Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2007-2008 - Lê Thị Thanh Hương

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2007-2008 - Lê Thị Thanh Hương

 A/ Mục tiêu:

 I. Tập đọc.

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

 - Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Nen-li

 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :

- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: gà tây, bò mộng, chật vật.

- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.

3. Thái độ:

 - Giáo dục Hs có thái độ cẩn thận và có ý chí vươn lên trước khi làm việc.

 II. Kể Chuyện.

1. Rèn kĩ năng nói : Hs dựa vào trí nhớ, biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.

2. Rèn kĩ năng nghe : Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.

 B/ Chuẩn bị:

* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.

 Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 33 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2007-2008 - Lê Thị Thanh Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
 Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2008
Tập đọc – Kể chuyện
Tiết 85-86 Buổi học thể dục
 A/ Mục tiêu:
 I. Tập đọc.
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
 - Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Nen-li 
 - Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu : 
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
3. Thái độ: 
 - Giáo dục Hs có thái độ cẩn thận và có ý chí vươn lên trước khi làm việc.
 II. Kể Chuyện.
Rèn kĩ năng nói : Hs dựa vào trí nhớ, biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
Rèn kĩ năng nghe : Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
 B/ Chuẩn bị:
* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
 Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
	* HS: SGK, vở.
 C/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát. (1’)
Bài cũ: Cùng vui chơi. (4’)
- Gv gọi 3 Hs lên đọc bài và hỏi:
+ Bài thơ tả hoạt động gì của Hs ?
+ Học sinh chơi đá cầu như thế nào ?
- Gv nhận xét , ghi điểm.
Dạy bài mới
Giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng. (1’)
 4. Phát triển các hoạt động. (28’)
* Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài.
Gv đọc mẫu bài văn.
- Gv đọc diễm cảm toàn bài.
+ Đoạn 1:Giọng đọc sôi nổi.
+ Đoạn 2:Giọng đọc chậm rãi.
+ Đoạn 3:Giọng đọc hân hoan, cảm động
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.
Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
* Đọc câu :
- Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- Hướng dẫn Hs đọc từ khó : Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Nen-li 
* Đọc đoạn trước lớp :
- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
 - Giúp Hs giải thích các từ mới: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Yc Hs đặt câu với từ : chật vật.
-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- Hướng dẫn đọc câu văn dài
* Đọc đoạn trong nhóm : 
- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho Hs các nhóm đọc thi
* Đọc đồng thanh :
- Cho Hs đọc đồng thanh đoạn 1
- Một Hs đọc cả bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người?
- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2, 3. Thảo luận câu hỏi:
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li?
- Gv nhận xét, chốt lại: 
+ Nen-li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sức leo. Cậu rướn người lên, thế là nắm chặt được cái xà.
+ Thầy giáo khen cậu giỏi, khuyên cậu xuống, nhưng cậu còn muốn đứng thẳng trên xà và những bạn khác. Cậu cố gắng, rồi đặt được hai khuỷu tay, hai đầu gối, hai bàn chân lên xà. Thế là cậu đứng thẳng người lên, thở dốc, mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng.
+ Em hãy tìm một tên thích hợp đặt cho truyện?
+ Cho Hs nêu nội dung bài học.
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.
- Mục tiêu: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng nhân vật
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2.
- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn 2 
-Gv cho Hs đọc theo vai trong nhóm 5
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.
* Hoạt động 4: Kể chuyện.
- Mục tiêu: Hs kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
Gv nêu nhiệm vụ :
Hướng dẫn Hs kể :
- Gv cho Hs yêu cầu Hs chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật
- Gv nhắc Hs chú ý nhập vai kể lại theo lời nhân vật.
- Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể.
- Hs thi kể chuyện trước lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
3 Hs đọc thuộc và trả lời câu hỏi.
2-3 Hs nêu tên bài.
PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan.
HT:
Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.
Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn.
Hs đọc từng đoạn trước lớp.
 Hs giải thích từ.
Bố em phải chật vật lắm mới mua được vé xem bóng đá.
4 Hs đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài.
Hs đọc câu văn
Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc thi từng đoạn trứơc lớp.
Cả lớp đọc đồng thanh 
Một Hs đọc cả bài.
PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận.
HT:
Hs đọc thầm đoạn 1.
Mỗi Hs phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao, rồi đứng tẳng người trên chiếc xà ngang.
Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti leo như hai con khỉ; Xtác –đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây; Ga-rô-nê leo dễ như không, tưởng như có thể vác thêm một người nữa trên vai.
Hs đọc thầm đoạn 2
Vì cậu bị tật từ nhỏ.Cậu bị gù.
Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được.
Hs thảo luận câu hỏi.
Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét, chốt lại.
Quyết tâm của Nenli./ Cậu bé can đảm./ Chiến thắng bệnh tật./ Nen-li dũng cảm./ Một tấm gương đáng khâm phục.
 Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi.
HT:
Hs thi đọc diễn cảm truyện.
4 Hs thi đọc đoạn 2.
 Hs thi đọc theo vai trong nhóm.
2 nhóm đọc thi theo vai.
Hs nhận xét.
PP: Quan sát, thực hành, trò chơi.
Hs đọc Yc bài kể chuyện.
Hs nêu tên các nhân vật trong chuyện
Hs kể chuyện theo lời nhân vật.
Một Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
Từng cặp Hs kể chuyện.
Một vài Hs thi kể trước lớp.
Hs nhận xét.
 5.Củng cố – dặn dò. (1’)
 - Một Hs đọc cả bài. 2-3 Hs nêu nội dung bài : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.
. - Liên hệ thực tế.
Về luyện đọc lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
Nhận xét bài học.
--------------------a 0 b----------------------
Toán
Tiết 141 Diện tích hình chữ nhật
A/ Mục tiêu:
Kiến thức:
 - Hs nắm và ghi nhớ qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
 - Vận dụng quy tắc tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản để giải các bài toán có đơn vị là xăng – ti – mét.
Kỹ năng: Rèn Hs tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu. Một số hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm; 6cm x 5cm ; 20cm x 30cm.
	* HS: Vở , bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Đơn vị đo diện tích, xăng-ti-mét vuông.(3’)
Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3 ,4.
Kiểm tra VBT của Hs.
- Nhận xét, ghi điểm
3. Dạy bài mới
 Giới thiệu bài – ghi bảng. .(1’)
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu diện tích hình chữ nhật.(8’)
- MT: Giúp HS biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
a) Xây dựng quy tắc tình diện tích hình chữ nhật.
- Gv yêu cầu hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
- Gv yêu cầu Hs tính số ô vuông hình chữ nhật.
- Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?
- Gv yêu cầu Hs tính diện tích hình chữ nhật.
- Vậy muốn tính diện tích của hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo)
- GV yêu cầu Hs cả lớp đọc thuộc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết diện tích, chu vi hình chữ nhật.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình chữ nhật.
- GV gọi 1 hs làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm. Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs làm vào vở.
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 2dm = ? cm
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 2 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương . 
2 Hs lên bảng
2-3 Hs nêu tên bài.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs quan sát hình chữ nhật ABCD.
4 x 3 = 12 ( ô vuông).
1cm2.
Hs tính diện tích hình chữ nhật 
 4 x 3 = 12 (cm2)
Vài hs nhắc lại quy tắc.
Đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
3-5 Hs nhắc lại.
Một hs làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài .
2 Hs lên bảng làm.
 Chiều dài
10 cm
32 cm
 Chiều rộng
4 cm
8 cm
 Diện tích
 Hình chữ
 nhật
10x4=40 (cm)
32x8=256(cm)
 Chu vi 
 Hình chữ
 nhật
(10+4)x2=28
(cm)
(32+8)x2=80
(cm)
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Một miếng bìa hình chữ nhật ; Chiều dài: 14cm , chiều rộng 5cm.
Tính diện tích miếng bìa.
Học sinh cả lớp làm bài .
Hs lên bảng làm.
 Bài giải:
 Diện tích của miếng bìa đó là:
 14 x 5 = 70 (cm2)
 Đáp số : 70cm2
Hs đổi chéo vở sửa bài.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 2dm = 20cm.
Hs làm bài.
Hs lên bảng thi làm bài.Hs chữa bài đúng vào vở. Bài giải :
a) Diện tích hình chữ nhật là:
 5x 3 =15 ( cm2)
 b) 2dm = 20cm
 Diện tích hình chữ nhật:
 20 x 9 = 180 (cm2)
 Đáp số: 180cm2
Hs cả lớp đổi vở nhận xét , sửa bài.
5 .Củng cố – dặn dò.(1’)
 - Cho 3-4 Hs nêu lại qu ... tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: Vở , bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Dạy bài mới 
Giới thiệu và ghi bảng .(1’).
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu phép cộng 45732 + 36194
- MT: Giúp Hs làm quen với cộng các số trong phạm vi 100000.(8’)
a) Giới thiệu phép cộng.
- Gv nêu phép cộng 45732 + 36194.
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính.
- Gv hỏi: Muốn cộng hai số có năm chữ số ta làm thế nào? 
 45732 * 2 cộng 4 bằng 6, viết 6. 
+ 36194 * 3 cộng 9 bằng 12, viết 2, nhớ 1 
 81926 * 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 
 9 , viết 9 .
 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1, nhớ 1. 
 * 4 cộng 3 bằng 7,7 thêm 1 bằng 8, viết 8.
- Gv nhận xét: Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,  rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(17’)
- MT: Giúp Hs biết cộng các số có 5 chữ số. Giải bài toán có lời văn.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào bảng. Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm . 
Một Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại
Bài 3:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV hướng dẫn 
- Gv mời 1 Hs nhắc lại tính 
- Gv mời Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
2 Hs lên bảng
2-3 Hs nêu tên bài.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân.
 Hs đặt tính và thực hiện phép tính
 45732
+ 36194
 81926
Ta cộng từ hàng đơn vị, chục, trăm, hàng nghìn, chục nghìn.
4 –5 Hs nhắc lại.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào bảng.
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
HS làm bài vào vở.
a) 18257 52819
 + 64439 + 6546
 82696 59365
Hs nhận xét .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lên bảng làm. 
 Bài giải
Độ dài đoạn đường từ A đến C là :
 2350 – 350 = 2000 (m)
 2000 m = 2 km
Độ dài đoạn đường từ A đến D là :
 2 + 3 = 5 (km)
 Đáp số: 5 km
Cả lớp làm vào vở.Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài đúng.
5.Củng cố – dặn dò.(1’)
Về tập làm lại bài 1 , 2. 
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học. 
-------------------a 0 a ----------------------- 
Tự nhiên và Xã hội
Bài 58 THỰC HÀNH ĐI THĂM THIÊN NHIÊN.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs :
 Vẽ , nói hoặc viết về những cây cối và các con vật mà Hs đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
Kỹ năng: 
Khái quát đựơc những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.
 c) Thái độ: 
- Biết chăm sóc thực vật.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Hình trong SGK trang 108, 109.
	* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát. (1’)
2. Bài cũ: Thực hành : Đi thăm thiên nhiên. (tiết 1) (4’)
 - Gv kiểm tra sự chuẩn bị và quan sát tiết học trước của học sinh.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)
	Giới thiệu bài , ghi tên bài trên bảng. 
 4. Phát triển các hoạt động. (28’)
 * . Làm việc tại lớp hoặc ở một địa điển của khu vực tham quan.
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Mục tiêu: Hs biết báo cáo với nhóm những gì mà các em đã quan sát được.
- Gv yêu cầu từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm bản vẽ phác thảo ghi chép cá nhân.
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào một tờ giấy khổ to.
- Sau khi đã hoàn thành các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Gv đánh giá, nhận xét, rút kinh nghiệm cho các nhóm.
* Hoạt động 2: Thảo luận.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs ôn lại những kiến thức đã học về động vật và thực vật.
Bước 1 : Thảo luận .
- Gv cho Hs thảo luận các câu hỏi.
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc điểm chung của động vật?
+ Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và động vật?
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Các lên trình bày kết quả thảo luận .
- Gv nhận xét, chốt lại:
 * Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng thường có những đặc điểm chung: có rễ, thân, lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật. Chúng có hình dạng, độ lớn,  khác nhau. Cơ thể chúng thường có gồm ba phần: đầu, mình và cơ quan đi chuyển.
- Thực vật và động vật đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật
2- 3 Hs nêu tên bài học
PP: Quan sát, thảo luận nhóm.
HT:
Hs báo cáo với nhóm.
Hs các nhóm cùng thực hành.
Các nhóm treo sản phẩm của mình trước lớp.
Đại diện các nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:
Hs thảo luận theo nhóm.
Các nhóm trình bày kết quả.
Hs nhận xét.
4.Củng cố – dặn dò. (1’)
Về xem lại bài.
Chuẩn bị bài sau: Trái đất.Quả địa cầu
Nhận xét bài học.
---------------------a 0 a ---------------------- 
Tập làm văn
Tiết 29 Viết về một trận thi đấu thể thao .
 I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs
- Dựa vào bài viết miệng tuần trước, Hs viết đựơc một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
 Kỹ năng: Bài viết đấy đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung đựơc trận đấu.
 3. Thái độ: Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở.
 II/ Chuẩn bị:	
* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. 
 Tranh ảnh minh họa.
 * HS: VBT, bút.
 III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát. (1’)
Bài cũ: Kể lại một trận thi đấu thể thao. Viết lại một tn thể thao. (4’)
 - Gv gọi 2 Hs kể lại “Kể lại một trận thi đấu thể thao” .
 - Gv nhận xét, ghi điểm .
Dạy bài mới
Giới thiệu và ghi bảng . (1’)
 4 .Phát triển các hoạt độngL28’)
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài.
- Mục tiêu: Giúp các em biết viết về buổi thi đấu thể thao.
. Bài 1.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv nhắc nhở Hs:
+ Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở BT1 (tiết trước) đó là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào các gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung đựơc trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết bài vào vở (để có thói quen cân nhắc, thận trọng khi nói, viết).
- Gv mời vài Hs đứng lên kể theo 6 gợi ý.
- Gv yêu cầu vài Hs đứng lên tiếp nối nhau thi kể.
 - Gv nhận xét, bình chọn bạn nào kể tốt nhất.
* Hoạt động 2: Hs thực hành .
Mục tiêu: Giúp Hs biết viết bài
- Gv mời vài Hs đứng đọc bài viết của mình.
 - Gv nhận xét, tuyên dương các Hs viết tốt. 
2 Hs kể
2-3 Hs nêu tên bài học
PP: Quan sát, giảng giải, thực hành.
HT:
Hs đọc yêu cầu của bài .
Hs trả lời.
Hs quan sát kĩ để trả lời câu hỏi.
Hs viết bài.
Hs kể
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:
Hs đọc bài viết của mình.
Hs cả lớp nhận xét.
5 .Củng cố – dặn dò. (1’)
 - Về nhà tập kể lại chuyện.
 - Chuẩn bị bài: Viết thư.
 - Nhận xét tiết học. 
----------------------a 0 a -----------------------
Tiết 29 Sinh hoạt cuối tuần 29
I.Mục tiêu 
	- Đánh giá, nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần 29
	- Rèn cho các em biết phát huy các ưu điểm, sửa chữa khắc phục các khuyết điểm, phát huy tính phê và tự phê của học sinh.
	- Đề ra kế hoạch tuần 30. 
II.Tiến hành: 
1. Lớp trưởng báo cáo
2. Các tổ trưởng báo cáo các hoạt động của tổ trong tuần qua
3. Giáo viên nhận xét, đánh giá chung .
	+ Ưu điểm: 
 * Đạo đức : Trong tuần qua, đa số các em ngoan, lễ phép,biết vâng lời thầy cô, đoàn kết với bạn bè, có tinh thần giúp đỡ nhau, chấp hành tốt nội quy của nhà trường.
 * Học tập : Các em luôn có ý thức trong học tập, đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ, chuẩn bị thi giữa kì II tốt, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
 * Công tác khác : Xếp hàng ra vào lớp tương đối tốt, vệ sinh gọn gàng , sạch sẽ. Tham gia tập văn nghệ chaò mừng 26 / 3.Thực hiện tốt an toàn giao thông. Sinh hoạt sao nhi đồng đầy đủ, thường xuyên.
	Trong tuần có một số em được tuyên dương:Linh, Trung, Minh , Lan 
	+ Tồn tại: 
	Một số em chưa cố gắng trong học tập, chưa học bài cũ, còn nói chuyện riêng trong giờ học , quên đồ dùng học tập, trình bày vở chưa khoa học , chữ viết xấu : Nam, Quỳnh, Tú , Lan, Ý
III. Kế hoạch Tuần 30: 
	- Hạnh kiểm: Lễ phép, ngoan ngoãn, ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng, biết kính thầy, yêu bạn .
Thực hiện tốt an toàn giao thông
	- Học tập: Đi học đều, học bài, có ý thức học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Rèn chữ viết, chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Thi đua học tốt , hưởng ứng phong trào hái hoa điểm mười chào mừng 8/3, 26/3
 - Thực hiện tốt ATGT , ANHĐ
- Gặp phụ huynh em : Tú , Loan , Tiến , Lan , Như Ý 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29.doc