HS nhận biết được cấu tạo của vần: ăt, ât , trong tiếng mặt, vật
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăt, ât, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ăt, ât , rửa mặt, đấu vật.
- Đọc đúng từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.
- Đọc được câu ứng dụng:
Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
Tuần 17 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Tên bài dạy 2 25/ 12/ 06 HĐTT Họcvần(2t) Toán Mĩ thuật 1 2-3 4 5 Chào cờ Bài 69 : ăt - ât Luyện tập chung Vẽ tranh ngôi nhà của em. 3 26/ 12/ 06 Toán Học vần(2t) Thủ công TNXH 1 2-3 4 5 Luyện tập chung Bài 70 : ôt - ơt Gấp cáí ví Giữ gìn lớp học sạch đẹp 4 27/ 12/ 06 Toán Học vần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Luyện tập chung Bài 71: et - êt Trật tự trong trường học (Tiết 2) 5 28/ 12/ 06 Âm nhạc Học vần(2t) Thể dục 1 2-3 4 Học hát dành cho địa phương tự chọn Bài 72: ut - ưt Thể dục rèn luyện cơ bản, trò chơi vận động 6 29/ 12/ 06 Toán Tập viết T15 Tập viết T16 HĐTT 1 2 3 4 Kiểm tra định kỳ (cuối học kỳ 1) Thanh kiếm, âu yếm.. Xay bột, nét chữ, kết bạn Sinh hoạt cuối tuần Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006 Môn :HĐTT Chào cờ đầu tuần Môn :Học vần Bài 69 : ăt - ât I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ăt, ât , trong tiếng mặt, vật - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăt, ât, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ăt, ât , rửa mặt, đấu vật. - Đọc đúng từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Đọc được câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: trái nhót Chẻ lạt - Gọi 2 HS đọc bài 68 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới củng có kết thúc bằng âm t là: ăt - ât GV ghi bảng : ăt - ât b.Dạy vần: * Vần ăt - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ăt . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăt - Em hãy so sánh vần ăt với at t ăt : ă ât : â - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ăt - Vần ăt đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm m và dấu nặng, ghép vào vần ăt để được tiếng mặt - GV nhận xét , ghi bảng : mặt - Em có nhận xét gì về vị trí âm m vần ăt trong tiếng mặt ? -Tiếng mặt được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : rửa mặt - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết ăt rửa mặt - Cho HS viết vào bảng con * Vần ât : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ât - So sánh 2 hai vần ât và ăt t ât : â ăt : ă * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết ât đấu vật - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăt , ât - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ăt, rửa mặt ât, đấu vật - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Ngày chủ nhật - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi - Thi tìm từ nhanh + GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 70 5’ 35’ 35’ 5’ - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ăt - ât - vần ăt được tạo bởi âm ă dứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép ă + tờ – ăt - Giống: t - Khác: Vần ăt bắt đầu bằng ă, vần at bắt đầu bằng â - HS phát âm: ăt - ắ – tờ – ăt - Hs ghép : mặt - Âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă, - mờ – ăt – măt - nặng mặt ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ bé đang rửa mặt. - ăt –tờ – ăt - mờ – ăt – măt - nặng mặt Rửa mặt - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: ât bắt đầu bằng â, ăt bắt đầu bằng ă. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần ăt, ât - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ đang bế chú gà con trên tay - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Ngày chủ nhật - HS thi nhau luyện nói. - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: ... Môn :Toán Bài: Luyện tập chung I.MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố về: - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 - Viết các số theo thứ tự cho biết. - Xem tranh tự nêu bài toán, viết phép tínhvà giải được bài toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các tranh có liên quan đến bài dạy như: bông hoa III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - 2 HS lên làm bài: 7 + 3 = .. 8 – 4 = -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn HS luyện tập: *Bài 1: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cho HS làm bài và chữa bài. - Khi chữa bài GV cho HS nêu nhanh cấu tạo số từ 0 đến 10 *Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. -GV nhận xét *Bài 3: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp -GV nhận xét, bổ sung. 3.củng cố– dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét chung tiết học . - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung. 5’ 1’ 34 5’ - 1 HS đọc - Mỗi HS lên làm 1 bài. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS tự làm bài và chữa bài. 2=1+.1.. 6=2+.4.. 8=.5..+3 10=8+.2. 3=1+.2.. 6=.3..+3 8=4+.4.. 10=.7.+3 4=,3..+1 7=1+.6.. 9=.8..+1 10=6+.4. 4=2+.2.. 7=.5..+2 9=.6..+3 10=.5.+5 5=.4..+1 7=4+.3.. 9=7+.2.. 10=10+.0 5=3+.2.. 8=.7..+1 9=5+.4.. 10=.0+10 6=.5..+1 8=6+.2.. 10= .9.+1 1=1+.0.. - HS nêu yêu cầu bài toán. a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9 b. Viết theo thừ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2 - HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. a. Có 4 bông hoa , thêm 3 bông hopa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? - Thực hiện phép cộng 4 + 3 = 7 b. Có 7 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ. Hỏi còn mấy lá cờ ? - Thực hiện phép trừ. 7 - 2 = 5 -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: .. Môn : Mĩ thuật Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006 Môn :Toán Bài: Luyện tập chung I.MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố về: - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10 - Xem tranh tự nêu bài toán, viết phép tínhvà giải được bài toán. - Xếp các hình theo thứ tự xác định. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học toán - Các tranh có liên quan đến bài dạy như: bông hoa. Hình tròn, hình tam giác III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên thực hiện: 5 =3 + . 9 = 5 + . -GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn Hs luyện tập: * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu bài toán Và thực hiện. -GV nhận xét. * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài rồi chữa bài. -Yêu cầu HS nhận xét. * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài: - GV cho HS nêu cách làm * Bài 4: - Cho HS nhìn tranh nêu đề toán viết phép tính thích hợp. * Bài 5: - GV hướng dẫn HS điính hình thích hợp vào ô theo mẫu. 3.củng cố– dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét chung tiết học . - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập chung. 4’ 1’ 30’ 5’ - 2HS lên trình bày , mỗi em 1 bài - Nối các chấm theo thứ tự: nhỏ đến lớn theo hình vẽ. a.Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. + - - + - - 10 9 6 2 9 5 5 6 3 4 5 5 5 3 9 6 4 10 b. Tính nhẩm và viết kết quả. 4+5-7=2 6-4+8=10 10-9+6=7 9-4-3=1 1+2+6=9 3+2+4=9 8-2+4=10 8-4+3=7 - HS cả lớp cùng nhận xét. - Đie ... bạn giữ trật tự trong giừ học. - GV cho HS thảo luận. + Vì sao em lại tô màu vào quần áo của bạn đó. - Chúng ta có nên học tập các bạn đó không ? ðKết luận: Chúng ta nên học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học. * Hoạt động 3: HS làm bài tập 5: - GV cho cả lớp thảo luận: +Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai ? vì sao ? ðKết luận: Hai bạn đã giành nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học. Làm mất trật tự trong giờ học. - Bản thân không nghe giảng bài, không hiểu bài. - Làm mất thời gian cô giáo, làm ảnh hưởng đến người khác. 3.Củng cố– Dặn dò: - GV Cho HS nhắc lại kiến thức bai học - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau 5’ 1’ 5’ 10’ 10’ 4’ - HS Trả lời: Có thể gây vấp ngã -HS lắng nghe. - Đại diện nhóm HS trình bày: + Ngồi học ngay ngắn trật tự nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch. Khi cô hỏi các bạnb giơ tay xin phát biểu (nói). - HS tô màu vào những bạn biết giữ trật tự trong lớp học. - HS thảo luận theo cặp: + Vì theo yêu cầu của bài. + Vì tô màu vào quần áo của các bạn giứ trật tự trong giờ học để khi nhìn vào tranh dễ thấy rõ hơn. Các bạn đó đã biết giữ trật tự trong giờ học. - Các em nên học tập ở các bạn đó - Vì giữ trật tự trong giờ học là đẻ thực hiện tốt quyền được học tập của trẻ em. - HS làm bài tập 5. - Cả lớp thảo luận theo cặp: + Việc làm sai. + Vì hai bạn ồn,giật nhau quyển truyện làm mất trật tự trong giờ học. - Không đươc nghe giảng, không hiểu bài, làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh, và làm mất thời gian khi cô giáo giảng bài. - HS lần lượt nhắc lại nội dung bài vừa học. *Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Thứ năm ngày 28 Tháng 12 năm 2006 Môn :Âm nhạc Môn :Học vần Bài 72 : ut - ưt I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ut, ưt , trong tiếng bút, mứt - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ut, ưt, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ut, ưt , bút chì, mứt gừng - Đọc đúng từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nức nẻ - Đọc được câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: nét chữ kết bạn - Gọi 2 HS đọc bài 71 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Hôm nay các em tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm t là: ut - ưt - GV ghi bảng : ut - ưt b.Dạy vần: * Vần ut - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ut . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ut - Em hãy so sánh vần ut với ui u ut : u ui : i - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ut - Vần ut đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm b và dấu sắc, ghép vào vần ut để được tiếng bút - GV nhận xét , ghi bảng : bút - Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần ut trong tiếng bút ? -Tiếng bút được đánh vần như thếnào? + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : bút chì. - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết ut bút chì - Cho HS viết vào bảng con * Vần ưt : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ưt - So sánh 2 hai vần ưt và ut t ưt : ư ut : u * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết ưt mứt gừng - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : chim cút, sút bóng, sứt răng, nức nẻ. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ut , ưt - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ut, bút chì ưt, mứt gừng - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: Kết bạn + GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 73 5 35 35’ 5’ - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ut - ưt - vần ut được tạo bởi âm u dứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép u + tờ – ut - Giống: u - Khác: Vần ut kết thúc bằng t, vần ui kết thúc bằng i - HS phát âm: ut - u – tờ – ut - HS ghép : bút - Âm b đứng trước, vần ut đứng sau, dấu sắc trên u, - bờ – ut – but – sắc bút. ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ bút chì. - u –tờ –ut - bờ – ut – but – sắc bút / bút chì - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + Hs nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng t, - Khác: ưt bắt đầu bằng ư, ut bắt đàu bằng u. - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ut, ưt - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ hai bạn nhỏ đi chăn trâu, đang lắng nghe tiếng chim hót. - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - Hs viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Ngón út, em út, sau rốt - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: .. Môn :Thể dục Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006 Môn:Toán Bài: Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I Môn: Tập viết Bài: T15 - T16 Thanh kiếm, âu yếm, xay bột Nét chữ, kết bạn I.MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ : h, k, y, b ,t , a, i , o ,â, n, m, u. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu phóng to : thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : buôn làng, hiền lành, đỏ thắm , mầm non, - GV và HS nhận xét chữa lỗi. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết: T15, T16 thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.GV viết mẫu lên bảng thanh kiếm âu yếm nét chữ xay bột kết bạn *GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có đôï cao 3 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò . - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho hs về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T 13, T 14. 5’ 1’ 10’ 20’ 5’ - HS1: viết buôn làng - HS2: viết hiền lành - HS3: viết đỏ thắm - HS4: Viết mầm non - HS theo dõi - a, I, e, u, ư, n - t - h, b, g - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Tiết : Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều. + Cụ thể: Vỵ, Tân ,Ngọc - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài + Cụ thể: Mỹ Duyên *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp - Nhắc nhở các em ôn bài để chuẩn bị KTĐK - Tiếp tục ủng hộ gia đình bạn gặp khó khăn tuỳ lòng hảo tâm - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông
Tài liệu đính kèm: