Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần số 27 năm học 2012

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần số 27 năm học 2012

 1/KT,KN : -Đọc đúng, r rng, rnh mạch đoạn văn, bi văn đ học(tốc độ đọc khoảng 65 tiếng /1 pht), trả lời được 1 CH về nội dung đọc.

 -Kể lại được từng đoạn cu chuyện Quả to theo tranh SGK ,biết dng php nhn hố để lời kể thm sinh động.

2/KT: Yu thích mơn TV

 B/Chuẩn bị:

 - Phiếu viết tn từng bi tập đọc từ tuần 19 - 26.,

 - 6 bức tranh minh họa truyện kể bi tập 2 SGK.

C/ Cc hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần số 27 năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27
 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
 Tập đọc: Ơn tập giữa học kì II (tiết 1)
 A/ Mục tiêu: 
 1/KT,KN : -Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học(tốc độ đọc khoảng 65 tiếng /1 phút), trả lời được 1 CH về nội dung đọc.
 -Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh SGK ,biết dùng phép nhân hố để lời kể thêm sinh động.
2/KT: Yêu thích mơn TV
 B/Chuẩn bị:
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.,
 - 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 SGK.
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1) Giới thiệu bài :2-3’
-HD học sinh luyện đọc thêm bài:Bộ đơi về làng (tuần19),bài Trên đường mịn Hồ Chí Minh(T20)
HĐ2) Kiểm tra tập đọc: 13-15’ 
- Kiểm tra số học sinh cả lớp.
- Yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc.
- Nhận xét ghi điểm.
HĐ3) Bài tập 2: 15-16’
- Yêu cầu học sinh kể chuyện "Quả táo" theo tranh, dùng phép nhân hĩa để lời kể được sinh động.
- Gọi HS nêu yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát tranh và kể theo nội dung tranh.
- Gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh.
- Gọi hai em kể lại tồn câu chuyện.
- Theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm.
4) Củng cố - dặn dị : 2-3’ 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
-Học sinh luyện đọc
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
 * HS giỏi đọc tương đối lưu lốt (tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng /1 phút), kể được tồn bộ câu chuyện. 
-1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. 
- Từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau trao đổi kể chuyện theo tranh cĩ sử dụng phép nhân hĩa.
- 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh.
- Hai em lên kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
 Kể chuyện: Ôn tập giữa học kì II (tiết 2) 
 A/ Mục tiêu: 
1/KT,KN : -Mức độ , yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nhận biết được phép nhân hố, các cách nhân hố (BT2a)
2/TĐ : Yêu thích mơn học
 -B/ Chuẩn bị :
 - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.
 - Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. 
 C/ Các hoạt động dạy - học: 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1.Giới thiệu bài :1-2’
HĐ2.HD học sinh luyện đọc thêm bài:Bộ đơi về làng (tuần19),bài Trên đường mịn Hồ Chí Minh(T20)
HĐ3. Kiểm tra tập đọc: 13-15’ 
- Kiểm tra số học sinh trong lớp. 
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
HĐ4. Bài tập 2: 16-17’
- Đọc bài thơ Em Thương. 
- Gọi 2 HS đọc lại.
- Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong SGK. 
- Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật được nhân hĩa.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở .
3, Củng cố - dặn dị : 1-2’ 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
-Học sinh luyện đọc
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm bài thơ "Em Thương”
- 1 em đọc các câu hỏi trong SGK.
- Lớp trao đổi theo cặp.
- Đại diện các nhĩm trình bày kết quả trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
+ Các sự vật nhân hĩa là: 
 a/ Làn giĩ: mồ cơi, tìm, ngồi.
 Sợi nắng: gầy, run run, ngã..
 b/ Làn giĩ: giống một bạn nhỏ mồ cơi.
Tốn: 	 Các số cĩ năm chữ số 
A/ Mục tiêu: 
1/KT,KN : - Học sinh nắm được các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
 - Biết đọc viết các số cĩ năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng cĩ chữ số 0 ở giữa).
2/TĐ : - Giáo dục HS thích học tốn.
 B/ Chuẩn bị:
Các tấm bìa mỗi tấm cĩ ghi số: 10 000, 1000, 100.
C/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :2-3’
- Nhận xét, trả bài kiểm tra.
2.Bài mới: 
HĐ1. Giới thiệu bài: 1-2’ 
HĐ2.* Ơn tập về các số trong phạm vi 10 000
- Giáo viên ghi bảng số: 2316
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Tương tự với số 1000.
* Viết và đọc số cĩ 5 chữ số.
- Viết số 10 000 lên bảng.
- Gọi HS đọc số.
- Muời nghìn cịn gọi là một chục nghìn.
+ Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Treo bảng cĩ gắn các số.
Chục
Nghìn 
Nghìn 
Trăm 
Chục 
 Đ.Vị 
10000
10000
10000
10000
 100
 100
 100
 100
 100
 10
 1
 1
 1
 1
 1
 1
+ Cĩ bao nhiêu chục nghìn? 
+ Cĩ bao nhiêu nghìn ?
+ Cĩ bao nhiêu trăm ? 
+ Cĩ bao nhiêu chục ? 
+ Cĩ bao nhiêu đơn vị ?
Gọi 1HS lên điền số vào ơ trống trên bảng.
- Hướng dẫn cách viết và đọc số: 
+ Viết từ trái sang phải.
+ Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Gọi nhiều HS đọc lại số.
- Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311
- Cho HS luyện đọc các số: 
 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995 
 HĐ3. Luyện tập:14-15’
 Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách đọc số vừa tìm được.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu thực hiện vào vở.
Bài 2: :
 - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: HD
 - Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc số.
- Nhận xét sửa sai cho HS.
Bài 4: Dành cho HS giỏi
- Mời một em lên điền số thích hợp vào ơ trĩng để cĩ dãy số rồi đọc lại.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
c) Củng cố - dặn dị:1-2’
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi để rút kinh nghiệm.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6 đơn vị.
- Đọc: Mười nghìn.
+ 10 000 gồm cĩ 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm 0 chục và 0 đơn vị.
Cả lớp quan sát và trả lời:
+ 4 chục nghìn
+ 2 nghìn
+ 3 trăm
+ 1 chục
+ 6 đơn vị
- 1 em lên bảng điền số.
- 1 em lên bảng viết số: 42316
- Nhiều em đọc số.
- HS luyện đọc các số GV ghi trên bảng.
- Bài 1 : Một em nêu yêu cầu bài tập
- Lần lượt từng em lên bảng điền số thích hợp.
- Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
Bài 2
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
-Bài 3 Một em nêu yêu cầu bài tập
- Lần lượt từng em đọc số trên bảng.
-Bài 4: Một em nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ sung.
+ 60 000, 70 000, 80 000, 90 000
+ 23000, 24 000, 25 000, 26 000, 27 000
 Đạo đức : Tơn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 2) 
 A / Mục tiêu: 
 Như đã nêu ở tiết 1.
 B/ Chuẩn bị :
 - Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trị chơi đĩng vai phiếu học tập.
 - Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi đĩng vai. 
 C/ Các hoạt động dạy - học: 	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: Nhận xét hành vi.: 7-8’
- Chia lớp thành các cặp để thảo luận.
1. Phát phiếu học tập cho các cặp. 
- Nêu ra 4 hành vi trong phiếu.
- Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem hành vi nào đúng và hành vi nào sai rồi điền vào ơ trống trước các hành vi.
- Mời đại diện các cặp lên trình bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận theo sách giáo viên.
Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm : 14-15’ 
- Giáo viên chia nhĩm. 
- Phát phiếu học tập cho các nhĩm và yêu cầu các nhĩm thảo luận để nêu về cách điền đúng các từ: bí mật, pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích hợp ( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai cột thích hợp những việc nên và khơng nên làm (BT4)
- Yêu cầu các nhĩm trao đổi thảo luận.
- Mời đại diện các nhĩm lên trình bày trước lớp.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. : 5-6’ 
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: 
+ Em đã biết tơn trọng thư từ, tài sản gì của ai ?
+ Việc đĩ xảy ra như thế nào ? 
- Giáo viên kết luận theo sách giáo viên.
* Nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà cần thực hiện theo đúng bài học.
3, Củng cố, dặn dị : 1-2’
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Lắng nghe giáo viên nêu các hành vi thơng qua phiếu học tập.
- Trao đổi thảo luận tìm ra những hành vi đúng và hành vi sai.
- Lần lượt các cặp cử các đại diện của mình lên báo cáo kết quả trước lớp. 
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Trao đổi thảo luận trong nhĩm để hồn thành bài tập trong phiếu.
- lần lượt các nhĩm cử đại diện của mình lên trình bày trước lớp.
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung và bình chọn nhĩm xếp đúng nhất.
- HS tự kể về việc làm của mình.
- Lớp bình chọn bạn cĩ thái độ tốt nhất. 
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
-----------------------------------------------------
 TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP
 Hướng dẫn Hs làm các bài tập Ơn tập giữa kỳ 2 bài tiết 1 và tiết 2 trong VBT 
 trang 38,39
---------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Tốn: Luyện tập 
A/ Mục tiêu: 
1/KT,KN : - Củng cố về cách đọc, viết các số cĩ 5 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự các số cĩ 5 chữ số. Làm quen với các số trịn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 )
 2/TĐ ; - Giáo dục HS thích học tốn.
 B/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :3-4’
- Gọi HS đọc các số: 
 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
 HĐ 1) Giới thiệu bài: 1-2’ 
 HĐ2.Luyện tập: 27-28’
 Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT.
- Phân tích bài mẫu.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 3HS lên bảng viết số và đọc số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT và mẫu rồi tự làm bài.
- Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm.
- Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.
Bài 3: 
- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi làm bài vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
3) Củng cố - dặn dị:1-2’
- GV đọc số, yêu cầu nghe và viết số cĩ 5CS.
- Về nhà tập viết và đọc số cĩ 5 chữ số.
- Hai em đọc số.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
-Bài 1: Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
 - Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung:
+ 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
+ 47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm bamươi lăm.
+ 45913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
Bài 2: 
- Một em nêu yêu c ... .
- Mời một số học sinh đọc lại báo cáo đã hồn chỉnh. 
- Giáo viên cùng lớp bình chọn những báo cáo viết tốt nhất.
 3) Củng cố - dặn dị : 4-5’ 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc cĩ yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục KT. 
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc thuộc lịng và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 2 em đọc yêu cầu bài và mẫu báo cáo.
- Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa.
- Cả lớp viết bài vào vở.
- 4 - 5 em đọc bài viết của mình trước lớp.
- Lớp nhận xét chọn báo cáo đầy đủ và tốt nhất. 
----------------------------------------
 Tập viết: Ơn tập giữa học kì II (tiết 6) 
 A/ Mục tiêu: 
 1/KT.KN : - Mức độ , yêu cầu vể kỹ năng đọc như ở tiết 1.
 -Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn.( BT2)
2/TĐ : 
 B/ Chuẩn bị :
 - 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lịng từ tuần 19 - 26.
 - 3 tờ phiếu phơ tơ ơ chữ.
 C/ Các hoạt động dạy - học: 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1.Giới thiệu bài :1-2’
HĐ2.Hd đọc bài: Ngày hội rừng xanh;Đi hội chùa hương
 HĐ3. Kiểm tra học thuộc lịng: 9-10’ 
- Kiểm tra số HS trong lớp.
-Hình thức kiểm tra:Thực hiện như tiết 1
.
 HĐ4. Bài tập 2:17-18’ 
- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm.
- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- Mời 3 nhĩm lên bảng chơi tiếp sức. 
- Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích hợp.
- Thu một số bài chấm điểm và nhận xét.
3.Củng cố - dặn dị : 4-5’ 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc cĩ yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục KT. 
- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
-Luyện đọc bài.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra.
- Lên bảng đọc thuộc lịng và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 3 nhĩm lên bảng thi tiếp sức điền chữ thích hợp vào chỗ trống.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhĩm thắng cuộc.
+ Các từ cần điền là : rét, buốt, ngất, lá, trước, nào, lại, chưng, biết, làng, tay.
- Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền xong. 
-------------------------------------------------------
Tốn: Luyện tập 
A/ Mục tiêu: 
 1/KT,KN : - Củng cố về cách đọc viết các số cĩ 5 chữ số (trong 5 chữ số đĩ cĩ chữ số là số 0). 
 - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số cĩ 5 chữ số. Luyện ghép hình.
 - Củng cố các phép tính với số cĩ 4 chữ số.
 2/TĐ : - Giáo dục HS thích học tốn
C/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :4-5’
- Gọi 3 em lên bảng làm BT: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 16 302 ; 16 303 : ... ; ... ; ... ; 16 307 ; ... .
b) 35 000 ; 35 100 ; 35 2000 ; ... ; ... ; ... ; ... .
c) 92 999 ; ... ; 93 001 ; ... ; ... ; 93 004 ; ... .
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
HĐ 1) Giới thiệu bài: 1-2’ 
 HĐ2) Luyện tập:25-26’ 
 Bài 1: - HD
- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên bảng.
- Gọi lần lượt từng em lên điền cách đọc số vào các cột và kết hợp đọc số.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài. 
- Hướng dẫn cả lớp làm mẫu một hàng trong bảng. 
- Yêu cầu HS tự làm các hàng cịn lại. 
- Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào từng hàng trong bảng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:(Chuyển sang buổi chiều)
- Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Gọi 2 em nêu lại cách nhẩm các số cĩ 4 chữ số trịn nghìn.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 
3) Củng cố - dặn dị:1-2’
- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số nhanh
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- 3HS lên bảng làm bài.
- cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Bài 1: Cả lớp tự làm bài.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. + 16 500 : mười sáu nghìn năm trăm.
+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm linh bảy 
+ 62072 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm bảy mươi.
- Bài 2: Một em đọc yêu cầu.
- Thực hiện làm chung hàng thứ nhất.
- Cả lớp tự làm các hàng cịn lại.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
+ Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm : 87105
+ Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một : 87 101 
+ Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500
+ Tám mươi bảy nghìn: 87 000
-Bài 3: Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: 
 4000 + 5000 = 9000 
 6500 - 500 = 6000
 4000 – (2000 – 1000) = 3000
 300 + 2000 x 2 = 4300
 (8000 – 4000) x 2 = 8000
TỐN
 LUYỆN TẬP
 Gv hướng dẫn hs làm VBT 
 -Bài 1: Gv hướng dẫn
 Gọi 1 em lên bảng làm,cả lớp làm vào VBT
 -Bài 2: Gv hướng dẫn
 1 em lên bảng làm
 Cả lớp làm vào vở
 -Bài 3: Một em lên bảng làm
 Cả lớp làm vào vở
 -Bài 4: Một em lên bảng làm
 Cả lớp làm vào vở
 Củng cố dặn dị.
 *****************************
____________________________________________________________
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
 Tốn: Số 100 000 - Luyện tập 
 A/ Mục tiêu: 
 1/KT,KN : - Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn ) 
 - Củng cố về cách đọc, viết các số cĩ 5 chữ số. Củng cố về thứ tự các số cĩ 5 chữ số. Nhận biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000.
 2/TĐ : - Giáo dục HS thích học tốn.
 -B/ Chuẩn bị :
100 000
 Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 
 C/ Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1.Kiểm tra bài cũ :4-5’
- Gọi 2 em lên bảng viết các số :
 53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009.
- Nhận xét ghi điểm. 
2.Bài mới: 
HĐ 1. Giới thiệu bài:1-2’ 
* HĐ2. Giới thiệu số 100 000:14-15’
- Gắn 7 tấm bìa cĩ ghi số 10 000 lên bảng. 
+ Cĩ mấy chục nghìn ?
- Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhĩm 7 tấm và hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhĩm 8 tấm lại hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm 10 000 vào nhĩm 9 tấm lại hỏi tất cả cĩ mấy chục nghìn nghìn ?
- Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn cịn gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000.
- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại 
+ Số 100 000 là số cĩ mấy chữ số.
 HĐ 3) Luyện tập:14-15’
Bài 1: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3: 
- Gọi học sinh nêu bài tập.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3) Củng cố - dặn dị:1-2’
- Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Cĩ 7 chục nghìn. 
- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục nghìn.
- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục nghìn.
- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục nghìn.
- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 
 100 000 
Bài 1
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; ... 
c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;18400 ; ...
Bài 2:
- Một em nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cả lớp tự làm bài vào vơ.û 
- Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ sung
40000 50000 60000 70000 80000 90 000 100000 
- Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- Bài 3 ; Một em đọc bài tốn.
- Cùng GV phân tích bài tốn.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung: 
Giải:
Số chỗ chưa cĩ người ngồi là:
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )
 Đ/S: 2000 chỗ ngồi 
Tập làm văn: Kiểm tra định kì
 Kiểm tra theo đề chung của trường
---------------------------------------------------
 Chính tả: Kiểm tra định kì
 Kiểm tra theo đề chung của trường
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
THÚ
I/ Mục tiêu :
1/KT,KN :
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người
- Quan sát hình vẽ và chỉ được các bộ phận bên ngồi của 1 số lồi thú.
1. * GDKNS: + Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các lồi thú rừng.
+ Kĩ năng hợp tác: Tìm kiếm các lựa chọn, các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các lồi thú rừng ở địa phương.
II/ Chuẩn bị:
GV : các hình trang 104, 105 trong SGK, sưu tầm các tranh ảnh về các lồi thú nhà. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Chim".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. 
 Bước 1: Thảo luận theo nhĩm 
- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh các loại thú nhà sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi: 
+ Kể tên các con thú nhà mà em biết ?
+ Trong số các con thú nhà đĩ con nào cĩ mõm dài, tai vểnh, mắt híp ?
+ Con nào cĩ thân hình vạm vỡ sừng cong hình lưỡi liềm?
+ Con nào cĩ thân hình to lớn, vai u, chân cao ?
+ Thú mẹ nuơi thú con mới sinh bằng gì ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhĩm lên trình bày kết quả thảo luận (mỗi nhĩm giới thiệu về 1 con)
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa. 
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi sau: 
+ Nêu ích lợi của việc nuơi các lồi thú nhà (như mèo, lợn, trâu, bị ...) ?
+ Nhà em cĩ nuơi những con vật nào ? Em chăm sĩc chúng ra sao ? Cho chúng ăn gì ?
 b) Củng cố - dặn dị:
- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 2HS trả lời câu hỏi: 
+ Nêu đặc điểm chung của chim.
+ Tại sao khơng nên bắn và bắt tổ chim?.
- Lớp theo dõi.
- Các nhĩm quan sát các hình trong SGK, các hình con vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi trong phiếu.
 - Đại diện các nhĩm lên báo cáo kết quả thảo luận.
- Các nhĩm khác nhận xét bổ sung:
+ Đĩ là con lợn (heo)
+ Là con trâu 
+ Con bị.
+ Các lồi thú như: Trâu, bị, lợn, chĩ, mèo, là những con vật đẻ con và chúng nuơi con bằng sữa.
+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chĩ giữ nhà, lợn cung cấp thịt, phân bĩn. Trâu, bị cày kéo, thịt, phân bĩn,
+ HS tự liên hệ.
Chiều :
Tiếng Việt : Sửa bài kiểm tra giữa kì II
***********************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 3Tuan 27Theo dieu chinh noi dung day hoc cuaBo GD.doc