LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố về cộng các số đến năm chữ số. Củng cố về giải bài toán
bằng hai phép tính, tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Vận dụng để thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số. Tính được chu
vi và diện tích hình chữ nhật.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ BT3,4.
2. Học sinh: Bảng con
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
TUẦN: 30 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 06/03/2018 Ngày giảng: Thứ hai ngày 09/03/2018 Chào cờ Tiết TKB: 1 TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Môn: Tập đọc Tiết TKB: 2+3; PPCT:88+89 GẶP GỠ Ở LÚC - XĂM - BUA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ mới trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc. Dựa vào gợi ý, HS kể lại được câu chuyện bằng lời của mình. 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi cụm từ. Lời kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung. 3. Thái độ: Giáo dục HS phải biết đoàn kết giữa các dân tộc. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: BP câu luyện đọc; BP nội dung. 2. Học sinh: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2HS lên bảng đọc và nêu nội dung bài: “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”. - 2 HS đọc bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục”. Nêu nội dung bài - Nhận xét 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu bài. - Lắng nghe. 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND bài. Hướng dẫn giọng đọc chung. - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp câu. - Viết bảng, cho HS đọc. - Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét- xi - ca, in-tơ - nét, tơ-rưng. - Yêu cầu HS chia đoạn. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn. - Bài chia thành 3 đoạn. - HS nối tiếp đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Gắn bảng phụ, hướng dẫn ngắt nghỉ. - Nêu cách ngắt nghỉ, giọng đọc: Cô thích Việt Nam/ nên đã dạy các em Tiếng Việt/ và kể cho các em nghe nhiều điều tốt đẹp về đất nước/ và con người Việt Nam.// - Gọi HS đọc câu văn dài. - 2 HS đọc bài. - Y/c HS đọc đoạn trong nhóm. - Gọi các nhóm đọc bài. - Gọi HS đọc cả bài. - Nhận xét - Đọc đoạn trong nhóm 3. - 2 nhóm đọc trước lớp - 1HS đọc toàn bài. b. Tìm hiểu bài - Cho HS đọc đoạn 1, TLCH 1. - 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm Câu 1: Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc- xăm - bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp những điều gì bất ngờ thú vị gì? + Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát tiếng Việt; giới thiệu những vật rất đặc trưng của Việt Nam: Đàn tơ – rưng, cái nón, trang cây dừa, ảnh xích lô... - Cho HS đọc đoạn 2, TLCH - Lớp đọc thầm Câu 2: Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam? + Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam, cô thích Việt Nam nên cô đã dạy các bạn Tiếng Việt và kể cho các bạn nhiều điều tốt đẹp về Việt Nam. Các em còn tìm hiểu về Việt Nam qua in – tơ – nét. - Cho HS đọc đoạn 3 TLCH - 1HS đọc, lớp đọc thầm Câu 3: Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ? + Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì, thích những bài hát nào,chơi những trò chơi gì. Câu 4: Em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này ? VD: Rất cảm ơn các bạn đã yêu quý Việt Nam. / Cảm ơn tình thân ái, hữu nghị của các bạn./ - Yêu cầu HS nêu nội dung bài. - 1 vài HS phát biểu. - GVchốt nội dung bài. Nội dung: Cuộc gặp gỡ thú vị, đầy bất ngờ của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc - xăm - bua thể hiện tình hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc. c. Luyện đọc lại - Gọi HS đọc lại nối tiếp đoạn. - Cho HS đọc bài theo nhóm 3. - Cho HS đọc trước lớp. - Hướng dẫn HS đọc đoạn 3. - Gọi 2HS đọc bài. - Hướng dẫn giọng đọc đoạn yêu thích. - 3 HS đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc bài theo nhóm 3. - 2 nhóm đọc bài. - HS đọc đoạn 3 theo nhóm đôi. - 2HS đọc bài. - Chọn đoạn yêu thích, đọc theo nhóm, đại diện nhóm đọc. d. Kể chuyện - Gọi HS đọc yêu cầu. Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình - Yêu cầu HS chọn kể lại câu chuyện theo lời nhân vật. - HS tự chọn nhân vật để kể. - Cho HS kể chuyện trong nhóm. - Tập kể trong nhóm 2. - Tổ chức cho HS kể chuyện trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. - Kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện, kể toàn bộ câu chuyện. - Lớp bình chọn bạn kể chuyện hay, hấp dẫn, sinh động. 4. Củng cố: - Nêu nội dung bài? Nêu cách đọc bài - 2HS nêu. 5. Dặn dò: chuẩn bị bài sau. - Thực hiện Môn: Toán Tiết TKB:4 ; PPCT:146 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố về cộng các số đến năm chữ số. Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính, tính chu vi, diện tich của hình chữ nhật. 2. Kĩ năng: Vận dụng để thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số. Tính được chu vi và diện tích hình chữ nhật. 3. Thái độ: - HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ BT 2,3. 2. Học sinh: Bảng con III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Hát. - 2 HS làm bài. - Nhận xét 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi S đọc bài toán. Bài 1 (Tr.156): Tính - Cho HS nêu cách tính. - Nêu cách thực hiện tính. - Hướng dẫn HS làm bài. - Làm bảng con, gắn bảng, nhận xét. - 1 HS nêu cách tính ý đầu. a, - Hướng dẫn HS làm bài. - Làm bài SGK, 3 HS lên bảng làm bài, nhận xét b, - Nhận xét, kết luận. - Củng cố về tính cộng các số trong phạm vi 100000. Thực hiện tính từ phải sang trái. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Bài 2 (Tr.156): - Cho HS đọc bài toán. - Đọc bài toán, phân tích bài toán. - Gọi HS nêu cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hỏi: + Hãy nêu kích thước của hình chữ nhật ABCD? - Yêu cầu thảo luận làm bài theo nhóm 2, 1 nhóm làm bài bảng phụ. - 1 HS phát biểu: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng 9 cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân vơi chiều rộng (cùng đơn vị đo). + Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. - Thảo luận làm bài theo nhóm 2, 1 nhóm làm bài bảng phụ, nhận xét. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm; 18cm2 - Nhận xét. + Củng cố về tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Bài 3 (Tr.156): - Gắn bảng phụ. - Nêu bài toán tương ứng: Con cân nặng 17kg, mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? - Cho HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ. - Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ, chữa bài. Đổi vở kiểm tra chéo. Bài giải Mẹ cân nặng là: 17 x 3 = 51 (kg) Cả hai mẹ con cân nặng là : 17 + 51 = 68 (kg) Đáp số: 68 kg. - Nhận xét, kết luận. + Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính. 4. Củng cố: Nhận xét, tiết học. - Lắng nghe. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện Môn: Thể dục Tiết TKB: 5 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Mĩ thuật Tiết TKB: 6 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Âm nhạc Tiết TKB: 7 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Ngày soạn: Thứ bảy ngày 07/03/2018 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10/03/2018 Môn: Tiếng anh Tiết TKB:1 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Tiếng anh Tiết TKB:2 (GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY) Môn: Tập đọc Tiết TKB:3;PPCT:90 MỘT MÁI NHÀ CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ gìn giữ nó. 2. Kĩ năng: Biết đọc bài thơ với giọng vui, thân ái, hồn nhiên. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ trái đất. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc; BP nội dung; BP viết bài thơ. 2. Học sinh: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng. - Nhận xét - 2 HS đọc bài Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua. Nêu nội dung bài 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài 3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc - GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài. - Hướng dẫn giọng đọc chung. - Lắng nghe. - Hướng dẫn đọc nối tiếp từng câu thơ và sửa lỗi phát âm. - Gọi HS chia đoạn. - HS đọc nối tiếp từng câu thơ. - Bài chia thành 6 khổ thơ. - Hướng dẫn đọc khổ thơ. - Đọc nối tiếp từng khổ thơ, kết hợp giải nghĩa một số từ ngữ cuối bài. - Gắn bảng phụ, hướng dẫn đọc ngắt, nghỉ hơi. - Gọi 2HS đọc. - Nêu cách ngắt, nghỉ: Mái nhà của chim/ Lợp nghìn lá biếc/ Mái nhà của cá/ Sóng xanh rập rình.// - 2 HS đọc. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Gọi các nhóm đọc bài. - Gọi HS đọc cả bài. - Nhận xét - Luyện đọc trong nhóm 6. - 2 nhóm đọc bài. - 1HS đọc cả bài. b. Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc bài, TLCH - Lớp đọc thầm Câu 1: Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của ai? + Mái nhà của chim, của cá, của nhím, của ốc, của bạn nhỏ. Câu 2: Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? + Mái nhà của chim là nghìn lá biếc; Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình; Mái nhà của dím là lòng đất; Mái nhà của ốc tròn vo bên mình. Câu 3: Mái nhà chung của muôn vật là gì? + Là bầu trời xanh. Câu 4: Em muốn nói gì với những người bạn chung một mái nhà? VD: Hãy yêu mái nhà chung./ Hãy gìn giữ, bảo vệ mái nhà chung / Chúng ta là người sống chung một mái nhà hãy yêu thương và đoàn kết với nhau. + Hãy nêu nội dung bài ? - HS nêu ý kiến. - Chốt nôi dung bài. Nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và gìn giữ nó. c. Luyện đọc lại - Gọi HS đọc lại nối tiếp đoạn. - Cho HS đọc bài theo nhóm 6. - Cho HS đọc trước lớp. - Hướng dẫn HS đọc đoạn 3. - Gọi 2HS đọc bài. - Hướng dẫn giọng đọc đoạn yêu thích. d. Học thuộc lòng. - 6 HS đọc nối tiếp đoạn. - HS đọc bài theo nhóm 6. - 2 nhóm đọc bài. - HS đọc đoạn 3 theo nhóm đôi. - 2HS đọc bài. - Chọn đoạn yêu thích, đọc theo nhóm, đại diện nhóm đọc. - Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc. - GV gắn BP chép đoạn thơ lên bảng. - Cho HS đọc đồng thanh cả lớp; Đọc đồng thanh lần 2(GV xóa 2 chữ đầu của câu thơ trong bài). - Yêu cầu lớp đọc thầm theo nhóm đôi. - Gọi cá nhân HS ... hi kết quả vào SGK, nêu miệng. Bài 1 (Tr.160): Tính nhẩm - Thực hiện a) 40000 + 30000 + 20000 = 90000 b, 40000 + (30000 + 20000) = 90000 c, 60000 - 20000 - 10000 = 30000 d, 60000 - (20000 + 10000) = 30000 - Nhận xét chữa bài + Củng cố về cộng, trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Bài 2 (Tr.160): Tính - Yêu cầu HS nêu cách tính. - 2 HS nêu cách thực hiện tính - Hướng dẫn HS làm bài vào bảng con - Thực hiện, nhận xét. - Nhận xét, kết luận. + Củng cố cách cộng, trừ các số có 5 chữ số - Gọi HS đọc bài toán. Bài 3 (Tr.160): - Yêu cầu HS tóm tắt, làm bài vào vở, 1 HS giải vào bảng phụ - Thực hiện, đổi vở kiểm tra chéo. Bài giải Số cây ăn quả ở Xuân Hoà là : 68700 + 5200 = 73900 (cây) Số cây ăn quả ở Xuân Mai là : 73900 - 4500 = 69400 (cây) Đáp số: 69400 cây - Nhận xét, chữa bài. + Củng cố về giải toán có lời văn. - Gọi HS đọc bài toán. Bài 4 (Tr.160): - Yêu cầu HS tóm tắt, giải vào vở nháp, 1HS làm BP Tóm tắt: 5 com pa: 10 000 đồng 3 com pa: ...? đồng Bài giải: Giá tiền một cái com pa là: 10000 : 5 = 2000 (đồng) Số tiền 3 cái com pa là: 2000 x 3 = 6000 (đồng) Đáp số: 6000 đồng. - Nhận xét, chữa bài. + Củng cố về giải toán có lời văn liên quan đến tiền tệ. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học - Theo dõi. 5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau - Thực hiện Môn: Tự nhiên xã hội Tiết TKB: 2; PPCT:60 SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết sự chuyểh động của Trái đất xung quanh mình nó và xung quanh mặt trời. 2. Kĩ năng: Biết quay quả địa cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình nó. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. Giáo viên: Quả địa cầu. 2. Học sinh: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm - Chia lớp làm 4 nhóm. - Yêu cầu HS quan sát hình 1 (SGK) và trả lời câu hỏi. + Trái đất quay theo hướng nào? - Yêu cầu các nhóm thực hành quay quả địa cầu. - Mời đại diện các nhóm quay quả địa cầu. - Nhận xét, kết luận. b. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo cặp + Mục tiêu: Biết Trái Đất vừa quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh mặt trời. - Yêu cầu HS quan sát hình 3 chỉ chuyển động của Trái Đất, trả lời câu hỏi: + Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động? c. Hoạt động 3: Chơi: Trái đất quay + Mục tiêu: Củng cố kiến thức toàn bài - Tổ chức cho HS chơi trò chơi theo nhóm 2 - Hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau đó cho tiến hành trò chơi. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài học sau. - Hát - 2HS: Chỉ cực Bắc, cực Nam, Bắc và Nam bán cầu, Xích đạo trên quả địa cầu. - Lắng nghe - Thực hành theo nhóm. - Quan sát hình 1SGK, trả lời câu hỏi. + Trái Đất quay ngược chiều kim đồng hồ. - Thực hành quay quả địa cầu. - Đại diện các nhóm quay quả địa cầu - Các nhóm khác nhận xét. *Kết luận: Trái đất quay quanh mình nó theo hướng ngược kim đồng hồ nhìn từ (Bắc cực xuống) - Làm vệc theo cặp, - Quan sát tranh trong SGK, chỉ chuyển động của Trái Đất, trả lời câu hỏi(SGK) + 2 chuyển động, vừa quay quanh mình nó vừa quay quanh Mặt Trời. - Tham gia trò chơi theo nhóm 2, một em đóng làm mặt trời, một em đóng làm Trái Đất. - Chú ý, tham gia chơi. - Lắng nghe. - Thực hiện Môn: Chính tả Tiết TKB: 3; PPCT:60 MỘT MÁI NHÀ CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nhớ viết đúng ba khổ thơ đầu của bài Một mái nhà chung. Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có các âm đầu dễ lẫn tr/ch. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chính tả đúng, đẹp 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ trái đất II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Bảng phụ BT2 2. Học sinh: Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét - 2 HS viết trên bảng, lớp: chan chứa, chậm chạp, trông mong. 3. Bài mới: Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS nhớ - viết a. Hướng dẫn chuẩn bị - Yêu cầu HS đọc 3 khổ thơ đầu. - 2 HS đọc thuộc lòng, lớp đọc thầm. + Những chữ nào phải viết hoa ? + Các chữ đầu bài, đầu dòng thơ. - Yêu cầu HS tự viết những từ khó ra bảng con - Nhận xét. - HS tự viết từ khó. b. Hướng dẫn viết bài. - Yêu cầu HS tự viết bài vào vở. - Viết bài vào vở. - Quan sát HS viết bài. - Soát lại bài viết. c, Chữa bài. - Thu bài nhận xét d. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr? - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài. - Gắn bảng phụ hướng dẫn, yêu cầu HS làm vào VBT, 1 HS làm bảng phụ. - Thực hiện, nhận xét, đổi VBT kiểm tra ban trưa- trời mưa- hiên che - không chịu - Nhận xét. - 3 HS đọc bài làm. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học - Theo dõi 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện Sinh hoạt Tiết TKB: 4 NHẬN XÉT TUẦN 30 I. MỤC TIÊU - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua. - Có hướng sửa chữa khắc phục kịp thời. - Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình. II. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Sinh hoạt theo tổ: Từng tổ kiểm điểm tìm ra những HS ngoan, học tập tốt. Chỉ ra những HS cần phải giúp đỡ. 2. Sinh hoạt theo lớp - Các tổ trưởng báo cáo tình hình của tổ mình trước lớp. - Các tổ khác theo dõi nhận xét, bổ sung. - Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình của lớp, các mặt hoạt động. - GV đánh giá chung 2.1 Ưu điểm. - Duy trì tốt nề nếp. Thực hiện tốt kế hoạch của lớp, trường và của Đội. - Đi học đúng giờ; trong lớp chú ý nghe giảng. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động học tập - Trang phục đúng quy định. - Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ. * Tồn tại: Còn một số HS chưa chăm học, chưa thuộc Quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông . III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại.Tiếp tục thực hiện thi đua giữa các tổ lập thành tích hướng tới chào mừng ngày giải phóng Miền Nam 30/4. - Duy trì tốt nề nếp học tập, đi học chuyên cần đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, Có đủ đồ dùng học tập khi đến lớp, thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. Thực hiện tốt kế hoạch của Đội và nhà trường đề ra, đảm bảo ATGT. _____________________________________________ HĐNG (Tự học Toán) Tiết TKB: 5 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố về cộng, trừ các số có 5 chữ số, về giải bài toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Vận dụng để thực hiện tính cộng, trừ các số có 5 chữ số trong thực tế. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: 2. Học sinh: Bảng con. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát 2. Giới thiệu bài ôn 3. Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu - Y/c HS làm bài VBT, nêu miệng kết quả. Bài 1/160: Tính nhẩm - Thực hiện a, 50000 + 20000 + 10000 = 80000 50000 +(20000 + 10000) = 80000 b, 80000 - 30000 - 200000 = 30000 80000 - (30000 + 20000) = 30000 - Nhận xét chốt kết quả đúng + Củng cố về cộng, trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. - Gọi HS nêu yêu cầu BT Bài 2/160: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS thực hiện vào bảng con - Thực hiện - Nhận xét chữa bài + Củng cố cách cộng, trừ các số có 5 chữ số - Gọi HS đọc bài toán. Bài 3/VBT - HDHS làm bài vào VBT, 1 HS làm bảng lớp. Bài giải Số ki- lô- gam tôm đội hai thu được là 45 600 + 5300 = 50 900 (kg) Số ki- lô- gam tôm đội ba thu được là : 50 900 - 4600 = 46 300 (kg) Đáp số: 46 300 kg - Nhận xét, chữa bài. + Củng cố về giải toán có lời văn. - Gọi HS đọc bài toán. Bài 4/159: - Y/c HS làm bài vào VBT, 1 HS làm bảng lớp. - Thực hiện Bài giải Giá tiền một quyển vở là: 10000 : 2 = 5000 (đồng) Số tiền 3 quyển vở là: 5000 x 3 = 15 000 (đồng) Đáp số: 15 000 đồng - Nhận xét, chữa bài. + Củng cố về giải toán có lời văn liên quan đến tiền tệ. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học - Theo dõi. 5. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau. - Thực hiện ở nhà. HĐNG (Tự học Tiếng Việt) Tiết TKB: 6 ÔN CHỮ HOA U I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ U hoa. Viết tên riêng Uông Bí bằng cỡ chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng: Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con còn bi bô. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu. 3. Thái độ: Qua câu ứng dụng giáo dục HS phải ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC 1. Giáo viên: Chữ mẫu U, tên riềng, câu ứng dụng. 2. Học sinh: Bảng con. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Hát. 2. Giới thiệu bài ôn 3. Hướng dẫn HS viết : a. Luyện viết chữ hoa: - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa trong bài. - U, B, D - Gắn chữ hoa mẫu - Viết mẫu, kết hợp nêu lại cách viết - HS viết bảng con U b. Luyện viết từ ứng dụng. - HS đọc từ ứng dụng: Uông Bí - GV giới thiệu: Uông Bí là một tên thị xã ở tỉnh Quảng Ninh - Lắng nghe. - Gắn chữ mẫu, nhắc lại cách viết. - HS viết trên bảng con. c. Luyện viết câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Uốn cây từ thuở còn non Dạy con từ thuở con còn bi bô. - Giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng. - Cây non cành mền nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ tạo thói quen tốt cho con. - Viết bảng con: Uốn cây d. Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết chữ U, B, D: mỗi chữ 1 dòng 4. Củng cố: Hệ thống lại toàn bài. - Theo dõi 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện HĐNG Tiết TKB: 6 CHỦ ĐỀ: HÒA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ PHIẾU BÀI TẬP 1: An tập thể dục lúc .. giờ. An đến trường lúc .. giờ. An đang học bài ở lớp lúc . giờ. An ăn cơm chiều lúc giờ. An xem truyền hình lúc . giờ. An đi ngủ lúc . giờ. PHIẾU BÀI TẬP 1: An tập thể dục lúc .. giờ. An đến trường lúc .. giờ. An đang học bài ở lớp lúc . giờ. An ăn cơm chiều lúc giờ. An xem truyền hình lúc . giờ. An đi ngủ lúc . giờ. PHIẾU BÀI TẬP 1: An tập thể dục lúc .. giờ. An đến trường lúc .. giờ. An đang học bài ở lớp lúc . giờ. An ăn cơm chiều lúc giờ. An xem truyền hình lúc . giờ. An đi ngủ lúc . giờ. PHIẾU BÀI TẬP 1: An tập thể dục lúc .. giờ. An đến trường lúc .. giờ. An đang học bài ở lớp lúc . giờ. An ăn cơm chiều lúc giờ. An xem truyền hình lúc . giờ. An đi ngủ lúc . giờ.
Tài liệu đính kèm: