhớ dạng 13- 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 . Giải bài toán có lời văn ( toán đơn , 1 phép tính trừ ) - Bài toán trắc nghiệm , 4 lưạ chọn. II/ ®å dïng d¹y häc: -Que tính, Iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà -HS1 : Đặt tính rồi tính : 63 - 24 ; 83 - 39 ; - Nêu cách thực hiện phép tính 83- 39 -HS2: Thực hiện : 53 - 17 ; 82 - 15 . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ củng cố phép trừ dạng 13- 5 ; 33 - 5 ; 53 - 15 . Giải bài toán có lời văn. b) Luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . -Yêu cầu đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . -Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi em làm một ý. - Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính . - Nhận xét ghi điểm. Bài 3 : – Mời một học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Yêu cầu so sánh 4 + 9 và 13 - Yêu cầu so sánh 33 - 4 - 9 và 33 - 13 . - Gọi em khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học sinh . Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài -Đề bài cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phát đi có nghĩa làgì ? - Muốn biết Gà có bao nhiêu con ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS tự làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 5: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài -Yêu cầu HS thực hiện tính ra kết quả . - Mời 1 em đọc chữa bài . -Giáo viên nhận xét đánh giá 4) Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết học. 5)- Dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Qu¶n ca cho líp h¸t. -Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu cầu . - HS1 - Đặt tính và tính . - HS2 . Lên bảng thực hiện . -Học sinh khác nhận xét . -Vài em nhắc lại tựa bài. - Một em đọc đề bài. -Yêu cầu lớp tự làm vào vở. - Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài. - Em khác nhận xét bài bạn. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Lớp thực hiện vào vở . -Ba em lên bảng thực hiện . 63 73 83 35 29 27 28 44 56 -Đọc đề . - Bằng nhau . Vì trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng. 33 - 9 - 4 = 20 ; 63 - 7 - 6 = 50 33 - 13 = 20 ; 63 - 13 = 50; .................... ...................... - Em khác nhận xét bài bạn. - Một em đọc đề . - Cô có 63 quyển vở , phát đi 48 quyển vở . - Còn lại bao nhiêu quyển vở . - Có nghĩa là bớt đi . - Ta lấy 63 - 48 Bài giải Số quyển vở còn lại là : 63 - 48 = 15 ( quyển vở ) Đ/S : 15 quyển vở . -Đọc đề . - Thực hiện tính 43 - 26 = 17 và trả lời . - Khoanh tròn vào ý C vì có kết quả đúng là 17 - Một em khác nhận xét bài bạn .- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa học . - Về học bài và làm các bài tập còn lại . 3p 5p 2p 5p 7p 6p 7p 3p 3p 1p ................................................................... TËp viÕt CHỮ HOA K i/ mơc tiªu: - Nắm về cách viết chữ K hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng Kề vai sát cánh cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách các chữ . II/ ®å dïng d¹y häc: - Mẫu chữ hoa K đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết Iii/ c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TG 1.ỉn ®Þnh tỉ chøc: 2. Bài cũ: -Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ I và từ Ích nước lợi nhà . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Kvà một số từ ứng dụng có chữ hoa K. b)Hướng dẫn viết chữ hoa : * Quan sát số nét quy trình viết chữ K: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : - Chữ hoa Kgồm mấy nét ? -Chỉ nét 1 và hỏi HS: -Nét 1 và 2 là sự kết hợp giữa nét nào với nét nào?Giống chữ nào đã học - Nét thứ 3 gồm những nét cơ bản nào nối với nhau? -Chữ Kcao mấy đơn vị chữ ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết chữ K. - Nét 1 và 2 viết giống chữ I. - Nét 3 đặt bút ở dưới đường kẻ ngang số 5 và đường kẻ dọc số 5 .viết nét xuôi trái , đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo thành nét xoắn nhỏ nằm giữa đường kẻ 3 . Sau đó viết tiếp nét móc ngược phải, điểm dừng bút ở điểm giao của đường ngang 2 và đường dọc 6 . - Viết lại qui trình viết lần 2 . * Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa Kvào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng -Yêu cầu một em đọc cụm từ . * Quan sát , nhận xét : - Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ? - Những chữ nào có độ cao bằng chữ K? -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? - Nêu cách viết nét nối từ K sang c ? * Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Ivào bảng c) Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . d) Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 4) Củng cố -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 5)- Dặn dò: -Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở . - Qu¶n ca cho líp h¸t. - Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu . - 2 em viết chữ I. - Hai em viết từ “Ích “ - Lớp thực hành viết vào bảng con . -Vài em nhắc lại tựa bài. -Học sinh quan sát . - Chữ Kgồm 3 nét, nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn ngan, nét 2 là nét móc ngược phải như viết chữ I. -Cao 5 ô li rộng 5 ô li . - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn giáo viên. - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc : Kề vai sát cánh . - Gồm 4 tiếng : kề , vai , sát , cánh . -Chữ Kcao 2,5 li .chữ c cao 1 li -Chữ l , h . -Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o). -Nét cong trái của chữ c chạm vào điểm dừng của nét móc phải chữ K. - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết . -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm . -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới : “chữ hoa L” 2p 5p 2p 5p 9p 3p 3p 2p SINH HOẠT LỚP KiĨm ®iĨm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 1.Đánh giá hoạt động: - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Thảo, Hµ, D¬ng, Lan Anh.... - Học tập tiến bộ như:QuyÕt, Long, HiÕu.... Bên cạnh đó vẫn còn một số em lười học như: Trung Anh,§øc, Trang... - Hay quên sách vở: Nam,HiÕu.... - Đồ dùng học tập thiếu như: Long, Thµnh, Huy. - Hay nói chuyện riêng trong lớp:Trung Anh, Cêng, Hµ. 2. Kế hoạch: - Duy trì nề nếp cũ. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”. - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 – 11. - Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Tự quản 15 phút đầu giờ tốt. - Phân công HS giỏi kèm HS yếu. - Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà. 3. Sinh hoạt văn nghệ:
Tài liệu đính kèm: