Tập đọc.
a) Kiến thức:
- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: đôn hậu, thành thật, bùi ngùi.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm thiết tha, gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.
b) Kỹ năng: Rèn Hs
- Đọc đúng các kiểu câu.
- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: rủ nhau, hỏi đường, ngạc nhiên, gương mặt, nghẹn ngào, mím chặt.
- Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật.
c) Thái độ: Giáo dục Hs yêu quê hương của mình.
B. Kể Chuyện.
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
TUầN 10 Thứ hai , ngày 18 tháng 10 năm 2010. Tập đọc – Kể chuyện. Giọng quê hương. I/ Mục tiêu: A. Tập đọc. Kiến thức: - Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: đôn hậu, thành thật, bùi ngùi. - Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm thiết tha, gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen. Kỹ năng: Rèn Hs Đọc đúng các kiểu câu. Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: rủ nhau, hỏi đường, ngạc nhiên, gương mặt, nghẹn ngào, mím chặt. Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật. Thái độ: Giáo dục Hs yêu quê hương của mình. B. Kể Chuyện. Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Kiểm tra giữa học kì. - Gv nhận xét bài kiểm tra của các em. Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động. HT -PP Việc thầy Việc trò *Hoạt động 1: Luyện đọc. (30 phút3) PP: Thực hành cá nhân, hỏi đáp, trực quan. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.( 7 phút) PP: Đàm thoại, hỏi đáp, giảng giải, thảo luận. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố. ( 7’) PP: Kiểm tra, đánh giá trò chơi. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 4: Kể chuyệnK ( 18’) PP: Quan sát, thực hành, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp. - Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu đọc đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài. *HS G-K: Biết ngắt nghỉ đúng câu dài, đọc đúng đoạn, cả bài. *HS TB-Y: Đọc đúng từ, câu, đoạn. Gv đọc mẫu bài văn.Nêu giọng đọc để HS theo dõi. - Gv cho Hs xem tranh minh họa. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc . Gv mời Hs đọc từng câu, đoạn. Gv mời HS giải thích từ: nhân hậu, thành thực, bùi ngùi. - Gv yêu cầu Hs nối tiếp theo đoạn? - Mục tiêu: Giúp Hs nắm được cốt truyện, hiểu nội dung bài. Giải nghĩa từ _HS G-K.Nắm được nội dung bài, nêu lên suy nghĩ của mình. -HS TB-Y: : Biết trả lời câu hỏi 1,2, 3.GV giúp đỡ -GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm hiểu bài. - Gv chốt lại - Mục tiêu: Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài theo lời của từng nhân vật - GV chia Hs thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 3 Hs . Hs sẽ phân vai (người dẫn truyện, anh thanh niên, Thuyên) - Gv cho Hs thi đọc truyện đoạn 2 và đoạn 3. - Gv nhận xét, bình chọn nhóm nào đọc hay nhất. - Mục tiêu: Hs dựa vào tranh minh họa SGK để kể được đúng nội dung câu chuyện. - Gv cho Hs quan sát tranh minh họa câu chuyện. -GV yêu cầu HS kể chuyện. * HS G-K: Kể cả câu chuyện. * HS TB-Y: kể từng đoạn câu chuyện. - Gv mời 3 Hs tiếp nối nhau kể trước lớp 3 tranh. - Một Hs kể toàn bộ lại câu chuyện. -v nhận xét, công bố bạn nào kể hay. -Học sinh đọc thầm theo Gv. -Hs xem tranh minh họa. -Hs đọc từng câu, đoạn -Đọc cá nhân, nối tiếp, đồng thanh. -Hs giải thích và đặt câu với từ - HS d?c n?i ti?p -HS làm việc cá nhân, nhóm. -Hs thi đọc toàn truyện theo vai. -Mỗi nhóm thi đọc truyện theo phân vai. -Hs nhận xét. -Hs quan sát tranh minh hoạ câu chuyện. -Hs nêu . -HS làm việc theo nhóm, cá nhân. -Ba Hs thi kể chuyện. -Một Hs kể toàn bộ lại câu chuyện. -Hs nhận xét. 5. Tổng kềt – dặn dò. Về luyện đọc lại câu chuyện. Chuẩn bị bài: Quê hương. Nhận xét bài học. Rút kinh nghiệm:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------... Thứ năm , ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tập viết Bài: G – ông Gióng . I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa G Viết tên riêng “Ong Gióng” bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ. Kỹ năng: Rèn Hs viết đẹpR, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng. Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Mẫu viết hoa G, ô, T. Các chữ ông Gióng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li. * HS: Bảng con, phấn, vở tập viết. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Thi GHKI Giới thiệu và nê vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động: HT -PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Giới thiệu chữ G hoa.( 7 phút) PP: Trực quan, vấn đáp. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết trên bảng con (8 phút8) PP: Quan sát, thực hành. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết (20 phút2) PP: Thực hành, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 3: Chấm chữa bài. (5 phút5) PP : Kiểm tra đánh giá, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp. - Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận biết cấu tạo và nét đẹp chữ G - Gv treo chữừ mẫu cho Hs quan sát. - Nêu cấu tạo chữ G - Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng các con chữ, hiểu câu ứng dụng. Luyện viết chữ hoa. Gv cho Hs tìm các chữ hoa G: ôO, T, V, X. - Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv yêu cầu Hs viết chữ “G, T” vào bảng con. Hs luyện viết từ ứng dụng. - Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng: ông Gióng. - Gv giới thiệu: ông Gióng còn gọi là Thánh Gióng hoặc Phù Đổng Thiên Vương, quê ở làng Gióng, là thời sống vào thời Vua Hùng, đã có công đánh đuổi giặc ngoại xâm. - Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con. Luyện viết câu ứng dụng. Gv mời Hs đọc câu ứng dụng. Gió đưa cành trúc la đà. Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương. - Gv giải thích câu ca dao: tả cảnh đẹp và cuộc sống thanh bình trên đất nước ta - Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết. - Gv nêu yêu cầu HS viết bài vào vở. - Gv theo dõi, uốn nắn. - Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. - Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những lỗi còn sai để chữa lại cho đúng. - Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm. - Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp. - Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là Gi. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp. - Gv công bố nhóm thắng cuộc. -Hs quan sát. -Hs nêu. -Hs tìm. -Hs quan sát, lắng nghe. -Hs viết các chữ vào bảng con. -Hs đọc: tên riêng ông Gióng.. -Một Hs nhắc lại. -Hs viết trên bảng con. -Hs đọc câu ứng dụng: -Hs viết trên bảng con các chữ: Gió đưa, trấn Vũ, Thọ Xương. -Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở. -Hs viết vào vở -Đại diện 2 dãy lên tham gia. -Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Về luyện viết thêm phần bài ở nhà. Chuẩn bị bài: ôn chữ hoa G (tiếp theo). Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba , ngày 19 tháng 10 năm 2010. Chính tả Nghe – viết: Quê hương ruột thịt. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Nghe và viết chính xác, trình bày đúng bài “ Quê hương ruột thịt” . - Biết viết hoa chữ đầu câu và tên riêng trong bài. Kỹ năng: Làm đúng bài tập chính tả, tìm các từ chứa tiếng vần oai/ oay. Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ . II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ viết BT3. * HS: VBT, bút. II/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Kiểm tra giữa học kì. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động: HT - PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết. (25 phút2) PP: Phân tích, thực hành. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập (7 phút7) PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. - Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. - Gv đọc toàn bài viết chính tả. - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết. - Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu nội dung. -GV hướng dẫn Hs nhận xét bài viết. - Gv hướng dẫn Hs tìm các từ khó viết có ât / âc, inh/in, s/x Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. Gv chấm chữa bài. - Mục tiêu: Giúp Hs tìm được các tiếng có vần oai/oay. + Bài tập 2: - GV cho các tổ thi tìm từ, phải đúng và nhanh. - Gv nhận xét, chốt lại. + Bài tập 3: - Gv cho Hs thi đọc theo từng nhóm. Sau đó, cử người đọc đúng và nhanh nhất thi đọc với nhóm khác. - Thi viết trên bảng lớp. Những Hs khác làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, tuyên dương những Hs viết đúng, đọc hay. -Hs lắng nghe. -1 – 2 Hs đọc lại bài viết. - HS thực hiện. -Học sinh viết vào vở. -Học sinh soát lại bài. -Hs tự chưã lỗi. -Các nhóm thi đua tìm các từ có vần oai/oay. -Hs nhận xét. -Cả lớp sửa bài vào VBT. Hs đọc yêu cầu đề bài. -Hs thi đọc theo từng nhóm. -Hs viết trên bảng lớp. -Hs cả lớp nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Về xem và tập viết lại từ khó. Chuẩn bị bài: Quê hương. