- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng /phút);trả lời được 1 CH về nội dung đọc, thuộc được 2 - 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.
- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2)
* HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 70 tiếng /phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn .
II. CHUẨN BỊ:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ:
- Ba hs đọc TL bài thơ Mưa và trả lời câu hỏi về nội dung bài .
3. Giới thiệu và nêu vấn đề:
4. Phát triển các hoạt động.
TUẦN 35 Thứ hai, ngày 07 tháng 5 năm 2012 Tập đọc- Kể chuyện Ôn tập và KT cuối học kì II Tiết 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 70 tiếng /phút);trả lời được 1 CH về nội dung đọc, thuộc được 2 - 3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII. - Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội (BT2) * HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 70 tiếng /phút); viết thông báo gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn . II. CHUẨN BỊ: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Khởi động: Hát. Bài cũ: - Ba hs đọc TL bài thơ Mưa và trả lời câu hỏi về nội dung bài . Giới thiệu và nêu vấn đề: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc . - GV ghi phiếu tên từng bài tập đọc đã học từ học kì II SGK và tranh minh họa. - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. a) Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS đọc thầm bài quảng cáo “ Chương trình xiếc đặc sắc). - GV hỏi: Cần chú ý những điểm gì khi viết thông báo? - GV chốt lại: + Mỗi em đóng vai người tổ chức một buổi liên hoan văn nghệ của đội để viết thông báo. + Bản thông báo cần viết theo kiểu quảng cáo. Cụ thể: -Về nội dung: đủ thông tin (mục đích – thời gian – địa điểm – lời mời). -Về hình thức: lới văn ngắn gọn, rõ, trình bày, trang trí, hấp dẫn. b) HS viết thông báo. - GV yêu HS viết thông báo. - GV yêu cầu vài HS đọc bảng thông báo của mình. - GV nhận xét, bình chọn. -HS lên bốc thăm bài tập đọc. -HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong yếu. -HS trả lời. -HS đọc yêu cầu của bài. -HS đoạc bài cá nhân. -HS trả lời. -HS viết thông báo trên giấy A4 hoặc mặt trắng của tờ lịch cũ. Trang trí thông báo với các kiểu chữ, bút màu, hình ảnh ... -HS đọc bảng thhông báo của mình. -HS cả lớp nhận xét. Tiết 2: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tìm được một số từ ngữ về các chủ điểm Bảo vệ tổ quốc , Sáng tạo, Nghệ thuật (BT2). II. CHUẨN BỊ: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Giới thiệu và nêu vấn đề: Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc . - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng - GV nhận xét, chốt lại : . Bảo vệ Tổ Quốc: + Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc: đất nước, non sông, nước nhà. + Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc: canh gác, kiểm sốt bầu trời, tuần tra trên biển, chiến đấu, chống xâm lược. . Sáng tạo + Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ, luật sư. + Từ chỉ hoạt động của trí thức: nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy, khám bệnh, lập đồ án. . Nghệ thuật + Từ chỉ người hoạt động nghệ thuật: nhạc sĩ, ca sĩ, nhà thơ, nhà văn, diễn viên, nhà tạo mốt. + Từ chỉ hoạt động người hoạt động nghệ thuật: ca hát, sáng tác, biểu diễn, sáng tác, biểu diễn, thiết kế thời trang. + Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, hội họa, văn học, kiến trúc, điêu khắc, điện ảnh, kịch. -HS lên bốc thăm bài tập đọc. -HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong yếu. -HS trả lời. -HS đọc yêu cầu của bài. -HS làm bài theo nhóm. -Đại diện các nhóm lên trình baỳ. -HS cả lớp nhận xét. -HS chữa bài vào vở. 5. Củng cố – dặn dò. Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3. Nhận xét bài học. TOÁN. Ôn tập về giải toán (tiếp theo). I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức. II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Ôn tập về giải toán - Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. -Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS tóm tắt và tự làm. - GV mời 1 HS lên bảng làm bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét, chốt lại: - Bài 2: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV mời 1 HS lên bảng tóm tắt sửa bài. Cả lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét, chốt lại: * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. -Bài 3: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài. - GV mời 1 HS lên bảng tóm tắt đề bài. Một HS lên bảng giải bài toán. - GV nhận xét, chốt lại: -Bài 4.(a) - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. Tóm tắt: Đoạn 1:| ? | 9135 cm Đoạn 2:| | | | | | | | ? cm Đáp số: 7830 cm - HS nhận xét. Tóm tắt 15700 kg : 5 xe ? kg : 2 xe Đáp số: 6280 kg - HS nhận xét bài của bạn. Tóm tắt 42 cái cốc : 7 hộp 4572 cái cốc : ? hộp Đáp số: 762 hộp. - Hai HS lên bảng làm bài. a) Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là: 84 - HS cả lớp nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò. -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. -Nhận xét tiết học. Thứ ba , ngày 08 tháng 5 năm 2012 Chính tả Ôn tập và KT cuối học kì II Tiết 3: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe - viết đúng bài Nghệ nhân Bát Tràng (tốc độ viết khoảng 70 - chữ / 15 phút ); biết trình bày bài thơ theo thể lục bát (BT2). -HS khá, giỏi viết đúng và và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 70- chữ / 15 phút ). II. CHUẨN BỊ: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Khởi động: Hát. Bài cũ: Giới thiệu và nêu vấn đề: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc . - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc. GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - GV đọc cho HS viết bài Nghệ nhân Bát Tràng -Chấm ,chữa lỗi. -HS lên bốc thăm bài tập đọc. -HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong yếu. -HS trả lời. -HS viết bài Tập đọc Ôn tập và KT cuối học kì II Tiết 4: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hố, các cách nhân hố (BT2). II. CHUẨN BỊ: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Khởi động: Hát. Bài cũ: Ôn luyện tiết 3. Giới thiệu và nêu vấn đề: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc . - GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc GV đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa. - GV yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thơ, tìm tên các con vật được kể đến trong bài. - GV yêu cầu các HS làm việc theo nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày. - GV nhận xét, chốt lại. + Những con vật được nhân hố : con Cua Càng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng. + Các con vật được gọi: cái, cậu, chú, bà, bà, ông. + Các con vật được tả: thổi xôi, đi hội, cõng nồi ; đỏ mắt, nhóm lửa, chép miệng ; vận mình, pha trà ; lật đật, đi chợ, dắt tay bà Còng ; dựng nhà ; móm mén, rụng hai răng, khen xôi dẻo. -HS lên bốc thăm bài tập đọc. -HS đọc từng đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong yếu. -HS trả lời. -HS đọc yêu cầu của bài. -HS làm bài vào vở. -HS trả lời:có là con Cua Càng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, Còng, Dã Tràng. -Các nhóm lên trình bày. -HS cả lớp nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò. -Về ôn lại các bài học thuộc lo -Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 5. TOÁN. Luyện tập chung. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết đọc , viết các số có năm chữ số. -Biết thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân , chia ; tính gía trị của biểu thức. -Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. -Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). II. CHUẨN BỊ: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Ôn tập về giải toán. - Gv gọi 2 Hs làm bài 2 bài 3. - Nhận xét bài cũ. a). Giới thiệu và nêu vấn đề. b) Phát triển các hoạt động. Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS tự làm. Gv đọc hai HS lên bảng sửa bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 2: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS đặt tính rồi làm bài vào vở. - GV mời 4 HS lên bảng . - GV nhận xét, chốt lại Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. Bài 3: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 4: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở. - GV mời 4 HS lên bảng thi làm bài. - GV nhận xét, chốt lại Bài 5: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. a Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm 76245 b Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy 51807 c Chín mươi nghìn chín trăm 90900 - HS nhận xét. - HS đọc yêu cầu đề bài. - HS nêu kết quả - HS đọc yêu cầu đề bài. - Bốn HS lên bảng thi làm bài. a) ( 9 + 6) 4 =60 b) 28 + 21 : 7 = 31 9 + 6 4 = 33 (28 + 21 ) : 7 = 7 - Hs nhận xét bài của bạn. - HS đọc yêu cầu đề bài. Tóm tắt 5 đôi dép : 92500đồng 3 đôi dép : ? đồng Đáp số: 55500 đồng - HS cả lớp nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò. -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. -Nhận xét tiết học. Thứ tư , ngày 09 tháng 5 năm 2012 Luyện từ và câu Ôn tập và KT cuối học kì II Tiết 5: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng(BT2) II. CHUẨN BỊ: * GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Ôn tiết 4. 3.Giới thiệu và nêu vấn đề: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc . GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng. GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu. GV đặt một câu hỏi cho ... xét, chốt lại. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. Bài 3: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào nháp. - GV mời 1 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 4: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS quan sát bảng thống kê số liệu. - GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào SGK. - GV mời 4 nhóm HS lên bảng thi làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. a) Số liền trước của 5480 là: 5479. b) Số liền sau của 10.000 là: 10.001 c) Số lớn nhất trong các số 63.527 ; 63.257 ; 63.257 ; 63.752 là : 63.752 75318 + 7138 = 82456 62970 – 5958 = 57012 2405 x 9 = 21645 6592 : 8 = 824 Đáp số : 840 kg. 5. Củng cố – dặn dò. -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. -Nhận xét tiết học Thứ năm , ngày 10 tháng 5 năm 2012 Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối HK II và cuối năm. -------------------------------------------------------------------------- Chính tả Ôn tập và KT cuối học kì II Tiết 7: Kiểm tra đọc I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Kiểm tra ( Đọc) theo yêu cầu cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn tiếng việt lớp 3, học kì II (Bộ GD và ĐT - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học , lớp 3 , NXB Giáo dục 2008). II. CHUẨN BỊ: * GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: 3.Giới thiệu và nêu vấn đề: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng . GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng. GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu. GV đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc - GV cho điểm. - GV thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại * Hoạt động 2 : HS làm bài Luyện tập đọc thầm Cây gạo -Vài hs nêu kết quả trước lớp. -Cả lớp nhận xét -GV kết luận . -HS lên bốc thăm bài học thuộc lòng.. -HS đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ qui định trong phiếu. -HS trả lời. -HS đọc yêu cầu của bài. -HS làm bài theo nhóm. 5. Củng cố – dặn dò. Chuẩn bị bài: Kiểm tra. Nhận xét bài học. TOÁN. Luyện tập chung. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết tìm số liền sau của một số ; biết so sánh các số ; biết cộng , trừ , nhân , chia với các số có năm chữ số. -Biết các tháng nào có 31 ngày. -Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. Bài 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS tự làm. Cả lớp làm vào nháp - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 2: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yêu cầu HS đặt tính rồi làm bài vào bảng con. - GV mời 4 HS lên bảng . Cả lớp làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 3: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết, số bị chia. - GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào SGK - GV mời 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. * Hoạt động 2: Làm bài 4, 5. Bài 4: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS cả xem sổ lịch tay và nêu miệng. - GV mời 1 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 5: - GV mời 1 HS yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - GV mời 1 HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - GV yêu cầu HS cả lớp làm bài vào nháp. - GV mời 2 HS lên bảng sửa bài. Mỗi em sửa một cách. - GV nhận xét, chốt lại. a) Số liền sau của 31.460 là: 31.461 b) Số liền trước cuơc18.590 là: 18.589 c) Các số 72.356 ; 76.632 ; 75.632 ; 67.532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 67.532 ; 72.356 ; 75.632 ; 76.632. 27864 + 8026 = 35.890 52971 - 6205 = 46.766 3516 x 6 = 21.096 2082 : 9 = 231 dư 3. a) X x 4 = 912 b) X : 3 = 248 X = 912 : 4 X = 248 x 3 X = 128 X = 744. -Những tháng có 30 ngày là: tháng Tư, tháng Sáu, tháng Chín, tháng Mười Một. 5. Củng cố – dặn dò. Chuẩn bị bài: Kiểm tra. Nhận xét tiết học. Tự nhiên xã hội Ôn tập và kiểm tra học kì II. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên : -Kể tên một số cây , con vật ở địa phương. -Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng , miền núi hay nông thôn , thành thị ... -Kể về Mặt Trời , Trái Đất , ngày , tháng , mùa... II. CHUẨN BỊ: * GV: Các hình về cây cối thiên nhiên. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Khởi động: Hát. Bài cũ: Bề mặt lục địa. + Nêu sự khác nhau giữa núi và đồi về độ cao, đỉnh, sườn? + So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên? - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Quan sát cả lớp. - Yêu cầu cần đạt: HS nhận dạng được một số dạng hình ở địa phương. HS biết một số cây cối và con vật ở địa phương. . Cách tiến hành. - GV tổ chức cho HS quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương. * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nói về quê hương . - Yêu cầu cần đạt: Giúp HS tái hiện phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình. . Cách tiến hành Bước 1: - GV hỏi: Các em sống ở miền nào? Bước 2: - HS nói với nhau về các cảnh đẹp thiên nhiên ở quê hương mình. Bước 3: -Vài HS nói trước lớp.Cả lớp nhận xét . -HS quan sát tranh ảnh. -HS trả lời. -HS trình bày 5 .Tổng kết – dặn dò. -Chuẩn bị tiếp tục ôn tập và KT tự nhiên -Nhận xét bài học. Thứ sáu, ngày 11 tháng 5 năm 2012 Tập làm văn Ôn tập và KT cuối học kì II Tiết 8: Kiểm tra viết --------------------------------------------------------------------------------- Toán. Kiểm tra cuối học kì II. ------------------------------------------------------------------------------- Thủ công Ôn tập chương III , IV: Đan nan và làm đồ chơi (t.2) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Ôn tập củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản. -Làm được một sản phẩm đã học. *HS khéo tay: Làm được ít nhất một sản phẩm đã học. Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. II.ĐDDH: -GV: Chữ mẫu cái trong chương III, IV. -HS: Giấy màu, kéo, hồ, thước, bút chì. III.CHĐD-H: 1/KT ĐD học tập của hs. 2/Nd KT: -Đề KT: Em hãy làm một trong những sản phẩm thủ công đã học ở chương III, IV (Chọn sản phẩm khác với bài làm tuần trước). -GV giải thích yêu cầu của bài. -HS làm bài KT. 3/Đánh giá: -Đánh giá sản phẩm của hs theo 2 mức: Hoàn thành (A) +Thực hiện đúng qui trình kĩ thuật và làm được sản phẩm hoàn chỉnh, cân đối, nếp gấp đều, đường cắt thẳng. -Nếu sp có sáng tạo, trang trí đẹp được đánh: Hoàn thành tốt (A+) -Thực hiện không đúng quy trình kĩ thuật và chưa làm được sản phẩm: Chưa hoàn thành (B) 3/Nhận xét-dặn dò: -Nhận xét sự chuẩn bị, thái độ học tập và kết quả thực hành của hs. -Chuẩn bị dung cụ cho bài: KT chương III, IV (tt). Tự nhiên xã hội Ôn tập và kiểm tra học kì II.(tt) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên : -Kể tên một số cây , con vật ở địa phương. -Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hình nào : đồng bằng , miền núi hay nông thôn , thành thị ... -Kể về Mặt Trời , Trái Đất , ngày , tháng , mùa... II. CHUẨN BỊ: * GV: Các hình về cây cối thiên nhiên. * HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Khởi động: Hát. 2.Bài cũ: - Gv nhận xét. 3.Giới thiệu và nêu vấn đề: 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. - Yêu cầu cần đạt: Giúp HS củng cố kiến thức đã học về động vật. Các bước tiến hành. Bước 1 : - GV yêu cầu HS kẻ bảng như hình 133 SGK vào vở. - Hs hồn thành bảng bài tập. - GV gợi ý cho HS: Bước 2: - GV yêu cầu HS đổi vở kiểm tra chéo cho nhau. Bước 3: - GV gọi một số HS trả lời trước lớp. - GV nhận xét. -HS thực hành hoàn thành phiếu bài tập. -HS đổi vở kiểm tra nhau. -Vài HS trả lời trước lớp. -HS khác nhận xét. * Hoạt động 4: Trò chơi Ai đúng, ai nhanh - Yêu cầu cần đạt: Giúp HS củng cố kiến thức đã học về thực vật. Các bước tiến hành. Bước 1 : - GV chia lớp thành nhóm. - GV chia bảng thành các cột tương ứng với số nhóm. Bước 2: - GV nói: Cây có thân mọc đứng (hoặc thân leo, bò,), rễ cọc (hoặc rễ chùm, ). -HS trong nhóm sẽ ghi lên bảng tên cây có thân mọc đứng, rễ cọc, *Lưu ý: Mỗi HS trong nhóm chỉ được ghi tên một cây và khi HS thứ nhất về chỗ, HS thứ hai mới được lên viết. Bước 3: - GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá sau mỗi lượt chơi. - Nhóm nào viết nhanh và đúng là nhóm đó thắng. -HS chia nhóm theo hướng dẫn. -HS lắng nghe nắm cách chơi và choi trò chơi. -Cả lớp nhận xét. Bình chọn nhóm thắng cuộc. 5 .Tổng kết – dặn dò. -Nhận xét bài học. Sinh hoạt lớp Duy trì sĩ số học sinh A-KIỂM ĐIỂM TUẦN QUA : I – THƯỜNG XUYÊN : 1-Chuyên cần : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-Học tập : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-Thể dục -Vệ sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . II-TRỌNG TÂM : Đa số Hs biết : đi học thật đều để duy trì sĩ số của lớp tốt, .Về nhà,đã ôn lại các kiến thức đã học về toán và tiếng việt để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới đạt kết quả tốt . 1-Tuyên dương : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-Phê bình : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B-CÔNG TÁC TỚI : Gv sinh hoạt cho hs phải thi HK II thật nghiêm túc.Khi thi phải tự làm bài của mình, không quay cóp bài của bạn, không cho bạn coi bài của mình .Gv tổng kết các hoạt động của lớp trong năm học vừa qua. DUYỆT
Tài liệu đính kèm: