Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 21 năm học 2012

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 21 năm học 2012

A. Tập đọc:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự

- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ).

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 21 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21:
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012
BUỔI 1:
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
__________________________________
Tập đọc+Kể chuyện:
Tiết 61+62: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự
- Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ).
B. Kể chuyện:
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
- Một sản phẩm thêu đẹp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Tập đọc:
A. KIỂM TRA: 
- Đọc bài Chú ở bên Bác Hồ và trả lời câu hỏi về ND mỗi đoạn.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
- HS đọc bài.
a. HD đọc:
- GV đọc diễn cảm toàn bài. 
- HS theo dõi.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- GV hướng dẫn HS cách đọc giải nghĩa từ. 
- Đọc từng câu. 
- HS nối tiếp đọc từng câu.
+HD học sinh đọc từ khó trong bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp. 
+HS đọc từ khó ( CN- ĐT)
- HS nối tiếp đọc đoạn .
+ HD học sinh đọc câu văn dài.
+ HD học sinh giải nghĩa từ.
+ HS luyện đọc câu.
+ HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 2. 
+ GV nhận xét, uốn nắn.
- Các nhóm thi đọc.
- HS nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. 
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi như thế nào?
- Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm
- Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ?
- Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình.
- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ?
- Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm thế nào?
- Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?
- Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật trong lòng", hiểu ý ông bẻ tay tượng phật nếm thử mới biết 2 pho tượng được năn bằng bột chè lam
- Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ?
- ông mày mò quan sát 2 cái lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng.
- Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ?
- Ông bắt chước những con dơi, ông ôm lọng nhảy xuống đất bình an vô sự 
- Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ?
- Vì ông là người đã truyền dạy cho nhân dân nghề thêu .
- Câu chuyện ca ngợi điều gì ? 
- Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- HS nghe. 
- HD học sinh đọc đoạn 3.
- 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 1HS đọc cả bài. 
- GV nhận xét - ghi điểm.
- HS nhận xét. 
Kể chuyện:
1. GV nêu nhiệm vụ:
- HS nghe. 
2. HD học sinh kể chuyện: 
a. GV gọi HS nêu yêu cầu:
- 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1.
- GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể hiện đúng nội dung.
- HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá nhân.
- GV gọi HS nêu. 
-** HS tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5.
- GV viết nhanh lên bảng những câu 
VD: Đ1: Cậu bé ham học. 
HS đặt đúng, hay. 
Đ2: Thử tài.
Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái.
- GV nhận xét. 
Đ4: Xuống đất an toàn. 
Đ5: Truyền nghề cho dân .
b. Kể lại một đoạn của câu chuyện:
- Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại. 
- 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn. 
- GV nhận xét - ghi điểm.
- HS nhận xét. 
C: CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
___________________________________
Toán:
Tiết 101: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Nêu cách cộng các số có đến 4 chữ số? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
 Bài 1:
- GV viết lên bảng phép cộng. 
4000 + 3000
- HS quan sát.
- GV yêu cầu HS tính nhẩm. 
- HS tính nhẩm - nêu kết quả.
4000 + 3000 = 7000
- GV gọi HS nêu lại cách tính?
- Vài HS nêu. 
4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn 
Vậy 4000 + 3000 = 7000 
- GV cho HS tự làm các phép tính khác rồi chữa bài. 
 5000 + 1000 =6000
 6000+ 2000 = 8000
 4000 +5000 =9000
 Bài 2:
- GV viết bảng phép cộng. 
6000 +500
- HS quan sát tính nhẩm 
- GV gọi HS nêu cách tính?
- HS nêu cách cộng nhẩm. 
VD: 60 trăm + 5 trăm = 65 trăm 
- GV nhận xét. 
Vậy 6000 +500 = 6500 
- Các phép tính còn lại cho HS làm vào bảng con. 
2000 + 400 = 2400
9000 + 900 = 9900
300 + 4000 = 4300
Bài 3 (103): 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD làm bài.
- HS theo dõi.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi ý h/s yếu.
- HS làm bảng con. 
 2541 3348 4827 805
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 
+4238 + 936 + 2634 + 6475
bảng.
 6779 6284 7461 7280
Bài 4 (103)
- HD làm bài.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm - làm vào vở bài tập. 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
 - Yêu cầu h/s làm bài.
Bài giải:
Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là:
433 2 = 864 (l)
Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 432 + 864 = 1296 (l)
- Nhận xét đánh giá.
 Đáp số: 1296 (l)
C.CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
________________________________________________
BUỔI 2:
Tiếng Việt(TĐ):
Tiết 21: LUYỆN ĐỌC: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU 
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu,sau mỗi cụm từ
- Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm toàn bài. 
- GV hướng dẫn cách đọc và giải nghĩa từ. 
- Cho HS đọc từng câu.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. 
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Cho HS đọc từng đoạn trong N.
- HS đọc theo N5. 
- Y/C HS đọc ĐT.
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. 
3. Luyện đọc lại:
- GV đọc đoạn 3.
- HS nghe 
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 3.
- 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn.
- 1HS đọc cả bài. 
- GV nhận xét - ghi điểm.
- HS nhận xét. 
4. Củng cố dặn dò:
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ?
- HS nêu ý kiến.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học. 
___________________________________
Toán:
Tiết 61: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
Giúp HS:
- Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.
- Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A. KIỂM TRA: 
- Nêu qui trình cộng các số có đến bốn chữ số ? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1(VBT-15): 
- HD mẫu. 3000+5000=8000
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2 (VBT-15)
- HS nêu ý kiến.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.
5000 + 5000 =10000; 2000 + 700 =2700
4000 + 4000 = 8000 ; 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD làm bài.
- HS làm bảng con.
- Yêu cầu h/s làm bài.
 3541 4348 4827 805
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng.
+ + + +
 5238 936 2634 6475
 8779 5284 7461 7280
Bài 3(VBT-15):
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì? 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS nêu cách làm – làm vào vở bài tập. 
- GV theo dõi nhắc nhở. 
Bài giải:
Đội thứ hai hái được:
410 2 = 820(kg)
Số cam hai đội hái được:
 410 + 820 = 1230(kg)
 Đáp số: 1230 kg cam
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thể dục:
( Thầy Đăng soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 102: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000
I. MỤC TIÊU:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000).( Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Gọi h/s lên bảng làm 2 phép tính. 
	374 	491
	152	368
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. GV hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 – 3917:
- HS làm bài.
- GV viết bảng 8652 - 3917 = ?
- HS quan sát. 
- GV gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực 
- 1HS nêu.
hiện.
- HS nêu cách thực hiện phép trừ. 
- GV gọi HS tính. 
- 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách trừ.
- Vài HS nhắc lại. 
 8652
	-3917
	 	 4735
- Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ta làm như thế nào?
- HS nêu quy tắc. 
- Nhiều HS nhắc lại.
3. Thực hành:
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HD h/s nêu cách thực hiện.
- HS nêu cách thực hiện. 
- Yêu cầu h/s làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ 
 6385 7563 8090
bảng.
- 2927 -4908 - 7131 
 3458 2655 959
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở + 2HS lên bảng. 
- GV gọi HS đọc bài. 
 5482 8695 9996 2340
- GV nhận xét chung.
- 1956 -2772 -6669 -312
 4526 5913 3327 1828
Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- 1HS phân tích bài toán. 
- Yêu cầu làm bài.
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài. 
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
4283 - 1635 = 2648 (m)
- Nhận xét đánh giá.
Đáp số: 2648 m vải 
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm nháp + 1HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện.
- HS đọc kết quả nêu lại cách thực hiện. 
- HS nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu qui tắc trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Chính tả:
 Tiết 41: ÔN TỔ NGHỀ THÊU
I. MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong 4 từ) hoặc b ... êu khắc.
- Biết cách quan sát, nhận xét hình khối, đặc điểm của các pho tượng.
HS khá giỏi: Chỉ ra những hình ảnh về tượng mà em yêu thích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ảnh các tác phẩm điêu khắc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài:
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu tượng.
- GV cho HS quan sát một số bức tượng trong tranh ?
- HS quan sát. 
- Em có nhận xét gì về bức tượng này ?
- Vì chỉ là ảnh chụp nên ta chỉ có thể nhìn thấy 1 mặt của bức tượng như tranh.
+ Các pho tượng này hiện đang được trưng bày ở đâu ?
- Trưng bày tại bảo tàng mĩ thuật Việt Nam hoặc ở trong các chùa.
+ Hãy kể tên các pho tượng ?
- Tượng Bác Hồ, tượng anh hùng liệt sĩ.
+ Pho tượng nào là tượng Bác Hồ ? tượng nào là tượng anh hùng liệt sĩ ?
- HS nêu.
+ Hãy kể tên chất lượng của mỗi pho tượng ?
- đá, gỗ, thạch cao, gốm.
+ Kiểu dáng của các pho tượng như thế nào?
- ngồi, đứng..
+ Tượng thường được đặt ở đâu ?
- ở những nơi trang nghiêm như chùa đền.
2. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét tiết học.
- Động viên, khen ngợi các HS phát biểu ý kiến.
* Dặn dò. 
+ Tượng có đặc điểm gì?
- Quan sát các pho tượng thường gặp và tìm hiểu về chúng. 
- HS nhận xét
- Quan sát cách dùng màu ở chữ in hoa trong báo chí.
___________________________________________
BUỔI 2:
Anh văn:
( Cô Chinh soạn giảng)
_____________________________________
Toán:
Tiết 63: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm) và viết các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? 
- GV nhận xét
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1(VBT-18): 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV gọi HS nêu cách nhẩm? 
- HS làm SGK nêu kết quả. 
3500 + 200 = 3700; 7100 + 800=7900
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
3700 – 200 = 3500; 7900 – 800 =7100
- GV nhận xét. 
6000 + 2000= 8000; ..
Bài 2(VBT-18)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con. 
- HS làm bảng con. 
- GV nhận xét.
4756 7571 6927
+ - +
3834 2664 835
8590 4907 7762
Bài 4 (VBT-18) 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV gọi HS nêu cách tìm tình thành phần chưa biết ?
- 1HS nêu ý kiến. 
- GV yêu cầu HS làm vở. 
- HS làm bài vào VBT.
 x + 285 = 2094
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
 x = 2094 - 285
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
 x = 1809
 x - 45 = 5605
 x = 5605 +45
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại cách tính số hạng, số bị trừ chưa biết?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
 x = 5650
_____________________________________
Tiếng Việt(LTVC+TLV):
Tiết 21: LUYỆN TẬP: NHÂN HOÁ-
CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? LUYỆN TẬP NÓI VỀ TRI THỨC
I. MỤC TIÊU:	
 - Nắm được ba cách nhân hoá.
 - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu? 
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC: 
A. KIỂM TRA:
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1(VBT-13):
- GV đọc diễn cảm bài thơ 
- HS nghe.
- 2 +3 HS đọc lại 
- GV HD mẫu. 
- Cả lớp đọc thầm.
- Điền vào chỗ trống theo mẫu. 
Tên sự vật được nhân hoá
Cách nhân hoá
Cá sự vật được gọi bằng
Các sự vật được tả bằng
Mây
Chị
Kéo đến
Trăng sao
Trốn
Đất
Nóng lòng, chờ đợi, uống
Sấm
ông
Vỗ tay cười
Chớp
Soi sáng
Ông trời
Bật lửa
 Bài 2(BT2-14): 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HD làm bài.
Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây.
- HS theo dõi.
- GV yêu cầu h/s làm bài. 
- Theo dõi gợi ý.
- Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. 
- 1 HS lên bảng làm bài gạch chân.
- GV nhận xét. 
3. Nói về tri thức:
Bài 2(VBT-16)
- HD mẫu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi h/s đọc kết quả viết.
- Nhận xét cho điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Em hiểu thế nào là nhân hoá?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s về xem lại bài.
b. ở Trung Quốc trong một lần đi sứ.
c.  ở quê hương ông.
- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi.
- HS viết các câu trả lời vào VBT.
- Đọc kết quả.
a. Viện nghiên cứu nhận được 10 hạt giống lúa quý
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012
Toán:
Tiết 105: THÁNG-NĂM 
I. MỤC TIÊU:
- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch.( Dạng bài 1, bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học))
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tờ lịch năm 2006(hoặc 2011-2012)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
a. Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm:
- HS nêu ý kiến.
- GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu đây là tờ lịch năm 2006.
- HS nghe quan sát. 
- Lịch ghi các tháng năm 2006. Ghi các ngày trong tháng.
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
- HS quan sát tờ lịch trong SGK -> 12 tháng 
+ Nêu tên các tháng?
- 1HS nêu - vài HS nhắc lại. 
b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng:
- HS quan sát phần lịch T1
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
- Có 31 ngày. 
- GV ghi bảng.
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày ?
- Có 28 ngày. 
* Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy tháng 2 có 28 hay 29 ngày. 
- HS tiếp tục quan sát và nêu từ tháng 3-tháng 12.
2. Thực hành:
Bài 1: (Dùng lịch 2011)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm nháp - nêu kết quả .
+ Tháng này tháng mấy? tháng sau là tháng mấy ?
- Tháng này là tháng 1, tháng sau là tháng 2. 
+ Tháng 1 là bao nhiêu ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 3 có bao nhiêu ngày ?
- Có 31 ngày 
+ Tháng 6 có bao nhiêu ngày? 
- Có 30 ngày 
+ Tháng 7 có bao nhiêu ngày? 
- 31 ngày 
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
- 31 ngày 
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày? 
- 30 ngày 
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 2:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm nháp - Trả lời. 
+ Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ?
- Thứ 6
+ Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy 
- Thứ 4
+ Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ?
- 4 ngày 
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào ngày nào?
- Ngày 28
- GV nhận xét. 
- HS nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Kể tên các tháng trong năm?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Chính tả:
Tiết 42: BÀN TAY CÔ GIÁO
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV đọc cho h/s viết tiếng có ch/tr.
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài: 
2. HD nghe viết:
a. HD học sinh chuẩn bị:
- HS viết: chăm chỉ; triều đình; kính trọng; .
- Yêu cầu đọc thuộc bài thơ.
- GV hỏi:
- 2HS đọc lại - cả lớp mở SGK theo dõi và ghi nhớ.
+ Bài thơ có mấy khổ ?
- 5 khổ thơ. 
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- Có 4 chữ .
+ Chữ đầu câu thơ phải viết như thế nào? Cách trình bày?
- Chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 3 ô, để cách 1 dòng khi trình bày.
- GV đọc một số tiếng khó: chiếc thuyền, sóng lượn, rì rào?
- HS nghe luyện viết vào bảng con. 
b. HS nhớ viết, tự viết lại bài thơ.
- GV gọi HS đọc. 
- 2HS đọc lại bài thơ.
- GV yêu cầu HS đọc ĐT. 
- Cả lớp đọc ĐT.
- Yêu cầu viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn h/s yếu, T.
3. Chấm chữa bài:
- GV chấm một số bài, nhận xét.
- HS viết bài thơ vào vở theo trí nhớ.
- HS chữa lỗi.
4. HD làm bài tập: 
Bài 2(a): 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HD làm bài.
- HS làm bài tập vào nháp. 
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
- 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em ) lên chơi trò chơi.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả. 
- GV nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ bài làm, kết luận nhóm thắng cuộc.
- Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh 
- HS làm bài vào vở.
a. Trí thức; chuyên, trí óc -> chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại ND bài ? 
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 42: THÂN CÂY (TIẾP)
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
- GV nêu yêu cầu. 
- HS quan sát các hình 1, 2, 3 (50) và trả lời câu hỏi của GV.
+ Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa nhựa ?
- HS nêu ý kiến.
+ Để biết tác dụng của thân cây và nhựa cây các bạn ở H3 đã làm thí nghiệm gì ? 
- HS trả lời. 
+ GVkết luận.
- HS nêu các chức năng khác của cây.
2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. 
- Bước 1: GV nêu yêu cầu. 
Tổ chức thảo luận nhóm 4.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát các hình 4,5,6,7,8 trong SGK - 81
- Nói về thân cây và lợi ích của chúng đối với đời sống của con người và động vật.
- Bước 2: Làm việc cả lớp. 
+ GV gọi các nhóm trình bày. 
- Đại diện các nhóm trình bày. 
- Nhóm khác bổ sung.
* Kết luận:
Thân cây được dùng làm thức ăn cho con người và động vật hoặc để làm nhà đóng đồ dùng
C. DẶN DÒ:
- Nêu lợi ích của thân cây?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. 
_____________________________________
Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 21
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 21.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
 1. Sinh hoạt lớp: 
 - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 21. 
 - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 22.
 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 21.
 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 22:
 - GV tuyên dương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập. Rút kinh nghiệm cho một số em mắc lỗi, chưa chú ý trong giờ học, chưa chuẩn bị bài
 - Dặn h/s tiếp tục khắc phục mưa rét đi học đầy đủ và đúng giờ.
 2. Hoạt động tập thể:
 - Tổ chức cho h/s vui chơi tập thể theo hình thức “Học mà chơi”. HS đó nhau đọc các bảng nhân chia, h/s nào không thuộc bị phạt- hát một bài hoặc nhảy lò cò.
 - GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia tích cưc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21 LOP 3(CKTKN+GT).doc