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư , ngày 20 tháng 10 năm 2010 Luyện từ và câu So sánh, dấu chấm. I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Tiếp tục làm quen với phép so sánh (so sánh âm thanh với âm thanhs). - Tập dùng dấu chấm để ngắt câu trong một đoạn văn. Kỹ năng: Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT. Thái độ: Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV:. Bảng phụ viết BT1. Bảng lớp viết BT3. * HS: Xem trước bài học, VBT. III/ Các ... làm -HS nêu -Hs nhận xét. Tổng kết – dặn dò. Về tập làm lại bài. Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Quê hương.Oõn tập câu: Ai làm gì? Nhận xét tiết học.N Rút kinh nghiệm:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư , ngày 20 tháng 10 năm 2010. Tập đọc Thư gửi bà. / Mục tiêu: Kiến thức: - Giúp học sinh hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tình cảm gắn bó với quê hương, quý mến bà của người cháu. b) Kỹ năng: - Rèn cho Hs đúng các từ dễ phát âm sai. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Đọc đúng ở những câu văn dài. c) Thái độ: Giáo dục Hs biết yêu quí ông bà. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. * HS: Xem trước bài học, SGK, VBT. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Quê hương Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động. HT -PP Việc thầy Việc trò Hoạt động 1: Luyện đọc. (18 phút) PP: Đàm thoại, vấn đáp, thực hành. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. (7 phút7) PP: Hỏi đáp, đàm thoại, giảng giải. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại (7 phút7) PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. - Mục tiêu: * HS TB-Y: Giúp Hs đọc đúng các tứ, ngắt nghỉ đúng nhịp các câu, đoạn văn. * HS G-K: đọc đúng nhịp.diễn cảm bài thơ. -Gv đọc bài. Nêu giọng đọc để HS theo dõi. - Gv cho Hs xem tranh minh họa. Gv hướng dẫn Hs luyện đọc. - Gv mời đọc từng câu, đoạn, cả bài. - Gv mời 2 Hs thi đọc toàn bộ bức thư. - Gv theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng. - Mục tiêu: Giúp Hs hiểu và trả lời được các câu hỏi trong SGK. Giải nghĩa từ * HS G-K: tìm hiểu đúng nội dung câu1,2,3. *HS TB-Y: biết trả lời .GV giúp đỡ. - Gv nhận xét, chốt lại: Tình cảm của Đức đối với bà: Rất kính trọng và yêu quí bà: hứa với bà là học giỏi chăm ngoan, chúc bà mạnh khỏe sống khỏe sống lâu, mong chóng hè về để được về quê thăm bà. - Mục tiêu: Giúp các em đọc đúng. - Gv mời một Hs đọc lại toàn bộ bức thư. - Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 4 em . - Gv mời các nhóm thi đọc thật tốt toàn bộ bức thư . - Gv nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay. -Học sinh lắng nghe. -Hs quan sát tranh. -Hs đọc từng câu., đoạn, cả bài. -HS đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. -HS làm việc cá nhân, nhóm. -Hs phát biểu suy nghĩ của mình. -Hs nhận xét. -Một HS đọc lại toàn bộ bức thư. -Các nhóm thi diễn cảm bức thư -Hs nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dứ. Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi. Chuẩn bị bài: Đất quự, đất yêu. Nhận xét bài cũ. Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm , ngày 21 tháng 10 năm 2010 Chính tả Nghe – viết : Quê hương. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu của bài “Quê hương” b) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập những tiếng có âm vần dễ lẫn: et/oet . Tập giải câu đố. c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ viết BT2. * HS: VBT, bút. II/ Các hoạt động: 1) Khởi động: Hát. 2) Bài cũ: “ Quê hương ruột thịt”. 3) Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. 4) Phát triển các hoạt động: HT -PP Việc thầy Việc trò Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị. (30 phút3) PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành. HT: Cá nhân, lớp. *Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập (7 phút7) PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp, nhóm. Mục tiêu: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở. HS G-K: Viết đúng bài, trình bày rõ ràng. HS TB-Y: Sai từ 3-5 lỗi, bài viết sạch sẽ. Gv đọc một lần các khổ thơ viết. Gv mời 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ sẽ viết. - Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung bài thơ, cách trình bày. - Gv hướng dẫn các em tìm từ luyện viết: bướm, êm đềm, khua, ven, hoa cau Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. Gv chấm chữa bài - Gv nhận xét bài viết của Hs. - Mục tiêu: Giúp Hs làm đúng bài tập trong VBT. + Bài tập 2: -Gv tổ chức cho HS chơi”Điền âm, vần” - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. + Bài tập 3: - Gv mời 1 Hs đứng lên đọc câu đố. - Gv cho Hs khảo sát tranh minh họa. - GV chia lớp thành 2 nhóm. Yêu cầu Hs thảo luận để trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét, chốt lại: Nặng – nắng; lá – là. Cổ – cỗ; co – cò – cỏ. -Hs lắng nghe. -Hai Hs đọc lại. HS luyện viết bảng con. -Học sinh viết vào vở. -Học sinh soát lại bài. -Hs tự chữa bài. HS thực hiện vào bảng.. -Cả lớp làm vào VBT. -Một Hs đọc câu đố. -Hs xem tranh minh họa. -Hs trao đổi theo nhóm. -Nhóm nào có lời giải trước và đúng thi thắng cuộc. -Hs sửa bài vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. Về xem và tập viết lại từ khó. Chuẩn bị: Tiếng hò trênsông. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu , ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tập làm văn Tập viết thư và phong bì. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Biết viết một bức thư ngắn để hỏi thăm, báo tin cho người thân. Kỹ năng: Diễn đạt rõ ý, đặt câu đúng, trình bày đúng hình thức của bức thư. Thái độ: Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ chép gợi ý BT1. Bức thư và phong bì đã viết mẫu. * HS: VBT, bút. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: - Gv gọi 1 Hs đọc lại bài: Thư gửi bà và hỏi: + Dòng đầu thư ghi những gì? + Dòng tiếp theo ghi lời xưng hô với ai? + Nội dung thư? + Cuối thư ghi gì? - Gv nhận xét bài cũ. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động: HT -PP Việc thầy Việc trò * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1. (35 phút3) PP: Quan sát, thảo luận, thực hành. HT: Cá nhân, lớp. * Hoạt động 2: Từng Hs làm việc (7 phút7) PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. HT: Cá nhân, lớp. - Mục tiêu: * HS G-K: Giúp cho Hs biết viết một bức thư ngắn để thăm hỏi, báo tin. * HS TB-Y: Biết được cách trình bày bức thư.GV giúp đỡ. - Gv yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập đọc đã học?. - Gv mời 4 – 5 Hs nói mình sẽ viết thư cho ai? - Gv hướng dẫn câu hỏi gợi ý ghi bảng phụ. - Gv nhắc nhở Hs chú ý trước khi viết thư. + Trình bày đúng thể thức. + Dùng từ, đặt câu đúng, lời lẽ phù hợp. - Gv yêu cầu Hs thực hành viết thư trên giấy nháp. - Gv mời một Hs Hs đọc bài trước lớp. Gv nhận xét. Mục tiêu: Giúp các em biết cách trình bày trước mặt phong bì. GV cho HS quan sát phong bì thư và nêu cách ghi. + Góc bên trái (phía trên): viết rõ tên và địa chỉ người gửi thư. + Góc bên phải (phía dưới): viết rõ tên và địa chỉ người nhận thư + Góc bên phải (phía trên phong bì): dán tem thư của bưa điện. - Gv yêu cầu Hs ghi nội dung cụ thể trên phong bì thư. - Gv mời 4 –5 Hs đọc bài của mình. - Gv nhận xét, rút kinh nghiệm. Hs cả lớp đọc thầm . -Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. -Hs trả lời. -Hs thực hành viết thư trên giấy nháp. -Hs đọc bức thư mình viết. Hs nhận xét. -HS nêu cách hiểu của mình. -Hs ghi nội dung cụ thể trên phong bì thư. -Hs đọc bài của mình. -Hs nhận xét. 5 Tổng kết – dặn dò5 Về nhà bài viết nào chưa đạt về nhà sửa lại. Chuẩn bị bài: Kể lại chuyện: Tôi có đọc đâu. Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: