Giáo án tổng hợp Tuần 18 - Lớp 3 năm 2011

Giáo án tổng hợp Tuần 18 - Lớp 3 năm 2011

I. Mục tiêu:

1/KT:Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.

- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó).

2/KN:và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật).

3/TĐ: Học sinh thích học môn toán.

II. Đồ dùng: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm.

II. Hoạt động dạy - học:

 

doc 12 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Tuần 18 - Lớp 3 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày tháng 12 năm 2011
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
1/KT:Nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
- Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó).
2/KN:và làm quen với giải toán có nội dung hình học (liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật).
3/TĐ: Học sinh thích học môn toán.
II. Đồ dùng: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm.
II. Hoạt động dạy - học:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1Bài cũ
2. Bài mới:
3 Củng cố - Dặn dò:
Hình vuông.
Giới thiệu bài
- GV có thể nêu quy tắc: "Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2"
* Bài 1: 
a) 	Chu vi hình chữ nhật là:
	 (10 + 5) O 2 = 30 (cm)
Đáp số: 30cm
* Bài 2: 
- Hướng dẫn HS làm bài 2 , bài 3.
* Bài 3: Tính chu vi mỗi hình.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vuông và định nghĩa hình vuông.
b) Đổi 2dm = 20cm
 Chu vi hình chữ nhật là:
	(20 + 13) O 2 = 66 (cm)
Đáp số: 66cm
Thứ hai ngày tháng 12 năm 2011
TẬP ĐỌC
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1/KT:Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ 60 tiếng / 1phút).Trả lời được câu hỏi trong nội dung bài, thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kỳ 1
2/KN:Kiểm tra lấy điểm tập đọc: chủ yếu kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng, HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ đầu năm lớp 3. HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi.
3/TĐ:Tích cực học tập.
II. Đồ dùng:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc.
III. Các hoạt động:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1.Ổn định
2.Dạy bài mới
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu nội dung của bài Tập đọc tuần 18.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm.
ª Hoạt động 3: Bài tập 2.
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn văn "Rừng cây trong nắng".
+ GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi.
+ Đoạn văn tả cảnh gì?
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm, chữa bài.
- số HS trong lớp.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc. HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- 2 hoặc 3 HS đọc lại. 
- Cả lớp theo dõi.
+ Có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính.
- HS nắm nội dung bài chính tả.
+ Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng; có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm...
Thứ hai ngày tháng 12 năm 2011
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
2/KN:Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn).
3/TĐ:Thích học môn TV.
II. Đồ dùng:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc tropng sách Tiếng Việt 3, tập 1.
- Bảng chép bài tập 2 và bài tập 3.
III. Các hoạt động:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1.Ổn định
2.Bài mới
3 Củng cố - Dặn dò:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc ( số HS trong lớp)
* Bài 2: 
- GV giải nghĩa từ nến, dù.
a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời.
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột.
* Bài 3: 
- GV chốt lời giải đúng.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
- số HS trong lớp.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
- Cả lớp làm vào vở.
+ Như những cây nến khổng lồ.
+ Như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- Từ biển trong câu (Từ: Trong biển lá xanh rờn ....) không còn có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá.
- Dặn về nhà xem lại bài.
Thứ ba ngày tháng 12 năm 2011
TẬP ĐỌC 
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc.
2/KN: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: điền đúng nội dung vào giấy mời cô (thầy hiệu trưởng).
3/TĐ:Thích học môn TV.
II. Đồ dùng:
- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc.
III. Các hoạt động:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1.Ổn định
2. Dạy bài mới: 
3.Củng cố - Dặn dò:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
ª Hoạt động 3: Luyện tập viết giấy mời theo mẫu.
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời.
- Phát phiếu cho HS, nhắc HS ghi nhớ nội dung của giấy mời như: lời lẽ, ngắn gọn, trân trọng, ghi rõ ngày, tháng.
- Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS khác nhận xét.
- GV nhắc HS ghi nhớ mẫu.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Một HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời trên bảng.
- Tự làm bài vào phiếu, 2 HS lên viết phiếu trên bảng.
- 3 HS đọc bài.
- HS viết giấy mời vào vở bài tập.
Thứ ba ngày tháng 12 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 4)
I. Mục tiêu:
1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (yêu cầu như tiết 1)
2/KN: Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
3/TĐ:Thích học môn TV.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc.
- 3 tờ phiếu viết đoạn văn.
III. Các hoạt động:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1. Ổn định
2. Bài mới:
3 Củng cố - Dặn dò:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc (khoảng số HS trong lớp)
ª Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại lời giải. 
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc.
- HS đọc 1 đoạn.
- HS trả lời câu hỏi.
- Một HS đọc phần chú giải trong SGK.
- 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp dùng bút chì đánh dấu vào SGK.
- 4 HS đọc to bài làm của mình.
- Các HS khác nhận xét bài làm của bạn.
- Tự làm bài tập.
- HS làm bài vào vở.
+ Cà Mau đất xốp.Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt.Trên cái đất phập phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần ... lòng đất.
- Về nhà học thuộc lòng các bài.
Thứ ba ngày tháng 12 năm 2011
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu:
1/KT: Biết cách tính chu vi hình vuông (lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4).
2/KN: Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.Giải bài toán có liên quan đến chu vi hình vuông.
3/TĐ: Thích học Toán.
II. Hoạt động dạy - học:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1- Bài cũ: 
2.Bài mới:
3Củng cố - Dặn dò:
- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài
* Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
ª Hoạt động 3: Thực hành.
* Bài 1: 
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Nhận xét bài làm của học sinh.
* Bài 2: 
Hướng dẫn học sinh làm bài.
Nhận xét bài làm của học sinh.
* Bài 3: 	
Yêu cầu học sinh tính độ dài đoạn dây.
Hướng dẫn học sinh làm bài.
Nhận xét bài làm của học sinh.
* Bài 4: 
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Hướng dẫn học sinh làm bài.
Nhận xét bài làm của học sinh.
Nhận xét bài làm của học sinh.
- HS chữ bài 2.
- Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(35 + 20) O 2 = 110 (m)
Đáp số: 110m
- Hãy tính chu vi hình vuông đó.
- Chu vi hình vuông ABCD:
 3 O 4 = 12 (dm)
- HS nhắc lại.
- HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống. Cạnh hình vuông 8cm.
 Chu vi hình vuông: 
 8 O 4 = 32 (cm)
Đáp số: 32cm
+ Độ dài đoạn dây là: 
10 O 4 = 40 (cm)
 Đáp số: 40cm
	Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
	20 O 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật:
(60 + 20) O 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160cm
Thứ tư ngày tháng 12 năm 2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1/KT: Giúp HS rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.
2/KN: Học sinh thực hiện thành thạo các bước tính.
3/TĐ:Thích học Toán.
II. Hoạt động dạy - học:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
A- Bài cũ:
B- Bài mới:
HS giải bài 3.
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: 
Bài 3 tính ngược với bài 2.
* Bài 4: GV nên giải thích để thấy "chiều dài cộng với chiều rộng là nửa chu vi hình chữ nhật".
	Bài giải:
- Chu vi hình chữ nhật là:
	(30 + 20) O 2 = 100 (m)
	Đáp số: 100 mét
- Yêu cầu HS tính được chu vi theo xăng – ti – mét, sau đó đổi thành mét.
	Bài giải:
- Chu vi của khung bức tranh hình vuông là:
	50 O 4 = 200 (cm)
	200cm = 2m
 Đáp số: 2 mét
	Bài giải:
- Độ dài cạnh hình vuông là:
	24 : 4 = 6 (cm)
 Đáp số: 6cm
	Bài giải:
- Chiều dài hình chữ nhật là:
	60 – 20 = 40 (m)
	Đáp số:40 mét
- Nhận xét giờ học.
Thứ tư ngày tháng 12 năm 2011
Ôn tập và kiểm tra học kỳ I
CHÍNH TẢ 
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
1/KT:Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng 17 bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng (từ đầu năm học).
2/KN:Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp lại thẻ đọc sách).
3/TĐ:Thích học môn TV.
II. Đồ dùng:
- 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
III. Các hoạt động:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1.Ổn định
2.Dạy bài mới:
3. Củng cố - Dặn dò:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc ( số HS)
ª Hoạt động 3: Bài tập 2.
- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Tên đơn có thể giữ như cũ hoặc sửa là ¨
+ Mục đích gửi, nói rõ.
+ Mục nội dung, câu.
Nhận xét tiết học.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc long. Sau khi bốc thăm xem lại trong SGK bài vừa chọn khoảng 1 đến 2 phút.
- HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ.
- HS mở SGK đọc mẫu đơn xin cấp thẻ.
- Một HS làm miệng.
+ Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
+ Kính gửi thư viện trường Tiểu học Lê Văn Tám.
+ Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2004 vì em đã trót làm mất.
- HS viết đơn vào giấy.
- HS về nhà làm thử bài.
Thứ tư ngày tháng 12 năm 2011
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1/KT: Ôn tập tập hệ thống các kiến thức đã học ở nhiều bài về phép tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có 2, 3 chữ số với số có một chữ số, tính giá trị của biểu thức, ...
2/KN: Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số, ...
3/TĐ:Thích học Toán.
II. Hoạt động dạy - học:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1- Bài cũ: 
2- Bài mới:
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét – Ghi điểm.
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài
ª Hoạt động 2: Hướng dẫn bài
* Bài 1: 
* Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện phép tính và ghi kết quả tính, chẳng hạn:
* Bài 3: HS tự giải bài toán.
* Bài 4: Gọi HS đọc đề.
Hướng dẫn học sinh giải bài toán.
Nhận xét bài làm của học sinh.	
Nhận xét tiết học.
- HS chữa bài 3.
- Độ dài cạnh hình vuông là:
	24 : 4 = 6 (cm)
 Đáp số: 6 cm
- Yêu cầu HS thuộc bảng nhân, bảng chia; tính nhẩm và ghi kết quả vào mỗi phép tính, chẳng hạn: 9 O 5 = 45 ; 56 : 7 = 8
- Một, hai HS nêu miệng cách:
	419	
	O 2	838	 	Bài giải:
- Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) O 2 = 320 (m)
	Đáp số: 320 mét
	Bài giải:
- Số mét vải đã bán là:
	81 : 3 = 27 (m)
- Số mét vải còn lại là:
	81 – 27 = 54 (m)
	Đáp số: 54 mét
Thứ tư ngày tháng 12 năm 2011
CHÍNH TẢ : Nghe – viết
Ôn tập kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
1/KT:Kiểm tra Học thuộc lòng.
2/KN: Rèn kỹ năng viết thư: Yêu cầu viết 1 lá thư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung. Câu rõ3/TĐ:Thích học môn TV. ràng.
3/TĐ: Tính chịu khó, thích học giờ Chính tả.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài Học thuộc lòng.
III. Các hoạt động:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1.Ổn định
2.Dạy bài mới
3. Củng cố - Dặn dò:
ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích của tiết học và ghi lên bảng.
ª Hoạt động 2: Kiểm tra Học thuộc lòng ( số HS trong lớp)
ª Hoạt động 3: Bài tập 2.
- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Đối tượng viết thư.
+ Nội dung thư.
- GV mời 3 hoặc 4 HS phát biểu.
+ Các em chọn viết thư cho ai? Các em muốn thăm hỏi người đó về những điều gì? 
Nhận xét tiết học.
- HS đọc thuộc lòng.
+ Một người thân (hoặc một người mình quý mến) như: ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ...
+ Thăm hỏi về sức khỏe, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc, ...
- 3 hoặc 4 HS phát biểu ý kiến.
Thứ năm ngày tháng 12 năm 2011
TẬP LÀM VĂN
Ôn tập kiểm tra:
Đọc thêm bài "Ba điều ước – Âm thanh thành phố"
I. Mục tiêu:
1/KT:Viết khoảng 130 chữ.
2/KN: Trả lời đúng câu hỏi.
3/TĐ: Tính chịu khó, thích học tiếng việt.
II. Các hoạt động:
Các HĐ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ
1Ổn định
2.Dạy bài mới
ª Hoạt động 1: Ôn tập kiểm tra. Đọc thêm bài "Ba điều ước" và "Âm thanh thành phố".
- Hướng dẫn HS đọc thầm bài "Đường vào bản".
- Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
1) Đoạn văn trên tả cảnh vùng nào?
	a) Vùng núi
	b) Vùng biển
	c) Vùng đồng bằng
2) Mục đích chính của đoạn văn trên là tả cái gì?
	a) Tả con suối
	b) Tả con đường
	c) Tả ngọn núi
3) Vật gì nằm ngang đường vào bản?
	a) Một ngọn núi
	b) Một rừng vầu
	c) Một con suối
4) Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh?
	a) Một hình ảnh
	b) Hai hình ảnh
	c) Ba hình ảnh
5) Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh?
ª Hoạt động 2: Chữa bài tập
- HS đọc và trả lời nội dung bài.
- HS đọc thầm bài "Đường vào bản".
+ Vùng núi.
+ Vùng rừng vầu

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 TUAN 18.doc