1/KT,KN : -Đọc đúng, r rng, rnh mạch đoạn văn, bi văn đ học(tốc độ đọc khoảng 65 tiếng /1 pht), trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
-Kể lại được từng đoạn cu chuyện Quả to theo tranh SGK ,biết dng php nhn hố để lời kể thm sinh động.
2/KT: Yu thích mơn TV
B/Chuẩn bị:
- Phiếu viết tn từng bi tập đọc từ tuần 19 - 26.,
- 6 bức tranh minh họa truyện kể bi tập 2 SGK.
C/ Cc hoạt động dạy học chủ yếu :
TUẦN 27 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Tập đọc: Ơn tập giữa học kì II (tiết 1) A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : -Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 65 tiếng /1 phút), trả lời được 1 CH về nội dung đọc. -Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh SGK ,biết dùng phép nhân hố để lời kể thêm sinh động. 2/KT: Yêu thích mơn TV B/Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26., - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 SGK. C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1) Giới thiệu bài :2-3’ -HD học sinh luyện đọc thêm bài:Bộ đơi về làng (tuần19),bài Trên đường mịn Hồ Chí Minh(T20) HĐ2) Kiểm tra tập đọc: 13-15’ - Kiểm tra số học sinh cả lớp. - Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Nhận xét ghi điểm. HĐ3) Bài tập 2: 15-16’ - Yêu cầu học sinh kể chuyện "Quả táo" theo tranh, dùng phép nhân hĩa để lời kể được sinh động. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi. - Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát tranh và kể theo nội dung tranh. - Gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh. - Gọi hai em kể lại tồn câu chuyện. - Theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm. 4) Củng cố - dặn dị : 2-3’ - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. -Học sinh luyện đọc - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. * HS giỏi đọc tương đối lưu lốt (tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng /1 phút), kể được tồn bộ câu chuyện. -1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau trao đổi kể chuyện theo tranh cĩ sử dụng phép nhân hĩa. - 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh. - Hai em lên kể lại tồn bộ câu chuyện. - Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất. Kể chuyện: Ôn tập giữa học kì II (tiết 2) A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : -Mức độ , yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết được phép nhân hố, các cách nhân hố (BT2a) 2/TĐ : Yêu thích mơn học -B/ Chuẩn bị : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26. - Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1.Giới thiệu bài :1-2’ HĐ2.HD học sinh luyện đọc thêm bài:Bộ đơi về làng (tuần19),bài Trên đường mịn Hồ Chí Minh(T20) HĐ3. Kiểm tra tập đọc: 13-15’ - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1. HĐ4. Bài tập 2: 16-17’ - Đọc bài thơ Em Thương. - Gọi 2 HS đọc lại. - Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong SGK. - Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp. - Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật được nhân hĩa. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Yêu cầu HS viết bài vào vở . 3, Củng cố - dặn dị : 1-2’ - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. -Học sinh luyện đọc - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm bài thơ "Em Thương” - 1 em đọc các câu hỏi trong SGK. - Lớp trao đổi theo cặp. - Đại diện các nhĩm trình bày kết quả trước lớp. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. + Các sự vật nhân hĩa là: a/ Làn giĩ: mồ cơi, tìm, ngồi. Sợi nắng: gầy, run run, ngã.. b/ Làn giĩ: giống một bạn nhỏ mồ cơi. Tốn: Các số cĩ năm chữ số A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : - Học sinh nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Biết đọc viết các số cĩ năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng cĩ chữ số 0 ở giữa). 2/TĐ : - Giáo dục HS thích học tốn. B/ Chuẩn bị: Các tấm bìa mỗi tấm cĩ ghi số: 10 000, 1000, 100. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ :2-3’ - Nhận xét, trả bài kiểm tra. 2.Bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: 1-2’ HĐ2.* Ơn tập về các số trong phạm vi 10 000 - Giáo viên ghi bảng số: 2316 + Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Tương tự với số 1000. * Viết và đọc số cĩ 5 chữ số. - Viết số 10 000 lên bảng. - Gọi HS đọc số. - Muời nghìn cịn gọi là một chục nghìn. + Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? - Treo bảng cĩ gắn các số. Chục Nghìn Nghìn Trăm Chục Đ.Vị 10000 10000 10000 10000 100 100 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 + Cĩ bao nhiêu chục nghìn? + Cĩ bao nhiêu nghìn ? + Cĩ bao nhiêu trăm ? + Cĩ bao nhiêu chục ? + Cĩ bao nhiêu đơn vị ? Gọi 1HS lên điền số vào ơ trống trên bảng. - Hướng dẫn cách viết và đọc số: + Viết từ trái sang phải. + Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Gọi nhiều HS đọc lại số. - Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311 - Cho HS luyện đọc các số: 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995 HĐ3. Luyện tập:14-15’ Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa. - Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Yêu cầu thực hiện vào vở. Bài 2: : - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: HD - Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số. - Nhận xét sửa sai cho HS. Bài 4: Dành cho HS giỏi - Mời một em lên điền số thích hợp vào ơ trĩng để cĩ dãy số rồi đọc lại. - Giáo viên nhận xét đánh giá. c) Củng cố - dặn dị:1-2’ - Nhận xét tiết học - Theo dõi để rút kinh nghiệm. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. + Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị. - Đọc: Mười nghìn. + 10 000 gồm cĩ 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị. Cả lớp quan sát và trả lời: + 4 chục nghìn + 2 nghìn + 3 trăm + 1 chục + 6 đơn vị - 1 em lên bảng điền số. - 1 em lên bảng viết số: 42316 - Nhiều em đọc số. - HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng. - Bài 1 : Một em nêu yêu cầu bài tập - Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp. - Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. Bài 2 - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. -Bài 3 Một em nêu yêu cầu bài tập - Lần lượt từng em đọc số trên bảng. -Bài 4: Một em nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ sung. + 60 000, 70 000, 80 000, 90 000 + 23000, 24 000, 25 000, 26 000, 27 000 Đạo đức : Tơn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 2) A / Mục tiêu: Như đã nêu ở tiết 1. B/ Chuẩn bị : - Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trị chơi đĩng vai phiếu học tập. - Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi đĩng vai. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Nhận xét hành vi.: 7-8’ - Chia lớp thành các cặp để thảo luận. 1. Phát phiếu học tập cho các cặp. - Nêu ra 4 hành vi trong phiếu. - Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem hành vi nào đúng và hành vi nào sai rồi điền vào ơ trống trước các hành vi. - Mời đại diện các cặp lên trình bày trước lớp. - Giáo viên kết luận theo sách giáo viên. Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm : 14-15’ - Giáo viên chia nhĩm. - Phát phiếu học tập cho các nhĩm và yêu cầu các nhĩm thảo luận để nêu về cách điền đúng các từ: bí mật, pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp ( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai cột thích hợp những việc nên và khơng nên làm (BT4) - Yêu cầu các nhĩm trao đổi thảo luận. - Mời đại diện các nhĩm lên trình bày trước lớp. - Giáo viên kết luận. * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. : 5-6’ - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: + Em đã biết tơn trọng thư từ, tài sản gì của ai ? + Việc đĩ xảy ra như thế nào ? - Giáo viên kết luận theo sách giáo viên. * Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà cần thực hiện theo đúng bài học. 3, Củng cố, dặn dị : 1-2’ - Gọi HS đọc phần ghi nhớ - Lắng nghe giáo viên nêu các hành vi thơng qua phiếu học tập. - Trao đổi thảo luận tìm ra những hành vi đúng và hành vi sai. - Lần lượt các cặp cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả trước lớp. - Cả lớp nhận xét bổ sung. - Trao đổi thảo luận trong nhĩm để hồn thành bài tập trong phiếu. - lần lượt các nhĩm cử đại diện của mình lên trình bày trước lớp. - Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung và bình chọn nhĩm xếp đúng nhất. - HS tự kể về việc làm của mình. - Lớp bình chọn bạn cĩ thái độ tốt nhất. - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. ----------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP Hướng dẫn Hs làm các bài tập Ơn tập giữa kỳ 2 bài tiết 1 và tiết 2 trong VBT trang 38,39 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012 Tốn: Luyện tập A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : - Củng cố về cách đọc, viết các số cĩ 5 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự các số cĩ 5 chữ số. Làm quen với các số trịn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) 2/TĐ ; - Giáo dục HS thích học tốn. B/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ :3-4’ - Gọi HS đọc các số: 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: HĐ 1) Giới thiệu bài: 1-2’ HĐ2.Luyện tập: 27-28’ Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT. - Phân tích bài mẫu. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Mời 3HS lên bảng viết số và đọc số. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT và mẫu rồi tự làm bài. - Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm. - Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh. Bài 3: - Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi làm bài vào vở. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - dặn dị:1-2’ - GV đọc số, yêu cầu nghe và viết số cĩ 5CS. - Về nhà tập viết và đọc số cĩ 5 chữ số. - Hai em đọc số. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. -Bài 1: Một em đọc yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài. - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung: + 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. + 47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm bamươi lăm. + 45913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba Bài 2: - Một em nêu yêu c ... . - Mời một số học sinh đọc lại báo cáo đã hồn chỉnh. - Giáo viên cùng lớp bình chọn những báo cáo viết tốt nhất. 3) Củng cố - dặn dị : 4-5’ - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc cĩ yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục KT. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc thuộc lịng và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 2 em đọc yêu cầu bài và mẫu báo cáo. - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa. - Cả lớp viết bài vào vở. - 4 - 5 em đọc bài viết của mình trước lớp. - Lớp nhận xét chọn báo cáo đầy đủ và tốt nhất. ---------------------------------------- Tập viết: Ơn tập giữa học kì II (tiết 6) A/ Mục tiêu: 1/KT.KN : - Mức độ , yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1. -Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn.( BT2) 2/TĐ : B/ Chuẩn bị : - 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lịng từ tuần 19 - 26. - 3 tờ phiếu phơ tơ ơ chữ. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1.Giới thiệu bài :1-2’ HĐ2.Hd đọc bài: Ngày hội rừng xanh;Đi hội chùa hương HĐ3. Kiểm tra học thuộc lịng: 9-10’ - Kiểm tra số HS trong lớp. -Hình thức kiểm tra:Thực hiện như tiết 1 . HĐ4. Bài tập 2:17-18’ - Mời một em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm. - Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở. - Dán 3 tờ phiếu lên bảng. - Mời 3 nhĩm lên bảng chơi tiếp sức. - Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích hợp. - Thu một số bài chấm điểm và nhận xét. 3.Củng cố - dặn dị : 4-5’ - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc cĩ yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục KT. - Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học. -Luyện đọc bài. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc thuộc lịng và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - 3 nhĩm lên bảng thi tiếp sức điền chữ thích hợp vào chỗ trống. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc. + Các từ cần điền là : rét, buốt, ngất, lá, trước, nào, lại, chưng, biết, làng, tay. - Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền xong. ------------------------------------------------------- Tốn: Luyện tập A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : - Củng cố về cách đọc viết các số cĩ 5 chữ số (trong 5 chữ số đĩ cĩ chữ số là số 0). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số cĩ 5 chữ số. Luyện ghép hình. - Củng cố các phép tính với số cĩ 4 chữ số. 2/TĐ : - Giáo dục HS thích học tốn C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ :4-5’ - Gọi 3 em lên bảng làm BT: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 16 302 ; 16 303 : ... ; ... ; ... ; 16 307 ; ... . b) 35 000 ; 35 100 ; 35 2000 ; ... ; ... ; ... ; ... . c) 92 999 ; ... ; 93 001 ; ... ; ... ; 93 004 ; ... . - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: HĐ 1) Giới thiệu bài: 1-2’ HĐ2) Luyện tập:25-26’ Bài 1: - HD - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên bảng. - Gọi lần lượt từng em lên điền cách đọc số vào các cột và kết hợp đọc số. - Nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn cả lớp làm mẫu một hàng trong bảng. - Yêu cầu HS tự làm các hàng cịn lại. - Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào từng hàng trong bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3:(Chuyển sang buổi chiều) - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi 2 em nêu lại cách nhẩm các số cĩ 4 chữ số trịn nghìn. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - dặn dị:1-2’ - Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số nhanh - Về nhà xem lại các BT đã làm. - 3HS lên bảng làm bài. - cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Bài 1: Cả lớp tự làm bài. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. + 16 500 : mười sáu nghìn năm trăm. + 62 007 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm linh bảy + 62072 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm bảy mươi. - Bài 2: Một em đọc yêu cầu. - Thực hiện làm chung hàng thứ nhất. - Cả lớp tự làm các hàng cịn lại. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. + Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm : 87105 + Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một : 87 101 + Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500 + Tám mươi bảy nghìn: 87 000 -Bài 3: Một em đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: 4000 + 5000 = 9000 6500 - 500 = 6000 4000 – (2000 – 1000) = 3000 300 + 2000 x 2 = 4300 (8000 – 4000) x 2 = 8000 TỐN LUYỆN TẬP Gv hướng dẫn hs làm VBT -Bài 1: Gv hướng dẫn Gọi 1 em lên bảng làm,cả lớp làm vào VBT -Bài 2: Gv hướng dẫn 1 em lên bảng làm Cả lớp làm vào vở -Bài 3: Một em lên bảng làm Cả lớp làm vào vở -Bài 4: Một em lên bảng làm Cả lớp làm vào vở Củng cố dặn dị. ***************************** ____________________________________________________________ Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tốn: Số 100 000 - Luyện tập A/ Mục tiêu: 1/KT,KN : - Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn ) - Củng cố về cách đọc, viết các số cĩ 5 chữ số. Củng cố về thứ tự các số cĩ 5 chữ số. Nhận biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000. 2/TĐ : - Giáo dục HS thích học tốn. -B/ Chuẩn bị : 100 000 Mười tấm bìa mỗi tấm viết số C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1.Kiểm tra bài cũ :4-5’ - Gọi 2 em lên bảng viết các số : 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: HĐ 1. Giới thiệu bài:1-2’ * HĐ2. Giới thiệu số 100 000:14-15’ - Gắn 7 tấm bìa cĩ ghi số 10 000 lên bảng. + Cĩ mấy chục nghìn ? - Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhĩm 7 tấm và hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn ? - Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhĩm 8 tấm lại hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn ? - Thêm một tấm 10 000 vào nhĩm 9 tấm lại hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn nghìn ? - Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn cịn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000. - Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại + Số 100 000 là số cĩ mấy chữ số. HĐ 3) Luyện tập:14-15’ Bài 1: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi 3HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập. - Hướng dẫn HS phân tích bài tốn. - Yêu cầu học sinh làm vào vở. - chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3) Củng cố - dặn dị:1-2’ - Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000. - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng và trả lời: - Cĩ 7 chục nghìn. - 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn. - 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn. - 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn. - Nhắc lại cách viết và cách đọc số 100 000 Bài 1 - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000 b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; ... c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;18400 ; ... Bài 2: - Một em nêu yêu cầu của bài tập. - Cả lớp tự làm bài vào vơ.û - Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung 40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 - Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Bài 3 ; Một em đọc bài tốn. - Cùng GV phân tích bài tốn. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: Giải: Số chỗ chưa cĩ người ngồi là: 7000 – 5000 = 2000 ( chỗ ) Đ/S: 2000 chỗ ngồi Tập làm văn: Kiểm tra định kì Kiểm tra theo đề chung của trường --------------------------------------------------- Chính tả: Kiểm tra định kì Kiểm tra theo đề chung của trường TỰ NHIÊN - XÃ HỘI THÚ I/ Mục tiêu : 1/KT,KN : - Nêu được ích lợi của thú đối với con người - Quan sát hình vẽ và chỉ được các bộ phận bên ngồi của 1 số lồi thú. 1. * GDKNS: + Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các lồi thú rừng. + Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các lồi thú rừng ở địa phương. II/ Chuẩn bị: GV : các hình trang 104, 105 trong SGK, sưu tầm các tranh ảnh về các lồi thú nhà. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài "Chim". - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: *Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. Bước 1: Thảo luận theo nhĩm - Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh các loại thú nhà sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi: + Kể tên các con thú nhà mà em biết ? + Trong số các con thú nhà đĩ con nào cĩ mõm dài, tai vểnh, mắt híp ? + Con nào cĩ thân hình vạm vỡ sừng cong hình lưỡi liềm? + Con nào cĩ thân hình to lớn, vai u, chân cao ? + Thú mẹ nuơi thú con mới sinh bằng gì ? Bước 2 : Làm việc cả lớp - Mời đại diện một số nhĩm lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi nhĩm giới thiệu về 1 con) - Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. * Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. - Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi sau: + Nêu ích lợi của việc nuơi các lồi thú nhà (như mèo, lợn, trâu, bị ...) ? + Nhà em cĩ nuơi những con vật nào ? Em chăm sĩc chúng ra sao ? Cho chúng ăn gì ? b) Củng cố - dặn dị: - Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Về nhà học bài và xem trước bài mới. - 2HS trả lời câu hỏi: + Nêu đặc điểm chung của chim. + Tại sao khơng nên bắn và bắt tổ chim?. - Lớp theo dõi. - Các nhĩm quan sát các hình trong SGK, các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu. - Đại diện các nhĩm lên báo cáo kết quả thảo luận. - Các nhĩm khác nhận xét bổ sung: + Đĩ là con lợn (heo) + Là con trâu + Con bị. + Các lồi thú như: Trâu, bị, lợn, chĩ, mèo, là những con vật đẻ con và chúng nuơi con bằng sữa. + Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chĩ giữ nhà, lợn cung cấp thịt, phân bĩn. Trâu, bị cày kéo, thịt, phân bĩn, + HS tự liên hệ. Chiều : Tiếng Việt : Sửa bài kiểm tra giữa kì II ***********************************************************
Tài liệu đính kèm: