Giáo án Tự nhiên xã hội Lớp 3 - Tuần 19 - Bài: Luyện tập - Năm học 2005-2006

Giáo án Tự nhiên xã hội Lớp 3 - Tuần 19 - Bài: Luyện tập - Năm học 2005-2006

I.Mục đích yêu cầu:

 1.Kĩ năng:_Củng cố về cách đọc, viết các số có bốn chữ số( mỗi chữ số đều khác 0).

 _Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.

 _Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn( từ 1000 đến 9000).

 2.Thái độ :Thích thú học toán

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên : SGK

 2.Học sinh : VBT

 

doc 2 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 993Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự nhiên xã hội Lớp 3 - Tuần 19 - Bài: Luyện tập - Năm học 2005-2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 MÔN : TOÁN TUẦN:19
 BÀI : LUYỆN TẬP
 Ngày thực hiện: 18 / 1 / 2006
I.Mục đích yêu cầu:
 1.Kĩ năng:_Củng cố về cách đọc, viết các số có bốn chữ số( mỗi chữ số đều khác 0).
 _Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong từng dãy số.
 _Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn( từ 1000 đến 9000).
 2.Thái độ :Thích thú học toán
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên : SGK
 2.Học sinh : VBT
III.Hoạt động lên lớp:
Thời gian
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động của học sinh 
ĐDDH
 40’
1.Khởi động : Hát bài hát 
2.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra bài tập về nhà 
3.Bài mới:
­Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để củng cố về cách đọc, viết các số có bốn chữ số.
­Hoạt động 1 : Luyện tập:
 +Bài 1:Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài và tự làm vào vở.
 _ Giáo viên nhận xét đúng , sai
 +Bài 2:Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài
- Giáo viên nhận xét
 +Bài 3:Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài và tự làm vào vở
 _ Giáo viên nhận xét
4.Củng cố:_ Giáo viên nhận xét tiết học	
5.Dặn dò: _Bài nhà : Yêu cầu học sinh về nhà ôn luyện thêm về cách đọc, viết các số có bốn chữ số, các số tròn nghìn.
 _Chuẩn bị bài Các số có 4 chữ số 
_ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài: Viết số
-1 học sinh đọc bài mẫu, các học sinh khác nghe và làm tiếp các bài còn lại vào vở
a)5743, 1951, 8217, 1984, 9435
b)sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy; năm nghìn năm trăm năm mươi lăm; chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt; một nghìn chín trăm mười một; tám nghìn hai trăm sáu mươi bốn.
 _Hai học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra chéo
 _ Học sinh nêu cách làm và làm vào vở
a)4557; 4557; 4559; 4560; 4561; 4562
b) 6130; 6131; 6132; 6133; 6134; 6135
c) 9748; 9749; 9750; 9751; 9752; 9753
d)3295; 3296; 3297; 3298; 3299; 3300
 _ Học sinh nhận xét đúng sai và sửa
 _ Học sinh đọc: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a)Số lớn nhất có ba chữ số: 999
b) Số bé nhất có bốn chữ số: 1000
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
-2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra chéo
 *Các ghi nhận cần lưu ý:
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 92 TOAN.doc