Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 27 năm học 2012

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 27 năm học 2012

MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.

-** HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút); kể được toàn bộ câu chuyện.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 27 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27:
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012
BUỔI 1:
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
__________________________________
Tập đọc+Kể chuyện:
	Tiết 79+80: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T1)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.
-** HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/phút); kể được toàn bộ câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập đọc:
- Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Bộ đội về làng (T19)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Yêu cầu đọc bài.
- HS đọc nối tiếp câu đoạn.
- Từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
- HS trả lời.
- GVnhận xét cho điểm.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
- GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh 1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. Ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc - kể chuyện:
 ÔN TẬP (T2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
- Nhận biết được phép nhân hoá, các cácch nhân hoá (BT2 a/b).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thương
- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Ôn tập kiểm tra đọc:
- Đọc thêm các bài Tập đọc trong SGK: Trên đường mòn Hồ Chí Minh (T20)
- GV theo dõi hướng dẫn.
- Gọi h/s bốc thăm chuẩn bị bài.
- Yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài tập 2:
- HS đọc nối tiếp câu đoạn.
- 2HS đọc bài.
- HS chuẩn bị bài.
- Đọc bài trả lời câu hỏi.
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS thảo luận.
- HS trao đổi theo cặp. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật được nhân hoá 
Từ chỉ đặc điểm của con người 
Từ chỉ hoạt động của con người
Làn gió 
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng 
Gầy
Run run, ngũ
b. nối
Làn gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Giống một người gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
4. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, nêu những HS chưa đạt khi kiểm tra. 
 - Về nhà chuẩn bị bài sau. 	 
___________________________________
Toán:
Tiết 131: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2. Các thẻ ghi số
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
KIỂM TRA: 
- GV viết 2347; 5347
- Nhận xét cho điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Số có 5 chứ số:
a. Giới thiệu số 42316
- HS đọc.
b. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn 
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
c. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- HS nhận xét 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
- Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
d. Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257 
 8795 và 38795
 3876 và 63876
3. Thực hành:
Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK.
- HS làm bài. 
+ 24312.
- GV gọi HS đọc bài. 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
 Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
- HS làm bài:
Viết
Đọc
35187
Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361
Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136
Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
15411
Mười năm nghìn bốn trăm mười một.
- GV nhận xét. 
Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc theo cặp. 
- GV gọi HS đọc trước lớp. 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp. 
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
- GV nhận xét. 
- HS nhận xét. 
 Bài 4**: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả. 
- 3HS nêu kết quả 
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét.
+ 23300, 23400,23500
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số ?
- Đánh giá tiết học, dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
________________________________________________
BUỔI 2:
Tiếng Việt(TĐ):
Tiết 27: LUYỆN ĐỌC 
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc đúng và lưu loát các bài tập đọc: Bộ đội về làng (T19), Trên đường mòn Hồ Chí Minh (T20), Người trí thức yêu nước (T21), Chiếc máy bơm (T22), Em vẽ Bác Hồ (T23), Mặt trời mọc ở đằng tây! (T24), Ngày hội rừng xanh (T25), Đi hội chùa hương (T26);
- Đọc đúng tốc độ quy định.	
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 	
 - Kể tên các bài tập đọc trong học kì II chưa học.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện đọc:
- GV tổ chức cho h/s đọc lần lượt từng bài mỗi bài 1- 2 lần.
- GV theo dõi hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi. HD phát âm từ khó.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nhận xét giơg học.
- Dặn h/s luyện đọc ở nhà để các giờ sau tiếp tục luyện đọc lại.
 - HS kể.
- HS luyện đọc theo HD các bài tập đọc Bộ đội về làng (T19), Trên đường mòn Hồ Chí Minh (T20), Người trí thức yêu nước (T21), Chiếc máy bơm (T22), Em vẽ Bác Hồ (T23), Mặt trời mọc ở đằng tây! (T24), Ngày hội rừng xanh (T25), Đi hội chùa hương (T26).
___________________________________
Toán:
Tiết 79: LUYỆN TẬP: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách nhận biết các số có 5 chữ số.
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số có các hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 	
 - Số 25 386 là số có mấy chữ số ? Đọc số đó.
- Nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
- HS đọc.
Bài 1(VBT-51):
1HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 1 HS nêu mẫu (a)
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào VBT.
- HS làm bài. 
+ 23 234
- GV gọi HS đọc bài. 
+ Đọc: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mười tư.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
Bài 2 (VBT-51):
- 2HS đọc yêu cầu
- HD làm bài.
- Yêu cầu HS làm vào VBT.
- HS làm bài, HS nêu kết quả.
- GV theo dõi gợi ý.
27983 -> hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba.
85420-> tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi.
- GV nhận xét.
14725 -> mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
 Bài 3(VBT-51):
- HS nêu yêu cầu.
- HD làm bài.
- HS làm SVBT.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 3HS nêu kết quả 
- GV gọi HS nêu kết quả.
+ 50000; 60000; .........100000
+ 28000; 29000;30000; ...........33000
- GV nhận xét.
+ 12500; 12600;12700; .....13000
+ 31720; 31730; ..........31770
+31720; 31721;.........31725
Bài 4(VBT-51):
- HDHS viết theo mẫu.
- Yêu cầu h/s tự làm bài. GV theo dõi gợi ý.
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào VBT, nêu miệng.
+ Số 43617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị
+ Số 27513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn,5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị
+ Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số? 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
___________________________________
Thể dục:
( Thầy Đăng soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 132: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng viết ND bài 3, 4
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 	
- GV đọc 12856; 54799. 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS viết bảng con.
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành :
 Bài 1 ( 142) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên 
- HS làm bài.
bảng làm. 
45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47535: Bốn mươi bảy nghìn nămtrăm ba mươi năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét 
- HS đọc bài.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét 
 Bài 2: (142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1 HS lên bảng giải.
+ Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm 
+ 27155
+ Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 - 4 HS đọc. 
- GV nhận xét - ghi điểm 
- HS nhận xét. 
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào vở. 
a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
- 1HS lên bảng làm.
b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223.
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 -4 HS đọc bài - nhận xét 
 Bài 4 (142): 
- GV gọi HS nê ... Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa.
4. Củng cố dặn dò:
- Đánh giá tiết học. Dặn về nhà tiếp tục học thuộc lòng các bài đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
________________________________
Luyện từ và câu:
 Tiết 27: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
(Đề nhà trường ra)
_________________________________
Mĩ thuật:
	Tiết 27: VẼ THEO MẪU: VẼ LỌ HOA VÀ QUẢ 
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được hình dáng, tỉ lệ, đặc điểm của lọ hoa và quả.
- Biết cách vẽ lọ hoa và quả.
- Vẽ được lọ hoa và quả.
-** HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
II. CHUẨN BỊ:
- Một số lọ hoa và quả có hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Bài vẽ lọ hoa và quả của HS lớp trước. Hình gợi ý cách vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- GV bày 1 vài mẫu lọ hoa và quả.
- HS quan sát, nhận xét.
- Hãy nêu hình dáng của các lọ hoa và quả ?
- HS nêu ý kiến: Cao, thấp, to nhỏ.
+ Vị trí của lọ hoa và quả ?
- Lọ hoa đặt ở phía sau, quả đặt ở phía trước. 
+ Độ đậm nhạt của mẫu ?
- HS nêu ý kiến.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ hình lọ và quả.
- GV phác mẫu bảng lớp.
+ Phác khung hình. 
- HS theo dõi.
+ Phác nét tỷ lệ .
+ Vẽ chi tiết .
+ Vẽ màu. 
4. Hoạt động 3: Thực hành. 
- Đặt mẫu.
- Tổ chức cho h/s làm bài.
- HS thực hành vẽ vào vở. 
- GV quan sát, HD thêm cho HS còn lúng túng.
5. Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá. 
- GV HD trưng bày 1 số bài vẽ đã hoàn thành. 
- Trình bày bài.
- Lớp quan sát. 
+ Hình vẽ so với phần giấy như thế nào? 
- HS nêu ý kiến. 
+ Hình vẽ có giống mẫu không ?
- HS nêu. 
- GV nhận xét đánh giá.
- HS xếp bài theo cảm nhận riêng .
* Dặn dò: 
- Đánh giá tiết học. Dặn h/s về nhà chuẩn bị bài sau.
___________________________________________
BUỔI 2:
Anh văn:
( Cô Thương soạn giảng)
_____________________________________
Toán:
Tiết 81: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số (trường hợp các chữ số 0 ở hàng nghìn, trăm, chục, ĐV).
- Củng cố về thứ tự trong1 nhóm các số có 5 chữ số.
- Củng cố cách tính nhẩm các số có tới 4 chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 	
 - GV đọc cho h/s viết: 39042; 43300 
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành :
Bài 1(VBT-55):
- GV HD mẫu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập – Nêu mẫu.
- Yêu cầu làm vào VBT.
- HS làm vào VBT – Nêu kết quả 
- Theo dõi nhắc nhở.
+ 21 600 ( hai mươi mốt nghì n sáu trăm) 
+ 89 013 ( tám mươi chín nghìn không trăm mười ba)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
+ 89 003 ( tám mươi chín nghìn không trăm linh ba) 
- GV nhận xét.
+ 98010( chín mươi tám nghìn không trăm mười)
Bài 2(VBT-55) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập – nêu mẫu.
- Yêu cầu HS làm vào VBT.
+ 53 400
+ 53 000
+ 56 010
- GV nhận xét.
+ 90 009
- 2 HS lên bảng viết số – HS nhận xét.
Bài 3 (VBT-55):
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD h/s làm bài.
- HS dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số.
- GV gọi HS đọc kết quả.
- 3 - 4 HS nêu.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
Bài 4(VBT-55): 
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tính nhẩm. 
- HS làm vào VBT- nêu kết quả, cách làm.
5000 + 100 = 5100
7400 - 400 = 7000
2000 x 3 + 600 = 6000 + 600
- GV nhận xét
 = 6600
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- 2HS nghe 
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
 Tiếng Việt(LTVC+TLV):
Tiết 27: LUYỆN TẬP: DẤU CHẤM; DẤU PHẨY; CHẤM HỎI. 
 KỂ VỀ ANH HÙNG CHỐNG NGOẠI XÂM
I. MỤC TIÊU:
- Tiếp tục ôn tập dấu chấm, dấu phẩy, chấm hỏi.
- Kể về anh hùng chống ngoại xâm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
Bài 2(VBT-18)
HD mẫu: Ở nhà, em thường giúp bà xâu kim.
- Yêu cầu h/s làm bài VBT.
- GV theo dõi gợi ý.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3(VBT-18):
- HS nêu yêu cầu bài.
- Theo dõi mẫu.
- HS làm bài VBT.
b. Trong lớp, Liên.
c. Hai bệ bờ sông, những
d. Trên cánh rừng mới trồng, chim
- GV giải nghĩa từ "phát minh".
- HS nghe. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui - làm bài vào nháp.
- GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp. 
- 2 HS lên bảng thi làm bài. 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS nhận xét .
Bài tập (tiết 9-VBT-46):
- Em biết về các anh hùng chống ngoại xâm nào?
- GV giới thiệu một vài vị anh hùng.
- Yêu cầu h/s kể về một vị anh hùng chống ngoại xâm.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Gọi h/s đọc bài.
- Nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn h/s ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
- 2 - 3 HS đọc lại truyện vui sau khi đã sửa dấu câu.
Anh ơi, người ta làm ra điện để làm gì?
Điện quan trọng lắm em ạ, vì nếu đến bay giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu: Hai Bà trưng; Lê lai; Chị Võ Thị Sáu; 
- HS theo dõi.
- HS viết VBT.
- Đọc bài viết.
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012
Toán:
Tiết 135: SỐ 100000 - LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
- Biết số 100000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.( Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2, 3), bài 4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các thẻ gi số 10 000.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- GV đọc cho h/s viết 32108; 40563
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu số 100 000:
- HS làm bài.
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 
10 000.
- HS thao tác theo yêu cầu của GV. 
+ Có mấy chục nghìn.
- Có 8 chục nghìn.
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước. 
- HS thao tác. 
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là chín chục nghìn. 
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước.
- HS thao tác.
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là mười chục nghìn. 
- GV hướng dẫn cách viết: 100000 
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số? 
- Gồm 6 chữ số.
- GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
- Nhiều HS nhắc lại.
3. Thực hành:
 Bài 1 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài bảng lớp. 
- 1 em lên bảng, lớp làm bài SGK.
a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
- GV gọi HS đọc bài. 
c. 18300, 18400, 18500, 18600.
- GV nhận xét. 
d. 18237; 18238; 18239, 18240
 Bài 2: (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
- GV gọi HS nhận xét. 
GV nhận xét.
 Bài 3: (146) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu . 
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm bài.
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
- Nhận xét đánh giá.
39998
39999
40000
 Bài 4 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở .
Bài giải :
- GV theo dõi nhắc nhở.
Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 
7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
 Đáp số: 2000 chỗ ngồi 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại cách đọc viết số có 5 chữ số ?
- Chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Chính tả:
Tiết 54: KIỂM TRA GIỮA HOCK KÌ II 
( Đề nhà trường ra)
______________________________________
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 54: THÚ
( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.
- Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng.
- Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK. Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Nêu các bộ phận của 1 con chim ?
- Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim?.
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận.
- Bước 1: Làm việc theo nhóm. 
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú trong SGK. 
- HS quan sát theo nhóm. 
- GV theo dõi gợi ý thảo luận.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. 
- Bước 2: Làm việc cả lớp. 
- Yêu cầu trình bày.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Nhận xét. 
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú.
- HS nêu - nhiều HS nhắc lại.
* Kết luận: Thú là động vật có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa. 
2. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được, và thảo luận cả lớp.
- GV nêu:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ?
+ Ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không? Em thường choc chúng ăn gì?
- HS nêu ý kiến.
* Kết luận: Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng
- Bò con được nuôi lấy thịt, sữa
3. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. 
- Bước 1: 
+ GV nêu yêu cầu. 
- Theo dõi nhắc nhở các em vẽ phác hoạ.
- HS lấy giấy, bút vẽ 1 con thú nhà các em ưa thích.
- Tô màu. 
- Bước 2: Trình bày. 
- HS dán bài của mình lên bảng .
- GV nhận xét - đánh giá.
- HS nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Các loài thú có lợi gì? Cần làm gì để chăm sóc bảo vệ chúng?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành bảo vệ các loài thú. Về nhà chuẩn bị bài sau. 
- Học sinh liên hệ bản thân.
_____________________________________
Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 27
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 27.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - HS vui chơi , múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Sinh hoạt lớp: 
 - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 27. 
 - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 28.
 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 27.
 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 28 :
 - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập.
 - Tổng kết những kết quả học tập giữa học kì II. Nêu phương hướng cần khắc phục ở cuối học kì II.
 2. Hoạt động tập thể:
 - Tổ chức cho h/s hát một số bài hát về chủ đề mẹ và cô giáo
 - GV theo dõi nhắc nhở các em.	

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 27 LOP 3(CKTKN+GT).doc