I. MỤC TIÊU
+ KT- KN: Giỳp HS
- HS biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư).
+ TĐ: Giỏo dục HS thớch học toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bảng phụ, bảng con
III. PP- HTTC DẠY HỌC
- Thực hành, đàm thoại, nhóm
TUầN 15 Thứ hai, ngày 05 thỏng 12 năm 2011 Tiết 3 Toán: CHIA SỐ Cể BA CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ ( trang 72) i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS - HS biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số ( chia hết và chia cú dư). + TĐ: Giỏo dục HS thớch học toỏn. ii. đồ dùng dạy- học - Bảng phụ, bảng con iii. pp- httc dạy học - Thực hành, đàm thoại, nhóm iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ Đặt tớnh rồi tớnh: 87 : 3 92 : 5 - Nhận xột ghi điểm B. Giới thiệu bài: C.Dạy bài mới: 1.Hoạt động1: HD phép tính 648: 3=? *MT:HS biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số ( chia hết và chia cú dư). *ĐDDH: Bảng con *PPDH: Thực hành * Ghi phộp tớnh 648 : 3 = ? lờn bảng. + Em cú nhận xột về số chữ số của SBC và SC? - KL: Đõy là phộp chia số cú 3CS cho số cú 1 chữ số. - Hướng dẫn thực hiện qua cỏc bước như trong sỏch giỏo khoa. - Yờu cầu vài em nờu lại cỏch chia. - Mời hai em nờu cỏch thực hiện phộp tớnh. * Giới thiệu phộp chia : 236 : 5 - Ghi lờn bảng phộp tớnh: 236 : 5 = ? - HS xung phong thực hiện lờn bảng? - Nhận xột, chữa bài. - Gọi HS nhắc lại cỏch thực hiện. - Ghi bảng như SGK. 2. Hoạt động 2: Luyện tập *MT: HS vận dụng để làm bài tập và giải toỏn. *Đ DDH: Bảng con *PPDH: Luyện tập thực hành Bài 1: - Gọi nờu bài tập 1. - Yờu cầu HS thực hiện trờn bảng con. ( cột 1,3, 4) - Nhận xột chữa bài. Bài 2 : - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài . - Yờu cầu lớp tự làm bài vào vở. *Theo giõi giúp đỡ HS yếu. - Gọi 1 HS kh lờn bảng giải bài. - Nhận xột bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài tập 3. - Yờu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. + Muốn giảm đi 1 số lần ta làm thế nào? - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. - 2 em lờn bảng làm bài. - Cả lớp theo dừi, nhận xột. - Lớp theo dừi giới thiệu bài - SBC là số cú 3 chữ số ; số chia là số cú 1 chữ số. - Lớp thực hiện phộp tớnh theo cặp. 648 3 6 216 04 3 18 18 0 - Hai em nờu cỏch chia. - 1 em xung phong lờn bảng, lớp thực hiện trờn bảng con. 236 5 36 47 1 236 : 5 = 47 (dư 1) - Một em nờu yờu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con. HS yếu , TB nêu cách tính. - Một học sinh nờu yờu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vơ. - Một học sinh lờn bảng giải, lớp bổ sung. Giải : Số hàng cú tất cả là : 234 : 9 = 26 hàng Đ/ S: 26 hàng - Đổi chộo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài 3, lớp đọc thầm. + Ta chia số đú cho số lần. - Cả lớp làm vào vở. - Một em lờn bảng giải bài, lớp nhận xột chữa bài: + giảm 432 m đi 8 lần: 432 : 8 = 54 (m) ... v. củng cố dặn dò - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà xem lại cỏc BT đó làm.. Tiết 4+5 Tập đọc- kể chuyện HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA ( trang 121) I. MỤC TIấU + KT- KN: Giúp HS: +TĐ: - Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật. - Hiểu ý nghĩa của cõu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chớnh là nguồn tạo nờn của cải .( TL được cõu hỏi 1,2,3,4). *GDKNS: Tự nhận thức bản thõn. +KC: Sắp xếp lại cỏc tranh theo đỳng trỡnh tự và kể lại được từng đoạn của cõu chuyện theo tranh minh họa. ( HSKG kể được cả cõu chuyện). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc - Tranh trong SGK. iii. pp- httc dạy- học - Cá nhân, nhóm, đàm thoại Iv. Các hoạt động dạy- học Tập đọc Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ (3- 5 phỳt) - Yờu cầu 1 HS đọc và trả lời cõu hỏi về nội dung bài tập đọc Nhớ Việt Bắc. - Nhận xột và cho điểm HS. B. Giới thiệu bài ( 1 phỳt) C. Dạy bài mới (30- 35 phỳt) 1.Hoạt động 1: Luyện đọc và giải nghiã từ. *MT: Đọc to, rừ ràng; Bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật. *ĐDDH: Tranh minh họa *PPDH: Cỏ nhõn, nhúm - GV dạy theo quy trình. - Giúp đỡ HS yếu 2. Hoạt động 2: HD tỡm hiểu bài (12 phỳt) *MT:Hiểu được ND: Hai bàn tay lao động của con người chớnh là nguồn tạo nờn của cải .( TL được cõu hỏi 1,2,3,4). *PPDH: Đàm thoại - GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp. - Cõu chuyện cú những nhõn vật nào ? - ễng lóo là người như thế nào ? - ễng lóo buồn vỡ điều gỡ ? - ễng lóo muốn con trai trở thành người như thế nào? - Vỡ muốn con mỡnh tự kiếm nổi bỏt cơm nờn ụng lóo đó yờu cầu con ra đi và kiếm tiền mang về nhà. Trong lần ra đi thứ nhất, người con đó làm gỡ ? + ễng lóo vứt tiền xuống ao để làm gỡ ? + Vỡ sao người cha lại nộm tiền xuống ao ? + Người con đó làm lụng vất vả và tiết kiệm tiền như thế nào ? +. Khi ụng lóo vứt tiền vào lửa, người con đó làm gỡ ? - Hành động đú núi lờn điều gỡ ? - ễng lóo cú thỏi độ như thế nào trước hành động của con ? + Cõu văn nào trong truyện núi lờn ý nghĩa của cõu chuyện ? ( HSKG) - Hóy nờu bài học mà ụng lóo dạy con bằng lời của em. 3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại : *MT: HS đọc diễn cảm bài văn, đọc đỳng theo yờu cầu *PPDH: Phõn vai - Yờu cầu HS luyện đọc bài theo vai, sau đú gọi một số nhúm trỡnh bày trước lớp. - Nhận xột và cho điểm HS. - Nghe GV giới thiệu bài - HS nhắc lại đề. - Theo dừi GV đọc mẫu. - Mỗi HS đọc 1 cõu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài. - Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn của GV. - Đọc từng đoạn trước lớp. Chỳ ý ngắt giọng đỳng ở cỏc dấu chấm, phẩy và khi đọc cỏc cõu khú : - 5 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dừi bài trong SGK. - HS đọc bài theo nhóm đôi - 2 nhúm thi đọc tiếp nối. - 1 HS đọc, cả lớp cựng theo dừi SGK. - Cõu chuyện cú 3 nhõn vật là ụng lóo, bà mẹ và cậu con trai. - ễng là người rất siờng năng, chăm chỉ. - ễng lóo buồn vỡ người con trai của ụng rất lười biếng. - ễng lóo mong muốn người con tự kiếm nổi bỏt cơm, khụng phải nhờ vả vào người khỏc. - Người con dựng số tiền mà bà mẹ cho để chơi mấy ngày, khi cũn lại một ớt thỡ mang về nhà đưa cho cha. - Vỡ ụng muốn biết đú cú phải là số tiền mà người con tự kiếm được khụng. Nếu thấy tiền của mỡnh bị vứt đi mà khụng xút nghĩa là đồng tiền đú khụng phải nhờ sự lao động vất vả mới kiếm được. - Vỡ người cha phỏt hiện ra số tiền anh mang về khụng phải do anh tự kiếm ra nờn anh phải tiếp tục ra đi và kiếm tiền. - Anh vất vả xay thúc thuờ, mỗi ngày được 2 bỏt gạo, anh chỉ dỏm ăn một bỏt. Ba thỏng, anh dành dụm được 90 bỏt gạo liền đem bỏn lấy tiền và mang về cho cha. - Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra. - Hành động đú cho thấy vỡ anh đó rất vất vả mới kiếm được tiền nờn rất quớ trọng nú. - ễng lóo cười chảy cả nước mắt khi thấy con biết quớ trọng đồng tiền và sức lao động. - HS đọc thầm đoạn 4, 5 và trả lời : - Nêu ND của bài - 2 đến 3 HS trả lời : Chỉ cú sức lao động của chớnh đụi bàn tay mới nuụi sống con cả đời. / Đụi bàn tay chớnh là nơi tạo ra nguồn của cải khụng bao giờ cạn./ Con phải chăm chỉ làm lụng vỡ chỉ cú chăm chỉ mới nuụi sống con cả đời. - 2 HS tạo thành một nhúm và đọc bài theo cỏc vai : người dẫn truyện, ụng lóo. Kể chuyện 4.Hoạt động 4 : Kể chuyện - Gọi 1 HS đọc yờu cầu của phần kể chuyện trang 122, SGK. - Yờu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy thứ tự sắp xếp của cỏc tranh. - Gọi HS nờu ý kiến, sau đú GV chốt lại ý kiến đỳng và yờu cầu HS kiểm tra phần sắp xếp tranh của bạn bờn cạnh. - Yờu cầu 5 HS lần lượt kể trước lớp, mỗi HS kể lại nội dung của một bức tranh - Nhận xột phần kể chuyện của từng HS. - Nhận xột và cho điểm HS v. củng cố dặn dò (2 phỳt) - 1 HS đọc. - Làm việc cỏ nhõn, sau đú 2 HS ngồi cạnh đổi chộo kết quả sắp xếp cho nhau. - Đỏp ỏn : 3 - 5 - 4 - 1- 2. - HS lần lượt kể chuyện theo yờu cầu. - Kể chuyện theo cặp. - 5 HS kể, cả lớp theo dừi và nhận xột. - Hỏi : Em cú suy nghĩ gỡ về mỗi nhõn vật trong truyện ? - 2 đến 3 HS trả lời theo suy nghĩ của từng em. - Nhận xột tiết học, yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe và chuẩn bị bài sau. Thứ ba, ngày 06 thỏng 12 năm 2011 Tiết 1 Toán CHIA SỐ Cể BA CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ ( t t ) i. mục tiêu +KT-KN: Giỳp HS: - Biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số với trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị. + TĐ: GDHS Yờu thớch học toỏn. ii. đồ dùng dạy- học - Bảng con iii. PP- HTTC dạy học - Luyện tập thực hành iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tớnh rồi tớnh: 905 : 5 489 : 5 - Nhận xột ghi điểm. B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Ví dụ *MT: HS biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số với trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị. *ĐDDH: Bảng con. *PPDH: Thực hành - Ghi phộp tớnh 560 : 8 lờn bảng . - Yờu cầu nờu nhận xột về đặc điểm phộp tớnh? - Mời 1 em thực hiện phộp tớnh. - Yờu cầu vài em nờu lại cỏch chia. * Giới thiệu phộp chia : 632 :7 - GV ghi bảng: 632 : 7 = ? - Yờu cầu lớp tự thực hiện phộp. - Mời 1 em lờn bảng làm bài. - Gọi HS nờu cỏch thực hiện. 2. Hoạt động 2: Luyện tập: *MT: HS vận dụng để làm tớnh và giải toỏn. *ĐDDH: Bảng con *PPDH: Luyện tập thực hành Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Yờu cầu 3 em HS y lờn bảng làm bài. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và tự chữa bài. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2 : - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài . - Yờu cầu cả lớp tự làm bài . - Gọi một em lờn bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3 . - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lờn bảng giải. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ - 2HS lờn bảng làm bài. - Lớp theo dừi,nhận xột . - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - Đõy là phộp chia số cú 3 chữ số cho số cú 1 chữ số . - Lớp tiến hành đặt tớnh. 560 8 56 70 00 - Hai học sinh nhắc lại cỏch chia. - Lớp dựa vào vớ dụ 1 đặt tớnh rồi tớnh. - 1 em lờn bảng làm bài, lớp bổ sung. 632 7 63 90 02 0 2 632 : 7 = 90 (dư 2) - Một em nờu đề bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3 học sinh thực hiện trờn bảng. - Đổi chộo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn . - Một học sinh nờu yờu cầu bài - Cả lớp cựng thực hiện làm vào vở. - Một em lờn bảng thực hiện, lớp bổ sung: Giải: Thực hiợ̀n phép chia ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1 ) Vậy năm đú gồm 52 tuần lễ và 1 ngày. Đ/ S:52 tuần lễ và 1 ngày - Một em đọc yờu cầu bài. - Cả lớp làm vào vào vở. - HS nờu kết ... àm bài 2 và 4 tiết trước. - Lớp theo dừi nhận xột. - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - Một em nờu yờu cầu đề. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 3 học sinh thực hiện trờn bảng. - Em khỏc nhận xột bài bạn. - Đổi chộo vở để KT bài nhau. - Một học sinh nờu yờu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào b con. - 1 học sinh nêu cách thực hiện . - Một học sinh đọc đề bài . - Nờu dự kiện và yờu cầu đề bài . - Cả lớp làm vào vở . - Một em giải bài trờn bảng, lớp nhận xột bổ sung. Giải : Quóng đường BC dài là : 172 x 4 = 688 (m) Quóng đường AC dài : 172 + 688 = 860 (m) Đ/ S: 860 m - Học sinh đổi chộo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài 4. - Cả lớp làm vào vào vở. - Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung: Giải : Số chiếc ỏo len đó dệt: 450 : 5 = 90 ( chiếc ỏo ) Số chiếc ỏo len cũn phải dệt : 450 – 90 = 360 ( chiếc ỏo ) Đ/S :360 chiếc ỏo v. củng cố dặn dò - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm Tiết 2 Tự nhiên và xã hội HOẠT ĐỘNG NễNG NGHIỆP i. mục tiêu + KT- KN: Học sinh biết: - Kể được tờn một số hoạt động nụng nghiệp ( giới thiệu một số hoạt động nụng nghiệp ở tỉnh nơi cỏc em đang sống ). - Nờu ớch lợi của cỏc hoạt động nụng nghiệp trong đời sống . + TĐ: GDHS hiểu được tầm quan trọng của hoạt động nụng nghiệp. ii. đồ dùng dạy- học - Cỏc hỡnh trang 58 , 59 ; tranh ảnh sưu tầm về cỏc hoạt động nụng nghiệp. iii. pp- httc dạy học - Cỏ nhõn, nhúm iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt): - Hóy kể tờn cỏc cơ sở thụng tin liờn lạc mà em biết. - Nờu nhiệm vụ của cỏc cơ sở thụng tin liờn lạc. - Nhận xột đỏnh giỏ. B.Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới 1. Hoạt động 1 : Lợi ích của hoạt động nông nghiệp *MT: HS biết lợi ớch của hoạt động nụng nghiệp *ĐDDH Hỡnh SGK *PPDH: Thảo luận nhúm Bước1 : Làm việc theo nhúm - Chia lớp thành cỏc nhúm, mỗi nhúm 5 học sinh. - Yờu cầu cỏc nhúm quan sỏt trả lời cỏc cõu hỏi gợi ý: + Kể tờn cỏc hoạt động được giúi thiệu trong cỏc tranh ? + Cỏc hoạt động đú mamg lại lợi ớch gỡ ? Bước 2 : - Mời đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. - KL: Cỏc hoạt động: trồng trọt, chăn nuụi, đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản, trồng rừng ... được gọi là hoạt động nụng nghiệp. 2. Hoạt động 2: Liên hệ HĐNN ở địa phương. *MT: HS kể được cỏc hoạt động nụng nghiệp ở địa phương. *PPDH: Nhúm Bước 1 : Làm việc theo cặp . - Yờu cầu từng cặp học sinh trao đổi theo gợi ý : - Hóy kể cho nhau nghe về cỏc hoạt động nụng nghiệp nơi bạn đang ở ? Bước2 - Mời đại diện một số cặp lờn trỡnh bày trước lớp . - KL. 3.Hoạt động 3: Triển lóm gúc hoạt động nụng nghiệp. *MT: HS trỡnh bày tranh ảnh sưu tầm được. *ĐDDH: Tranh ảnh sưu tầm. *PPDH: Nhúm, thuyết trỡnh Bước 1: - Chia lớp thành 4 nhúm phỏt cho mỗi nhúm một tờ giấy. - Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày tranh ảnh sưu tầm được trờn tờ giấy. Bước 2: - Mời từng nhúm treo tranh ở bảng lớp, bỡnh luận tranh của từng nhúm. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - 2 em trả lời cõu hỏi. - lớp theo dừi, nhận xột ý kiến của bạn. - Lớp theo dừi. - Ngồi theo nhúm. - Cỏc nhúm cử ra nhúm trưởng để điều khiển nhúm thảo luận và hoàn thành bài tập trong phiếu. - Lần lượt đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày trước lớp, cỏc nhúm khỏc bổ sung. trồng ngụ , khoai , sắn , chố , chăn nuụi trõu bũ - Tiến hành thảo luận theo từng cặp trao đổi và núi cho nhau nghe về cỏc hoạt động nụng nghiệp nơi mỡnh đang ở . - Lần lượt một số cặp lờn trỡnh bày trước lớp. - Lớp theo dừi nhận xột, bổ sung. - Lớp chia ra cỏc nhúm để thảo luận , trao đổi và trỡnh bày cỏc bức tranh lờn tờ giấy lớn. - Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày và giới thiệu về cỏc hoạt động nụng nghiệp trước lớp. - Lớp quan sỏt nhận xột và bỡnh chọn. v. củng cố dặn dò - Cho liờn hệ với cuộc sống hàng ngày. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới. Tiết 4 Tập viết ễN CHỮ HOA L i. mục tiêu + KT- KN: Giỳp HS: - Viết đỳng chữ hoa L ( 2 dòng), viết đỳng tờn riờng Lờ Lợi ( 1 dòng) và viết cõu ứng dụng 1 lần băng cở chữ nhỏ. + TĐ: GDHS rốn chữ viết đỳng đẹp. ii. đồ dùng dạy- học - Mẫu chữ viết hoa L; mẫu tờn riờng Lờ Lợi và cõu ứng dụng viết trờn dũng kẻ ụ li. iii. pp- httc dạy học - Luyện tập thực hành iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt): - Tiết trước cỏc em đó học con chữ hoa gỡ? - Y/c HS nhắc lại từ và cõu ứng dụng? - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. B.Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trờn bảng con *MT: HS viết đỳng cỏc chữ viết hoa và tờn riờng trờn bảng con. *ĐDDH: Bảng con *PPDH: Thực hành + Luyện viết chữ hoa : - Y/c HS quan sỏt trong tờn riờng và cõu ứng dụng cú những chữ hoa nào? - Yờu cầu HS nhắc lại cỏch viết hoa chữ L đó học ở lớp 2. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cỏch viết. - Yờu cầu HS tập viết vào bảng con chữ L. * Luyện viết từ ứng dụng ( tờn riờng): - Yờu cầu đọc từ ứng dụng. + Em biết gỡ về Lờ Lợi? - Giới thiệu : Lờ Lợi là một anh hựng của dõn tộc cú cụng đỏnh đuổi giặc Minh và lập triều đỡnh nhà Lờ. + Trong cỏc từ ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? + Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng chừng nào? - Yờu cầu HS tập viết trờn bảng con. * Luyện viết cõu ứng dụng : - Yờu cầu một học sinh đọc cõu ứng dụng + Cõu tục khuyờn chỳng ta điều gỡ? + Trong cõu ứng dụng, cỏc chữ cú chiều cao như thế nào? - Yờu cầu HS luyện viết trờn bảng con: Lời núi, lựa lời. 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở *MT: HS viết đỳng cỏc chữ viết hoa và tờn riờng và cõu ứng dụng vào vở tập viết *PPDH: Thực hành - Nờu yờu cầu viết chữ L: 2 dũng cỡ nhỏ - Viết tờn riờng Lờ Lợi 2 dũng cỡ nhỏ . - Viết cõu tục ngữ: 4 dũng cỡ nhỏ - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cỏch viết cỏc con chữ và cõu ứng dụng đỳng mẫu. * Chấm chữa bài - Con chữ hoa Y - 1HS nhắc lại từ: Yết Kiờu; + cõu: Khi đúi cựng chung một dạ Khi rột cựng chung một lũng - 1 hs lờn bảng, lớp viết bảng con: Yết Kiờu. - Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu - Chữ hoa cú trong bài: L - Học sinh nhắc lại quy trỡnh viết hoa chữ L. - Lớp thực hiện viết vào bảng con. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lờ Lợi. - Trả lời + Chữ L cao 2 dũng kẽ rưởi, cỏc con chữ ờ, ơ, i: cao 1 dũng kẽ. + Bằng 1 con chữ o. - HS viết trờn bảng con: Lờ lợi. - 1 em đọc cõu ứng dụng: Lời núi chẳng mất tiền mua Lựa lời mà núi cho vừa lũng nhau. + Khuyờn mọi người núi năng phải biết lựa chọn lời núi, để người nghe cảm thấy dễ chịu, hài lũng. - Chữ L, h, g, l: cao 2 dũng kẽ rưỡi Chữ t cao 1 dũng kẻ rưỡi , cỏc chữ cũn lại cao 1 dũng kẻ. Tập viết trờn bảng con: Lời núi, Lựa lời. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giỏo viờn. - Nghe GV nhận xột v. củng cố dặn dò - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà luyện viết thờm. buổi chiều thực hành toán chia số có ba chữ số cho số có một chữ số i. mục tiêu +KT-KN: Giỳp HS: - Biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số với trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị. + TĐ: GDHS Yờu thớch học toỏn. ii. đồ dùng dạy- học - Bảng con, vở TH toỏn iii. PP- HTTC dạy học - Luyện tập thực hành iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: HDBT1 *MT: HS biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số với trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị. *ĐDDH: Bảng con. *PPDH: Thực hành *MT: HS vận dụng để làm tớnh và giải toỏn. *ĐDDH: VBT *PPDH: Luyện tập thực hành Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Yờu cầu 3 em HS y lờn bảng làm bài. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và tự chữa bài. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2 : - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài . - Yờu cầu cả lớp tự làm bài . - Gọi một em lờn bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3 . - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lờn bảng giải. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ - 2HS lờn bảng làm bài. - Lớp theo dừi,nhận xột . - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - Một em nờu đề bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3 học sinh thực hiện trờn bảng. - Đổi chộo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn . - Một học sinh nờu yờu cầu bài - Cả lớp cựng thực hiện làm vào vở. - Một em lờn bảng thực hiện, lớp bổ sung: - Một em đọc yờu cầu bài. - Cả lớp làm vào vào vở. - HS nờu kết quả, lớp bổ sung: v. củng cố dặn dò - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học - Dặn về nhà học và xem lại bài tập thực hành toán luyên tập i. mục tiêu +KT-KN: Giỳp HS: - Rèn KN đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số + TĐ: GDHS Yờu thớch học toỏn. ii. đồ dùng dạy- học - Bảng con, vở TH toỏn iii. PP- HTTC dạy học - Luyện tập thực hành iv. các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : B. Giới thiệu bài: C. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: HDBT1 *MT: HS biết đặt tớnh và tớnh chia số cú 3 chữ số cho số cú một chữ số với trường hợp thương cú chữ số 0 ở hàng đơn vị. *ĐDDH: Bảng con. *PPDH: Thực hành *MT: HS vận dụng để làm tớnh và giải toỏn. *ĐDDH: VBT *PPDH: Luyện tập thực hành Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1. - Yờu cầu HS tự làm bài. 238:4, 562: 5, 789: 6, 548: 8 - Yờu cầu 3 em HS y lờn bảng làm bài. - Yờu cầu lớp theo dừi đổi chộo vở và tự chữa bài. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2 : - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài . BT: lớp 3A có 35 HS, trong đó có 1/3 là HS giỏi . Hỏi lớp 3A có bao nhiêu HS khá và TB( Không có HS yếu) - Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3 . - Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lờn bảng giải. - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ - 2HS lờn bảng làm bài. - Lớp theo dừi,nhận xột . - Lớp theo dừi giới thiệu bài. - Một em nờu đề bài 1 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3 học sinh thực hiện trờn bảng. - Đổi chộo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài cho bạn . - Một học sinh nờu yờu cầu bài - Cả lớp cựng thực hiện làm vào vở. - Một em lờn bảng thực hiện, lớp bổ sung: - Một em đọc yờu cầu bài. - Cả lớp làm vào vào vở. - HS nờu kết quả, lớp bổ sung: v. củng cố dặn dò - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học - Dặn về nhà học và xem lại bài tập
Tài liệu đính kèm: