ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II(Tiết 4)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra tập đọc: HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học. Trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Nghe - viết đúng chính tả bài: Khói chiều.
2. Kĩ năng: Phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
3. Thái độ: HS tích cực ôn tập chuẩn bị thi giữa kì 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Phiếu bốc thăm .
2. Học sinh:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN: 27 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 16/03/2018 Ngày giảng: Thứ hai ngày 19/03/2018 Chào cờ Tiết TKB: 1 TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Môn: Tiếng Việt Tiết TKB: 2; PPCT:79 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra tập đọc: HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học. Trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Tập sử dụng phép nhân hoá để kể chuyện để là cho lời kể được sinh động. 2. Kĩ năng: Phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 3. Thái độ: HS tích cực ôn tập chuẩn bị thi giữa kì 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Phiếu bốc thăm; máy chiếu. 2. Học sinh: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2HS lên bảng. - Nhận xét - 2HS: Đọc bài Rước đèn ông sao, trả lời câu hỏi về nội dung. 3. Bài mới: Giới thiệu bài - Lắng nghe * Kiểm tra tập đọc (7 HS) - Cho HS lên bốc thăm chọn bài đọc. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (xem lại bài trong 2’). - Gọi HS đọc bài kết hợp TLCH về nội dung. - HS đọc bài theo chỉ định trong phiếu kết hợp TLCH về nội dung. - Nhận xét. * Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu BT Bài 2(Tr.73) Câu chuyện kể trong các bức tranh dưới đây có tên là Quả táo. Em hãy kể lại câu chuyện ấy, dùng phép nhân hoá để lời kể được sinh động. - Cho HS quan sát kĩ từng bức tranh và đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung câu chuyện. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2, Quan sát tranh trên slide tập kể nối tiếp câu chuyện theo các bức tranh. - Nhận xét HS kể về nội dung câu chuyện, từ ngữ , lời thoại mà HS dùng xem đã sử dụng phép nhan hóa chưa. - Gọi 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Gọi HS nhận xét bạn kể. - HS đọc thầm phần chữ trong tranh trong 2 phút. - HS kể chuyện theo nhóm 2. Ví dụ: * Tranh 1: Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng nhìn lên, bỗng thấy một quả táo. Nó nhảy lên định hái táo nhưng chẳng tới. Nhìn quanh, nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. Ở cây thông bên cạnh, một anh Quạ đang đậu trên cành. Thỏ mừng quá liền nói: - Anh Quạ ơi! Anh làm ơn hái quả táo với! * Tranh 2: Nghe vậy, Quạ bay ngay đến cành táo, cúi xuống mổ. Quả táo rơi, cắm chặt vào bộ lông sắc nhọn của chị Nhím. Nhím choàng tỉnh dậy, khiếp đảm bỏ chạy thục mạng. Thỏ liền chạy theo gọi: - Chị Nhím đừng sợ! Quả táo của tôi rơi đấy! Cho tôi xin lại quả táo nào. * Tranh 3: Nghe Thỏ nói vậy, Nhím hết sợ, dừng lại. Vừa lúc đó Thỏ và Quạ cùng tới nơi. Cả ba đều nhận là quả táo của mình . Thỏ quả quyết: “Ta nhìn thấy quả táo trước”. Quạ khăng khăng: “Nhưng tôi đã là người hái táo”. Còn Nhím bảo: “Chính tôi mới là người bắt được táo”. Ba con vật không ai chịu ai. * Tranh 4: Ba con vật cãi nhau mãi. Bỗng bác Gấu đi tới. Thấy ba con vật đang cãi nhau, bác Gấu bèn hỏi: - Có chuyện gì thế các cháu. Thỏ, Quạ và Nhím tranh nhau nói. Ai cũng cho là của mình. * Tranh 5: Sau khi hiểu đầu đuôi câu chuyện, bác Gấu ôn tồn bảo: - Các cháu người nào cũng góp công. Góp sức để có được quả táo này. Vạy các cháu nên chia quả táo làm ba phần đều nhau. * Tranh 6: Nghe bác Gấu nói vậy cả ba hiểu ra. Thỏ bèn chia quả táo làm bốn phần, đưa cho mỗi bạn một phần, phần thứ tư mời bác Gấu ăn. Bác Gấu bảo: “Bác có công gì đâu mà cháu chia phần cho bác”. Cả ba đều thưa: “Bác đã có công lớn giúp chúng cháu hiểu ra lẽ công bằng”. Thế là tất cả vui vẻ ăn táo. - Lắng nghe. - 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS nhận xét. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Môn: Tiếng Việt Tiết TKB: 2; PPCT:80 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra tập đọc: HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học. Trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá. 2. Kĩ năng: Phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 3. Thái độ: HS tích cực ôn tập chuẩn bị thi giữa kì 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Phiếu bốc thăm, bảng phụ bài 2(b). 2. Học sinh: SGK Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp KT trong tiết ôn) 3. Bài mới: Giới thiệu bài * Kiểm tra tập đọc (7HS) - Cho HS lên bốc thăm chọn bài kết hợp TLCH về ND. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (xem lại bài trong 2’) - Gọi HS đọc bài trước lớp - HS đọc bài theo chỉ định trong phiếu. - Nhận xét. * Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu BT Bài 2 (Tr.74): Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi. - Gọi HS đọc khổ thơ - 2 HS đọc. a. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi. - Gọi HS trả lời, GV ghi bảng. Sự vật được nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con người Từ chỉ hoạt động của con người Làn gió mồ côi tìm, ngồi Sợi nắng gầy run run, ngã - Y/c HS làm bài SGK, 1HS làm BP. b. Làn gió giống một người bạn ngồi trong vườn cây. giống một người gầy yếu. Sợi nắng giống một bạn nhỏ mồ côi. - Gọi HS trả lời. - Nhận xét, chốt ý đùng. c, Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu, không nơi nương tựa. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. - Lắng nghe 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện. Môn: Toán Tiết TKB:4 ; PPCT:131 CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:Nhận biết các số có năm chữ số. Bước đầu biết đọc, viết các số có năm chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. 2. Kĩ năng: Vận dụng đọc, viết các số có 5 chữ số. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ BT 4.Phiếu hóm bài 2. 2. Học sinh: Bộ đồ dùng. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Không. 3. Bài mới: Giới thiệu bài * Giới thiệu số 42 316 * Ví dụ: Số: 42 316 10 000 - GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn? - GV hỏi: + Hàng đơn vị có mấy đơn vị? + Hàng chục có mấy chục? - Có 4 chục nghìn. + Có 6 đơn vị + Có 1 chục. + Hàng trăm có mấy trăm? + Có 3 trăm + Hàng nghìn có mấy nghìn? + Có 2 nghìn + Hàng chục nghìn có mấy chục nghìn? + Có 4 chục nghìn. - HDHS đọc, viết số. - Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Viết số: 42 316 + Số 42 316 là số có mấy chữ số? + Là số có 5 chữ số. + Nêu vị trí từng số? * Giới thiệu cách viết số 42 316 - GV: Dựa vào cách viết số có bốn chữa số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - GV nhận xét đúng/sai và hỏi: Số 42 316 là số có mấy chữ số? + Số 4: Hàng chục nghìn + Số 2: Hàng nghìn. + Số 3: Hàng trăm. + Số 1: Hàng chục. + Số 6: Hàng đơn vị. - 1HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - Là số có năm chữ số. * Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - GV hướng dẫn mẫu ý a. - Gọi HS nêu miệng, GV ghi bảng. - HD HS làm SGK, 1HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Bài 1 (Tr.140): Viết (theo mẫu) a) Mẫu HÀNG Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10 000 10 000 10 000 1000 1000 1000 100 100 10 1 1 1 1 3 3 2 1 4 Viết số: 33 214. Đọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. b) HÀNG Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10 000 10 000 1000 1000 1000 1000 100 100 10 1 1 2 3 2 1 4 Viết số: 33214 Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. - Nhận xét, chữa bài. + Củng cố về đọc, viết số có 5 chữ số - Gọi HS nêu yêu cầu BT Bài 2 (Tr.141): Viết (theo mẫu): - HDHS làm bài. - Y/c HS làm việc theo nhóm đôi, 1 nhóm làm bảng phụ. Viết số Đọc số 35187 ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy. 94361 chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt. 57136 năm mươi bảy nghìn, một trăm ba mươi sáu. 15411 mười năm nghìn bốn trăm mười một. - Nhận xét, chữa bài. + Củng cố về viết, đọc số có năm chữ số. - Gọi HS nêu yêu cầu BT - GV viết các số lên bảng chỉ các số cho HS đọc. GV có thể chỉ để bất kì chữ số nào và gọi HS đọc. - Nhận xét. Bài 3 (Tr.141): - Đọc các số: 23 116; 12 427; 3116; 82 427. - Gọi HS nêu yêu cầu BT Bài 4 (Tr.140): Số? - Gọi HS nêu quy luật của dãy số. - 2HS nêu: - Dãy 1: Mỗi số trong dẫ này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 chục nghìn. - Dãy 2: Mỗi số trong dẫ này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 nghìn. - Dãy 3: Mỗi số trong dẫ này bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 trăm. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS làm BP. a) 60 000 ; 70 000; 80 000; 90 000 b) 23 000; 24 000; 25 000; 26 000; 27 000 c) 23 000; 23 100; 23 200; 23 300; 23 400 - Thu bài nhận xét. + Củng cố về viết số có năm chữ số. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học - Lắng nghe 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện. Môn: Thể dục Tiết TKB: 5 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Mĩ thuật Tiết TKB: 6 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Âm nhạc Tiết TKB: 7 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Ngày soạn: Thứ bảy ngày 17/03/2018 Ngày giảng: Thứ ba ngày 20/03/2018 Môn: Tiếng anh Tiết TKB:1 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Tiếng anh Tiết TKB:2 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Tiếng Việt Tiết TKB:3;PPCT:81 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra tập đọc: HS đọc lưu loát các bài tập đọc đã học. Trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Báo cáo được kết quả tháng thi đua "Xây dựng Đội vứng mạnh". 2. Kĩ năng: Phát âm rõ, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 3. Thái độ: HS tích cực ôn tập chuẩn bị thi giữa kì 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Phiếu bốc thăm, bảng phụ viết câu hỏi gợi ý BT2. 1. Học sinh: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét - 2 HS: Nêu tên các bài tập đọc đã học ...? 3. Bài mới: Giới thiệu bài * Kiểm tra tập đọc - ... nh. - Thực hành làm lọ hoa gắn tường. - Trang trí và trưng bày sản phẩm - Nhận xét, đánh giá sản phẩm - Lắng nghe. - Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: Thứ tư ngày 21/03/2018 Ngày giảng: Thứ sáu 23/03/2018 Môn: Toán Tiết TKB: 1; PPCT:135 SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhận biết số 100 000. Củng cố về cách đọc, viết số có năm chữ số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và viết các số có năm chữ số. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ BT1,3. 2. Học sinh: Bảng con III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét - 2HS: làm bài trên bảng. 5000 + 100 = 5100 6000 - (5000 - 1000) = 2000 3. Bài mới: Giới thiệu bài * Giới thiệu số 100 000 - Xếp 7 tấm bìa ghi số 10 000 như SGK. - Quan sát nhận xét + Có 7 tấm bìa, mỗi tấm ghi 10 000 vậy 7 tấm có tất cả mấy chục nghìn? 70 000 - Lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 10 000 + Bảy chục nghìn thêm 1 chục nghìn là mấy chục nghìn? 80 000 - Lấy tiếp 1 tấm bìa có ghi 10 000 rồi xếp vào nhóm 8 tấm bìa - Quan sát, nhận xét + 80 000 thêm 10 000 là mấy chục nghìn? - 90 000 - Lấy tiếp 1 tấm bìa có ghi 10 000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa - Quan sát, nhận xét + 90 000 thêm 10 000 là mấy chục nghìn? - 100 000 - Giới thiệu 100 000 hay còn đọc là một trăm nghìn. - 4 HS đọc. + Số 100 000 gồm mấy chữ số ? - Số 100 000 gồm 6 chữ số, 1 chữ số 1 và 5 chữ số 0 * Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu BT. Bài 1(Tr.146): Số ? - HDHS làm bài SGK, nối tiếp nêu miệng, GV ghi bảng. a, 30000, 40000; 60000, 70000, 90000 b, 13000, 14000, 15000, 17000, 18000 c, 18300, 18400, 18500, 18600 d, 18237; 18238; 18239, 18240 - Nhận xét chốt đáp án đúng + Củng cố cách viết các số có năm chữ số. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HDHS làm bài SGK, 1HS lên bảng. Bài 2(Tr.146): Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch: 40 000 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000 100 000 - Nhận xét chữa bài + Củng cố cách viết số vào tia số. - Gọi HS nêu yêu cầu BT Bài 3(Tr.146): Số? - Gọi HS nêu cách tìm sô liền trước, số liền sau. - 2 HS nêu - HDHS làm bài SGK, 1HS làm BP Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 39 998 39 999 40 000 99 998 99 999 100 000 - Nhận xét, chữa bài. + Củng cố về số liền trước, liền sau - Gọi HS đọc bài toán Bài 4(Tr.146): - HDHS nêu tóm tắt, cách giải - Y/c HS làm bài vào vở, 1HS làm BP Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi. - Nhận xét chữa bài + Củng cố giải toán có lời văn. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học - Lắng nghe 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện Môn: Tự nhiên xã hội Tiết TKB: 2; PPCT:54 THÚ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà quan sát được. Nêu ích lợi của các loài thú nhà. 2. Kỹ năng: Vẽ và tô màu 1 loài thú mà HS thích. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài thú. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Phiếu học tập HĐ3. 2. Học sinh: Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận - Bước 1: Làm việc theo nhóm. - 2 HS: Nêu đặc điểm của chim. Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim. + GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú và thảo luận câu hỏi trong SGK. - HS quan sát và thảo luận theo nhóm đôi. - Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gọi các nhóm trình bày. - Đại diện nhóm lên trình bày + Nêu đặc điểm chung của các loài chim thú. - 1 số HS nêu. - Nhận xét, kết luận: * Kết luận: Thú là động vật có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa. b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được và thảo luận cả lớp. + Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà? - Cung cấp sức kéo, thực phẩm phụ vụ cho con người. + Ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không? Em thường cho chúng ăn gì? - HS liên hệ thực tế trả lời. - Nhận xét, kết luận. * Kết luận: Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng.Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng. Bò con được nuôi lấy thịt, sữa c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân - HDHS vẽ và tô màu một con thú nhà mà mình thích - HS thực hành vẽ, tô màu 1 con thú nhà các em ưa thích. - Bước 2: Trình bày. - HS dán bài của mình lên bảng. - Nhận xét tuyên dương HS làm tốt - Nhận xét 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe - Thực hiện Môn: Tiếng Việt Tiết TKB: 3; PPCT:54 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Đề bài I. Chính tả: Nghe - viết: Bài “Khói chiều” SGK Tiếng Việt lớp 3 - tập 2 - trang 75 II. Tập làm văn Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc Sinh hoạt Tiết TKB: 4 NHẬN XÉT TUẦN 27 I. MỤC TIÊU - Giúp HS thấy được những ưu, tồn tại trong tuần qua. Có hướng sửa chữa khắc phục kịp thời. Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình. II. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Sinh hoạt theo tổ: Từng tổ kiểm điểm tìm ra những HS ngoan, học tập tốt. Chỉ ra những HS cần phải giúp đỡ. 2. Sinh hoạt theo lớp: Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ mình trước lớp. Các tổ khác theo dõi nhận xét, bổ sung. Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình của lớp, các mặt hoạt động. 3. Giáo viên nhận xét, đánh giá chung * Ưu điểm. - Duy trì tốt nề nếp. Thực hiện tốt kế hoạch của lớp, trường và của Đội - Đi học đúng giờ. Trong lớp chú ý nghe giảng. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng, sách vở trước khi đến lớp. - Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động học tập. - Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ, trang phục đúng quy định. - Tham gia các hoạt động giữa giờ đều, đẹp, đúng động tác. * Điển hình tốt trong tuần: Bảo Ngọc, Tuyên, Nhi, Phương. * Tồn tại: Còn một số HS chữ viết chưa sạch đẹp, thực hành giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị còn chậm : Bảo, Tú, Ly, Minh. - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại.Tiếp tục thực hiện thi đua giữa các tổ lập thành tích chào mừng 26/3. - Duy trì tốt nề nếp học tập, đi học chuyên cần đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, Có đủ đồ dùng học tập khi đến lớp, thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. Thực hiện tốt kế hoạch của Đội và nhà trường đề ra, đảm bảo ATGT. HĐNG (Tự học Toán) Tiết TKB: 5 SỐ100 000 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố về cách đọc, viết số có năm chữ số, số 100 000 trong dãy số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và viết các số có năm chữ số, số 100 000 thành thạo. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ BT3, 216. 2. Học sinh: Bảng con III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Giới thiệu bài ôn 3. Hướng dẫn làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu BT. Bài 1/56: Số ? (VBT) - Hướng dẫn HS làm bài vào VBT, nối tiếp đọc từng dãy số trước lớp. a, 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000 b, 17 000; 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000 c, 16 500; 16 600; 16 700; 16 800; 16 900; 17 000 d, 23 475; 23 476; 23 477; 23 478; 23 479 - Nhận xét, chữa bài + Củng cố cách viết các số có năm chữ số và số 100 000 trong dãy số. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. Bài 2/56: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch: - - HDHS làm bài vào VBT, 2HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét chốt đáp án đúng 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000 100 000 95 000 95 200 95 400 95 600 95 800 96 000 - Gọi HS nêu yêu cầu BT. Bài 3/56: Số? - HDHS làm bài VBT, 1HS làm BP. - Nhận xét, chữa bài. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31 653 31 654 31 655 23 788 23 789 23 790 40 106 40 107 40 108 62 179 62 180 62 181 75 698 75 699 75 700 99 998 99 999 100 000 - Gọi HS đọc bài toán Bài 4: Bài giải - HDHS nêu tóm tắt, cách giải. - Y/c HS giải bằng 2 cách vào vở, 2HS làm BP. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. C1: Số vải may 1 bộ quần áo là: 16 : 4 = 4 (m) Số mét vải phải nhận về là: 4 x 7 = 28 (m) Đáp số: 28 m vải. C2: Số vải may 7 bộ quần áo là: 16 : 4 x 7 = 28 (m) Đáp số: 28 m vải HĐNG (Tự học Tiếng Việt) Tiết TKB: 6 ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra các bài thuộc lòng. Viết được báo cáo được kết quả tháng thi đua "Xây dựng Đội vững mạnh". 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng học thuộc lòng và viết báo cáo 3. Thái độ: có ý thức ôn tập tốt II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Phiếu bốc thăm. 2. Học sinh: SGK II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: ( không KT) 3. Bài mới: Giới thiệu bài * Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bốc thăm chọn bài. - HS lên bốc thăm chọn bài đọc - Gọi HS đọc bài, TLCH về nội dung - HS đọc bài theo chỉ định trong phiếu. * Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS đọc yêu cầu BT Bài 2(75): Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tiết 3, hãy viết báo cáo gửi cô (thầy) tổng phụ trách theo mẫu sau. - HDHS làm bài vào VBT - Gọi HS trình bày trước lớp. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội Cấn, ngày 19 tháng 3 năm 2015 Báo cáo kết quả Tháng thi đua "Xây dựng Đội vững mạnh" của chi đội Kính gửi: Cô tổng phụ trách Thay mặt chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả hoạt động của chi đội trong trong tháng thi đua" Xây dựng Đội vững mạnh" vừa qua như sau: a. Về học tập: b. Về lao động: c. Về công tác khác: Chi đội trưởng HĐNG Tiết TKB: 6 CHỦ ĐỀ: TIẾN BƯỚC LÊN ĐOÀN 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 1000 10 000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 100 100 100 10 100 10 10 1 10 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tài liệu đính kèm: