A. KTBC:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
B. bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- GVkết hợp tranh SGK giới thiệu 8 chủ điểm trong SGK tập 1
- GV giới thiệu và ghi đầu bài
2. Luyện đọc :
a. GV đọc toàn bài :
- GV hd cách đọc
b. GV hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
+ Đọc nối tiếp từng câu
+ Đọc đoạn trước lớp
- GV hd đọc đoạn khó trên bảng phụ
- Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng
- Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ?
+ Đọc đoạn trong nhóm:
3. Tìm hiểu bài:
- NHà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
- Vì saodân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ?
- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ?
- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
4. Luyện đọc lại :
III. Củng cố dặn dò :
TRong truyện em thích nhất nhân vật
nào ? vì sao ?
- Nêu ý nghĩa của truyện
* Nhận xét tiết học
- Dặn dò giờ sau học
Tuần 1 Thứ 2 ngày 17 tháng 8 năm 2009 chào cờ: Hoạt động tập thể nhận xét trong tuần Tập đọc : Cậu bé thông minh I. Mục tiêu : - Đọc đỳng , rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ ; bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật . - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thụng minh và tài trớ của cậu bộ . trả lời được cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa II. Đồ dùng : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . - Bảng viết sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . B. bài mới : 1. Giới thiệu bài : - GVkết hợp tranh SGK giới thiệu 8 chủ điểm trong SGK tập 1 - HS mở SGK lắng nghe - GV giới thiệu và ghi đầu bài 2. Luyện đọc : a. GV đọc toàn bài : - HS chú ý nghe - GV hd cách đọc b. GV hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : + Đọc nối tiếp từng câu - HS đọc nối tiếp từng câu trong bài + Đọc đoạn trước lớp - GV hd đọc đoạn khó trên bảng phụ - 1 HS đọc đoạn khó trên bảng phụ - HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ - Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng - khen thưởng - Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ? - Đưa lệnh xuống + Đọc đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2 - Lớp đọc đoạn 3 3. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1 - NHà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? - Lệnh cho mỗi người trong làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng - Vì saodân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? - Vì gà trống không đẻ trứng được - 1 HS đọc đoạn 2 - Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ? - HS thảo luận nhóm -> Cậu nói chuyện khiến vua cho là vô lí ( bố đẻ em bé ) vua phải thừa nhận lệnh của ngài cũng vô lí * HS đọc thầm đoạn 3 - Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ? -> Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim . - Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? -> Yêu cầu 1 việc không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua . * HS đọc thầm cả bài . - Câu chuyện này nói lên điều gì ? - Ca ngợi trí thông minh của cậu bé 4. Luyện đọc lại : - HS chú ý nghe - HS đọc trong nhóm ( phân vai ) - 2 nhóm HS thi phân vai - Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân nhóm đọc hay nhất III. Củng cố dặn dò : TRong truyện em thích nhất nhân vật nào ? vì sao ? - HS nêu - Nêu ý nghĩa của truyện * Nhận xét tiết học - Dặn dò giờ sau học Kể chuyện : Cậu bé thông minh I. Mục tiêu : Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh họa . II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ chuyện kể trong SGK . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . B. bài mới : 1. GV nêu yêu cầu : 2. HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh a. GV treo tranh lên bảng : - HS quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn trê bảng - HS nhẩm kể chuyện b. GV gọi HS kể tiếp nối : - HS kể tiếp nối đoạn - Tranh 1: Quân lính đang làm gì? - Đang đọc lệnh mỗi làng .... đẻ trứng - Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ? - Lo sợ - Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé đang làm gì? - Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo : bố cậu mới đẻ em bé , ..... bố đuổi đi . - Thái độ của vua ra sao ? - Nhà vua giận dữ quát vì cho cậu bé láo dám đùa với vua - Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giải điều gì? - Về tâu với vua chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim - Thái độ của vua thay đổi ra sao ? - Vua biết đã tìm được người tài , nên trọng thưởng cho cậu bé , gửi cậu vào trường để rèn luyện . - sau mỗi lần kể lớp nhận xét về nội dung , diễn đạt, cách dùng từ III. Củng cố dặn dò : TRong truyện em thích nhất nhân vật nào ? vì sao ? - HS nêu - Nêu ý nghĩa của truyện * Nhận xét tiết học - Dặn dò giờ sau học Toán: Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số A. Mục tiêu : - Biết cỏch đọc , viết , so sỏnh cỏc số cú ba chữ số B. Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ôn luyện : - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. II. Bài mới : 1. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số : * Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số . - HS đọc yêu cầu BT + mẫu - 2 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn 2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số * Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống - GV dán 2 băng giấy lên bảng - HS nêu yêu cầu BT - HS thi tếp sức ( theo nhóm ) + Băng giấy 1: - GV theo dõi HS làm bài tập 310 311 312 314 315 316 317 318 + Băng giấy 2: 400 399 398 397 396 395 394 393 392 + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? + Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? - Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->392 3. Hoạt động 2: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số . a. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết - HS làm bảng con cách so sánh các số có ba chữ số. 303 516 30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ; - GV nhận xét , sửa sai cho HS 243 = 200 + 40 +3 b. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho 375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142 - HS nêu yêu cầu bài tập - HS so sánh miệng + Số lớn nhất : 735 + Số bé nhất : 142 - GV nhận xét, sửa sai cho HS c. Bài tập 5: (Dành cho HS khá giỏi ) Yêu cầu HS viết các số đã cho theo thứ tự từ - HS nêu yêu cầu BT - HS thảo luận nhóm bé đến lớn và ngược lại - Đại diện nhóm trình bày a, 162 ; 241 ; 425 ; 519; 537 b, 537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162 - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS II. Củng cố dặn dò : - Nêu lại nội dung bài học - HS nêu - Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau . Thứ 3 ngày 18 tháng 8 năm 2009 toán: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ). A. Mục tiêu: Biết cỏch tớnh cộng , trừ cỏc số cú ba chữ số ( khụng nhớ ) và giải toỏn cú lời văn về , nhiều hơn ,ớt hơn B . Các hoạt động dạy học : I. Ôn luyện : - GV kiểm tra bài tập về nhà của HS : - GV nhận xét II. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Bài tập a. Bài 1: ( Cột a,c) Củng cố về cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) - HS nêu yêu cầu bài tập - HS tính nhẩm và nêu kết quả 400 +300 = 700 500 + 40 = 540 700 – 300 = 400 540 – 40 = 500 100 + 20 + 4 = 124 300 + 60 + 7 = 367 - GV nhận xét, kết luận , đúng sai - Lớp nhận xét b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng trừ các số có ba chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT - HS làm bảng con + + + + 352 732 418 395 416 511 201 44 768 221 619 351 -Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có ) C. Bài 3+4 : Củng cố về giải bài toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn . * Bài 3: ` - HS nêu yêu cầu BT - GV hd HS phân tích - HS phân tích bài toán - HS nêu cách giải và trả lời - GV quan sát HS làm bài - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở Giải Số HS khối lớp hai là : 245 – 32 = 213 ( HS) Đáp số : 213 HS - GV kết luận - HS nhận xét bài làm của bạn * Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài - GV yêu cầu - HS phân tích bài toán - HS nêu cách giải và câu trả lời - Gv gọi 1 HS lên tóm tắt bài toán , 1HS lên giải , lớp làm vào vở Giải Giá tiền một tem thư là : 200 + 600 = 800 ( đồng ) Đáp số : 800 đồng * Bài tập 3,4 thuộc dạng toàn gì ? - Nhiều hơn, ít hơn d. Bài 5: (Dành cho HS khá giỏi) - HS nêu yêu cầu BT - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 - GV nhận xét , kết luận III. Củng cố – dặn dò : - Nêu lại ND bài học - Về nhà chuẩn bị bài sau Chính tả : ( tập chép ) Cậu bé thông minh I. Mục tiêu : - Chộp chớnh xỏc và trỡnh bày đỳng qui định bài chớnh tả , khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài . - Làm đỳng bài tập ( 2 ) a / b hoặc bài tập chớnh tả phương ngữ do GV soạn ; điền đỳng 10 chữ và tờn của 10 chữ đú vào ụ trống trong bảng . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép ND bài tập 2 a - Bảng phụ (BT3) . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Mở đầu : - KT đồ dùng học tập của HS B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. HD HS tập chép : a. HD HS chuẩn bị : - GV đọc đoạn chép trên bảng - HS chú ý nghe + Đoạn này chép từ bài nào các em đã - 2 HS nhìn bảng đọc thần đoạn chép học ? - Cậu bé thông minh - Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? - Viết ở giữa trang vở + Đoạn chép có mấy câu ? - 3 câu + Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm , cuối câu 2 có dấu hai chấm . + Chữcái đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa - GV hướng dẫn HS viết tiếng khó vào bảng con : chim sẻ, kim khâu ... - HS viết vào bảng con b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở : - HS chép bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn HS c. Chấm, chữa bài : -HS đổi vở chữa lỗi - GV chấm bài , nhận xét từng bài 3. HD HS làm bài tập chính tả : a. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào bảng con - GV theo dõi - Lớp nhận xét - Gv nhận xét kết luận b. Bài 3: - HS nêu yêu cầu BT - GV đưa ra bảng phụ - 1 HS làm mẫu - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào bảng con - HS đọc cá nhân ,ĐT bài tập 3 - HS học thuộc 10 chữ tại lớp - GV xoá hết những chữ đã viết ở cột chữ - Một số HS nói lại - GV xoá hết tên chữ viết ở cột chữ - HS nhìn cột tên chữ nói lại - GV xoá hết bảng -HS đọc thuộc lòng (3em) -Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở 4. Củng cố – dặn dò : - GV nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài học sau Thứ 4 ngày 19 tháng 8 năm 2009 Tập đọc : Hai bàn tay của em I.Mục tiêu : - Đọc đỳng , rành mạch , biết nghỉ hơi đung sau mỗi khổ thơ , giữa cỏc dũng thơ . - Hiểu ND : Hai bàn tay rất đẹp , rất cú ớch rất đỏng yờu , ( trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK ; thuộc 2 , 3 khổ thơ trong bài .(Học sinh khỏ giỏi thuộc cả bài) II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc . - Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC: - GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đo ... các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ) I. Mục tiêu : Biết cỏch thực hiện cỏc phộp cộng cỏc số cú ba chữ số ( cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm Tớnh được độ dài đường gấp khỳc + II. Các hoạt động dạy học : A. Ôn luyện : - 2HS lên bảng làm lại bài tập 1 + BT2 trong vở bài tập - Lớp nhận xét . B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng a. Giới thiệu phép tính 435 +127 - HS nêu phép tính. - Muốn cộng các phép tính ta phải làm gì? - Đặt tính - HS đặt tính. - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính. + 435 127 -5 cộng 7 bằng 12, viết 2 ĐV nhớ 1 chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viết5. 562 + Vậy cộng các số có mấy chữ số ? - 3 chữ số + Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? - Hàng chục b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - HS đặt tính + 256 162 418 - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1 - Phép cộng này có nhớ ở hàng nào? 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, hàng trăm. 2. Hoạt động 2: Thực hành. a. Bài 1: (Cột 1,2,3) Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). - HS nêu yêu cầu BT - HS làm bảng con + + + + + 256 417 555 146 125 168 209 214 381 585 764 360 - GV theo dõi, sửa sai cho học sinh b. Bài 2: (Cột 1,2,3) Yêu cầu tương tự như bài tập 1. - HS nêu yêu cầu BT1 - 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con + + + + 256 452 166 372 182 168 283 136 438 620 349 408 - lớp nhận xét bảng c. Bài 3a: ( HS khá, giỏi làm cả 3b) Yêu cầu tương tự như bài 1và bài 2. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con + + + + 235 256 333 60 417 70 47 360 652 326 380 420 - Gv sửa saicho HS d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc . - HS nêu yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 ( cm) Đáp số : 263 cm - GV nhận xét sửa sai đ. Bái 5: (HS khá, giỏi) Yêu cầu làm được các phép tính có kèm đơn vị là đồng - HS nêu yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm, lớp làm nháp 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 500 đồng = 0 đồng + 400 đồng -> lớp nhận xét 3. Củng cố dặn dò : - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau . Chính tả (Nghe - Viết): Chơi chuyền I. Mục tiêu: - Nghe - viết đỳng chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ . - Điền đỳng cỏc vần ao / oao vào chỗ trống ( BT2 ) . - Lầm đỳng BT (3) a / b hoặc bài tập chớnh tả II. Đồ dùng dạy dọc: - Bảng phụ viết BT2 III. Các hoạt động dạy học. A. KTBC: 2HS đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái đã học ở tiết trước. Lớp + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. GT bài: GV nêu mục đích – yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn nghe – viết: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài thơ - HS chú ý nghe - 1 HS đọc lại + lớp đọc thầm theo - Giúp HS nắm nội dung bài thơ + Khổ thơ 1 nói điều gì ? - Tả các bạn đang chơi chuyền ... + Khổ thơ 2 nói điều gì ? - Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn. - GV giúp HS nhận xét - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 3 chữ - Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào - Viết hoa - Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở? - HS nêu - GV đọc tiếng khó: - Hs tập viết vào bảng con những tiếng dễ viết sai: b. Đọc cho HS viết - GV đọc thông thả từng dòng thơ - HS viết bài vào vở - GV theo dõi, uấn nắn cho HS. c. Chấm chữa bài: - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi. - GV thu bài chấm điểm - GV nhận xét bài viết 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. a. Bài 2: - HS nêu yêu cầu BT - GV mở bảng phụ - 2 HS nên bảng thi điền nhanh – lớp làm nháp. - GV sửa sai cho HS - Lời giải: ngào, ngoao ngoao, ngao. Bài 3: Lựa chọn - GV yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào bảng con. - HS giơ bảng + Lời giải: Lành, nối, liềm. - GV nhận xét – sửa sai cho HS. 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau. Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ sự vật – so sánh I. Mục tiêu : - Xỏc định được cỏc từ ngữ chỉ sự vật ( BT 1 ) . - Tỡm được những sự vật được so sỏnh với nhau trong cõu văn , cõu thơ ( BT2 ) - Nờu được hỡnh ảnh so sỏnh mỡnh thớch và lớ do vỡ sao thớch hỡnh ảnh đú . ( BT 3 ) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong bài tập 1 . - Bảng lớp viết sẵn câu văn, câu tơ BT 2. - Tranh minh hoạ 1 chiếc diều giống như dấu á . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài mới : - GV nói về tác dụng của tiết LTVC mà HS đã làm quen ở lớp 2, giúp các em mở rọng vốn từ, cách dùng từ , biết nói thành câu ngắn gọn . B. Bài mới : 1. Gới thiệu bài : 2. HD HS làm bài tập : a. Bài tập 1: - HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu - Gọi HS làm mẫu - Lớp làm bài tập vào vở , 3 HS lên bảng làm ( gạch dưới những từ ngữ ỉ sự vật ) - GV bao quát lớp - Lớp nhận xét b. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm mẫu phần a - Lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau -> Lớp nhận xét - GV chốt lại ý đúng a. Vì sao hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu cành ? - Vì hai bàn tay của bé nhỏ , xinh như một bông hoa . b. Vì sao nói mặt biển như tấm thảm khổng lồ ? Mặt biển và tấm thảm có gì giống nhau ? - Đều phẳng , êm và đẹp - Màu ngọc thạch là màu như thế nào ? - Xanh biếc, sáng trong - GV cho HS xem 1 chiếc vòng ngọc thạch - HS quan sát - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ cảnh biển lúc bình yên . c. Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á ? - Vì cánh diều cong cong, võng xuống giống hệt 1 dấu á - GV treo lên bảng minh hoạ cánh diều - 1 HS lên vẽ 1 dấu á thật to d. Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ ? - Vì dấu hỏi cong cong mở rộng trên rồi nhỏ dần chẳng khác gì một vành tai . - 1 HS lên viết dấu hỏi . -> KL: Các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật trong thế giới xung quanh - HS chú ý nghe - Lớp chữa bài vào vở c. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu bài tập - Em thích hhình ảnh so sánh nào ở bài tập 2 vì sao ? - HS phát biểu ý kiến riêng của mình 3. Củng ccố dặn dò : - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt . - Về nhà quan sát các vật xung quanh xem có thể so sánh với những gì . Thừ 6 ngày 21 tháng 8 năm 2009 Toán: Luyện tập A. Mục tiêu: Biết thực hiện phộp tớnh cộng cỏc số cú ba chữ số ( cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ) B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: 2HS lên bảng làm bài BT 3,4 Lớp nhận xét. II. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Yêu cầu HS cộng đúng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) - HS nêu yêu cầu BT - GV lưu ý HS: Tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số. - HS thực hiện bảng con. + + + 367 108 85 120 75 72 478 183 157 - GV sửa sai cho HS 3. Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn. - HS nêu yêu cầu BT - HS đặt đề toán theo tóm tắt - GV yêu cầu HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - HS nêu cách giải + - HS nên giải + lớp làm vào vở Giải Cả hai thùng có số lít dầu là: 125 + 145 = 260 (lít) Đáp số:260 lít dầu - GV nhận xét – ghi điểm - Lớp nhận xét. 4. Bài 4: Yêu cầu tính nhẩm theo cách nhanh nhất. - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng. 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 5. Bài 5: - HS nêu yêu cầu BT - HS dùng bút chì vẽ theo mẫu sau đó tô màu. - GV hướng dẫn thêm cho HS III. Củng cố – dặn dò: - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học Tập làm văn: Nói về đội thiếu niên tiền phong. Điền vào tờ giấy in sẵn. I. Mục tiêu: - Trỡnh bày được một số thụng tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chớ Minh ( BT1) - Điền đỳng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch ( BT 2 ) . II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách III. Các hoạt động dạy học: A. Mở đầu: GV nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn. B. Dạy bài mới: 1. GT bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Bài 1 - HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm - GV: Tổ chức đội TN TP TPHCM tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng, thiếu niên- sinh hoạt trong các chi đội TNTP. - HS trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi. + Đội thành lập ngày nào? ở đâu - Đại diện nhóm thi nói về tổ chức Đội TNTP. + Những đội viên đầu tiên của đội là ai? - Lớp nhận xét bổ sung, bình chọn người am hiểu nhất về đội TNTP. - Gv nhận xét, bổ sung – ghi điểm cho những học sinh trả lời tốt. b. Bài 2: - GV giúp HS nêu hình thức cảu mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm: + Quốc hiệu và tiêu ngữ + Địa điểm, ngày, tháng năm.... - HS chú ý nghe. + Tên đơn + Địa chỉ gửi đơn + Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp.... + Nguyện vọng và lời hứa. + Tên và chữ kí của người làm đơn. - HS làm bài vào vở - 2 – 3 HS đọc lại bài viết - Lớp nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò: - GV nêu nhận xét về tiết học. - Yêu cầu HS nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác khi viết đơn. - HS chú ý nghe. * Về nhà chuẩn bị bài học sau. Sinh hoạt lớp:- Nhận xét hoạt động tuần 1 - kế hoạch tuần 2 I- Mục tiêu: - Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần 1. - Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau. II- Chuẩn bị: - GV tổng hợp kết quả học tập, Xây dựng phương hướng tuần 2 III- Lên lớp: A- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định - Sách vở, đồ dùng khá đầy đủ - HS có ý thức thi đua học bài, làm bài - Vệ sinh lớp sạch sẽ. Tổ 1 làm trực nhật tốt 2- Tồn tại: - Một số HS tiếp thu bài chậm - Một số HS thiếu SGK, đồ dùng học tập. B- Phương hướng tuần 2: - Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến . - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Đồ dùng đầy đủ - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp. - Luyện tập TDTT- ca múa hát tập thể. - Tiếp tục nộp các khoản tiền theo quy định. C- Tổng kết - Tổ chức cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần - Cho HS nêu kết quả bình chọn - Nhắc nhở những em khác cần cố gắng
Tài liệu đính kèm: