Giáo án Tuần 1 Lớp 3 - Năm học 2009-2010

Giáo án Tuần 1 Lớp 3 - Năm học 2009-2010

A. KTBC:

 - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .

B. bài mới :

1. Giới thiệu bài :

- GVkết hợp tranh SGK giới thiệu 8 chủ điểm trong SGK tập 1

- GV giới thiệu và ghi đầu bài

2. Luyện đọc :

a. GV đọc toàn bài :

- GV hd cách đọc

b. GV hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :

+ Đọc nối tiếp từng câu

+ Đọc đoạn trước lớp

- GV hd đọc đoạn khó trên bảng phụ

- Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng

- Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ?

+ Đọc đoạn trong nhóm:

3. Tìm hiểu bài:

- NHà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?

- Vì saodân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ?

- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ?

- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ?

- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?

- Câu chuyện này nói lên điều gì ?

4. Luyện đọc lại :

III. Củng cố dặn dò :

TRong truyện em thích nhất nhân vật

nào ? vì sao ?

- Nêu ý nghĩa của truyện

* Nhận xét tiết học

- Dặn dò giờ sau học

 

doc 17 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 1 Lớp 3 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ 2 ngày 17 tháng 8 năm 2009
chào cờ: Hoạt động tập thể
nhận xét trong tuần
Tập đọc : Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu : 
- Đọc đỳng , rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ ; bước đầu biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật .
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi sự thụng minh và tài trớ của cậu bộ . trả lời được cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa 
II. Đồ dùng : 
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
 - Bảng viết sẵn đoạn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC: 
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
B. bài mới : 
1. Giới thiệu bài : 
- GVkết hợp tranh SGK giới thiệu 8 chủ điểm trong SGK tập 1 
- HS mở SGK lắng nghe 
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
2. Luyện đọc : 
a. GV đọc toàn bài : 
- HS chú ý nghe 
- GV hd cách đọc 
b. GV hd luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : 
+ Đọc nối tiếp từng câu 
- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài 
+ Đọc đoạn trước lớp 
- GV hd đọc đoạn khó trên bảng phụ 
- 1 HS đọc đoạn khó trên bảng phụ 
- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ 
- Tìm từ gần nghĩa với từ trọng thưởng 
- khen thưởng 
- Em hiểu thế nào là từ hạ lệnh ? 
- Đưa lệnh xuống 
+ Đọc đoạn trong nhóm: 
- HS đọc theo nhóm 2 
- Gọi HS đọc đoạn 1 
- Gọi HS đọc đoạn 2 
- Lớp đọc đoạn 3 
3. Tìm hiểu bài: 
- HS đọc thầm đoạn 1
- NHà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài? 
- Lệnh cho mỗi người trong làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng 
- Vì saodân chúng lo sợ khi nghe lệnh của nhà vua ? 
- Vì gà trống không đẻ trứng được 
- 1 HS đọc đoạn 2 
- Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ? 
- HS thảo luận nhóm 
-> Cậu nói chuyện khiến vua cho là vô lí ( bố đẻ em bé ) vua phải thừa nhận lệnh của ngài cũng vô lí 
* HS đọc thầm đoạn 3 
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ? 
-> Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua rèn chiếc kim thành 1 con dao thật sắc 
để sẻ thịt chim .
- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? 
-> Yêu cầu 1 việc không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của vua .
* HS đọc thầm cả bài .
- Câu chuyện này nói lên điều gì ? 
- Ca ngợi trí thông minh của cậu bé 
4. Luyện đọc lại : 
- HS chú ý nghe 
- HS đọc trong nhóm ( phân vai ) 
- 2 nhóm HS thi phân vai 
- Lớp nhận xét, bình chọn cá nhân nhóm đọc hay nhất 
III. Củng cố dặn dò : 
TRong truyện em thích nhất nhân vật 
nào ? vì sao ? 
- HS nêu 
- Nêu ý nghĩa của truyện 
* Nhận xét tiết học 
- Dặn dò giờ sau học 
Kể chuyện : Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu : 
Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh họa .
II. Đồ dùng : 
Tranh minh hoạ chuyện kể trong SGK .
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC: 
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
B. bài mới : 
1. GV nêu yêu cầu : 
2. HD HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh 
a. GV treo tranh lên bảng : 
- HS quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn trê bảng 
- HS nhẩm kể chuyện 
b. GV gọi HS kể tiếp nối : 
- HS kể tiếp nối đoạn 
- Tranh 1: Quân lính đang làm gì? 
- Đang đọc lệnh mỗi làng .... đẻ trứng 
- Thái độ của dân làng ra sao khi nghe lệnh này ? 
- Lo sợ 
- Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé đang làm gì? 
- Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo : bố cậu mới đẻ em bé , ..... bố đuổi đi .
- Thái độ của vua ra sao ? 
- Nhà vua giận dữ quát vì cho cậu bé láo 
dám đùa với vua 
- Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giải điều gì? 
- Về tâu với vua chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ thịt chim 
- Thái độ của vua thay đổi ra sao ? 
- Vua biết đã tìm được người tài , nên trọng thưởng cho cậu bé , gửi cậu vào trường để rèn luyện .
 - sau mỗi lần kể lớp nhận xét về nội dung , diễn đạt, cách dùng từ 
III. Củng cố dặn dò : 
TRong truyện em thích nhất nhân vật 
nào ? vì sao ? 
- HS nêu 
- Nêu ý nghĩa của truyện 
* Nhận xét tiết học 
- Dặn dò giờ sau học 
 Toán: Đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số 
A. Mục tiêu : 
 	- Biết cỏch đọc , viết , so sỏnh cỏc số cú ba chữ số 
B. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ôn luyện : 
 - GV kiểm tra sách vở + đồ dùng sách vở của HS. 
II. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Ôn tập về cách đọc số :
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc và viết đúng số có ba chữ số .
- HS đọc yêu cầu BT + mẫu 
- 2 HS lên bảng 
- Lớp làm vào vở 
- Nhận xét bài làm của bạn 
2. Hoạt động 2: Ôn tập về thứ tự số 
* Bài tập 2 : Yêu cầu HS tìm số thích hợp điền vào các ô trống 
- GV dán 2 băng giấy lên bảng 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS thi tếp sức ( theo nhóm ) 
+ Băng giấy 1:
- GV theo dõi HS làm bài tập 
310
311
312
314
315
316
317
318
+ Băng giấy 2:
400
399
398
397
396
395
394
393
392
+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy 1? 
+ Em có nhận xét gì về các số ở băng giấy thứ 2? 
- Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần từ 400 ->392
3. Hoạt động 2: Ôn tập về so sánh số và thứ tự số .
a. Bài tập 3: Yêu cầu HS biết
- HS làm bảng con
cách so sánh các số có ba chữ số. 
 303 516 
30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ; 
- GV nhận xét , sửa sai cho HS 
243 = 200 + 40 +3 
b. Bài 4: Yêu cầu HS biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho 
375 ; 241; 573 ; 241 ; 735 ; 142
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS so sánh miệng 
+ Số lớn nhất : 735
+ Số bé nhất : 142 
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
c. Bài tập 5: (Dành cho HS khá giỏi ) Yêu cầu HS viết các số đã cho theo thứ tự từ
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS thảo luận nhóm 
bé đến lớn và ngược lại 
- Đại diện nhóm trình bày 
a, 162 ; 241 ; 425 ; 519; 537 
b, 537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162 
- Lớp nhận xét 
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
II. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại nội dung bài học 
- HS nêu 
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà chuẩn bị cho tiết học sau .
Thứ 3 ngày 18 tháng 8 năm 2009
toán: Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ).
A. Mục tiêu: 
Biết cỏch tớnh cộng , trừ cỏc số cú ba chữ số ( khụng nhớ ) và giải toỏn cú lời văn về , nhiều hơn ,ớt hơn 
B . Các hoạt động dạy học : 
I. Ôn luyện : 
	- GV kiểm tra bài tập về nhà của HS : 
	- GV nhận xét 
II. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Bài tập 
a. Bài 1: ( Cột a,c) Củng cố về cộng trừ các số có 
ba chữ số ( không nhớ ) 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS tính nhẩm và nêu kết quả 
400 +300 = 700 500 + 40 = 540
700 – 300 = 400 540 – 40 = 500
100 + 20 + 4 = 124
300 + 60 + 7 = 367 
- GV nhận xét, kết luận , đúng sai 
- Lớp nhận xét 
b. Bài 2: Củng cố về đặt tính và cộng 
trừ các số có ba chữ số .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm bảng con 
+
+
+
+
 352 732 418 395
 416 511 201 44 
 768 221 619 351 
-Sau mỗi lần giơ bảng GV quan sát và sửa sai cho HS ( nếu có ) 
C. Bài 3+4 : Củng cố về giải bài toán 
có lời văn về nhiều hơn, ít hơn .
* Bài 3: `
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV hd HS phân tích 
- HS phân tích bài toán 
- HS nêu cách giải và trả lời 
- GV quan sát HS làm bài 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 
 Giải 
 Số HS khối lớp hai là : 
 245 – 32 = 213 ( HS)
 Đáp số : 213 HS 
- GV kết luận 
- HS nhận xét bài làm của bạn 
* Bài 4: 
- HS nêu yêu cầu bài 
 - GV yêu cầu 
- HS phân tích bài toán 
- HS nêu cách giải và câu trả lời 
- Gv gọi 1 HS lên tóm tắt bài toán , 1HS lên giải , lớp làm vào vở 
Giải
 Giá tiền một tem thư là : 
 200 + 600 = 800 ( đồng ) 
 Đáp số : 800 đồng 
* Bài tập 3,4 thuộc dạng toàn gì ? 
- Nhiều hơn, ít hơn 
d. Bài 5: (Dành cho HS khá giỏi) 
- HS nêu yêu cầu BT 
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày 
 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 
 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 
- GV nhận xét , kết luận 
III. Củng cố – dặn dò : 
 - Nêu lại ND bài học 
 - Về nhà chuẩn bị bài sau 
Chính tả : ( tập chép ) Cậu bé thông minh
I. Mục tiêu : 
- Chộp chớnh xỏc và trỡnh bày đỳng qui định bài chớnh tả , khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài .
- Làm đỳng bài tập ( 2 ) a / b hoặc bài tập chớnh tả phương ngữ do GV soạn ; điền đỳng 10 chữ và tờn của 10 chữ đú vào ụ trống trong bảng .
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép ND bài tập 2 a 
 - Bảng phụ (BT3) .
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Mở đầu : 
 - KT đồ dùng học tập của HS 
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : 
2. HD HS tập chép : 
a. HD HS chuẩn bị : 
- GV đọc đoạn chép trên bảng 
- HS chú ý nghe 
+ Đoạn này chép từ bài nào các em đã 
- 2 HS nhìn bảng đọc thần đoạn chép 
học ? 
- Cậu bé thông minh 
- Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? 
- Viết ở giữa trang vở 
+ Đoạn chép có mấy câu ? 
- 3 câu 
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ? 
- Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm , cuối câu 2 có dấu hai chấm .
+ Chữcái đầu câu viết như thế nào ? 
- Viết hoa 
- GV hướng dẫn HS viết tiếng khó vào bảng con : chim sẻ, kim khâu ...
- HS viết vào bảng con 
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở : 
- HS chép bài vào vở 
- GV theo dõi uốn nắn HS 
c. Chấm, chữa bài : 
-HS đổi vở chữa lỗi 
- GV chấm bài , nhận xét từng bài 
3. HD HS làm bài tập chính tả : 
a. Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào bảng con 
- GV theo dõi 
- Lớp nhận xét 
- Gv nhận xét kết luận 
b. Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV đưa ra bảng phụ 
- 1 HS làm mẫu 
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào bảng con 
- HS đọc cá nhân ,ĐT bài tập 3
- HS học thuộc 10 chữ tại lớp 
- GV xoá hết những chữ đã viết ở cột chữ 
- Một số HS nói lại 
- GV xoá hết tên chữ viết ở cột chữ 
- HS nhìn cột tên chữ nói lại 
- GV xoá hết bảng 
-HS đọc thuộc lòng (3em) 
-Lớp viết lại 10 chữ và tên chữ vào vở 
4. Củng cố – dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà chuẩn bị bài học sau 
Thứ 4 ngày 19 tháng 8 năm 2009
Tập đọc : Hai bàn tay của em
I.Mục tiêu : 
- Đọc đỳng , rành mạch , biết nghỉ hơi đung sau mỗi khổ thơ , giữa cỏc dũng thơ .
- Hiểu ND : Hai bàn tay rất đẹp , rất cú ớch rất đỏng yờu , ( trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK ; thuộc 2 , 3 khổ thơ trong bài .(Học sinh khỏ giỏi thuộc cả bài)
II. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh hoạ bài đọc .
 - Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn .
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. KTBC: 
 - GV gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đo ...  các số có ba chữ số ( có nhớ một lần )
I. Mục tiêu : 
Biết cỏch thực hiện cỏc phộp cộng cỏc số cú ba chữ số ( cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm 
Tớnh được độ dài đường gấp khỳc 
+
II. Các hoạt động dạy học :
A. Ôn luyện : 	- 2HS lên bảng làm lại bài tập 1 + BT2 trong vở bài tập 
	- Lớp nhận xét .
B. Bài mới : 	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng
a. Giới thiệu phép tính 435 +127 
- HS nêu phép tính.
- Muốn cộng các phép tính ta phải làm gì?
- Đặt tính
- HS đặt tính.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính.
 +
 435
 127
-5 cộng 7 bằng 12, viết 2 ĐV nhớ 1 chục, 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. 4 cộng 1 bằng 5 viết5.
 562 
+ Vậy cộng các số có mấy chữ số ? 
- 3 chữ số 
+ Phép cộng này nhớ sang hàng nào ? 
- Hàng chục 
b. Giới thiệu phép cộng 256 + 162
- HS đặt tính
 +
256
162
418
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện phép tính 6 cộng 2 bằng 8 viết 8 
5 + 6 bằng 11 viết 1 nhớ 1
- Phép cộng này có nhớ ở hàng nào?
2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4, hàng trăm.
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: (Cột 1,2,3) Yêu cầu. HS làm tốt các phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần). 
- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con 
 +
+
+
+
+
 256 417 555 146 
 125 168 209 214 
 381 585 764 360 
- GV theo dõi, sửa sai cho học sinh 
b. Bài 2: (Cột 1,2,3) Yêu cầu tương tự như bài tập 1. 
- HS nêu yêu cầu BT1 
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con 
+
+
+
+
 256 452 166 372 
 182 168 283 136
 438 620 349 408
- lớp nhận xét bảng 
c. Bài 3a: ( HS khá, giỏi làm cả 3b) Yêu cầu tương tự như bài 1và bài 2.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con 
+
+
+
+
 235 256 333 60 
 417 70 47 360 
 652 326 380 420 
- Gv sửa saicho HS 
d. Bài 4: Yêu cầu tính được độ dài của đường gấp khúc .
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vào vở 
 Bài giải 
 Độ dài đường gấp khúc ABC là: 
 126 + 137 = 263 ( cm) 
 Đáp số : 263 cm 
- GV nhận xét sửa sai 
đ. Bái 5: (HS khá, giỏi) Yêu cầu làm được các phép tính có kèm đơn vị là đồng 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS lên bảng làm, lớp làm nháp 
 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng 
 500 đồng = 400 đồng + 100 đồng 
 500 đồng = 0 đồng + 400 đồng 
-> lớp nhận xét 
3. Củng cố dặn dò : 
 - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau .
	 Chính tả (Nghe - Viết): Chơi chuyền
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết đỳng chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ .
- Điền đỳng cỏc vần ao / oao vào chỗ trống ( BT2 ) .
- Lầm đỳng BT (3) a / b hoặc bài tập chớnh tả 
II. Đồ dùng dạy dọc:
- Bảng phụ viết BT2
III. Các hoạt động dạy học.
A. KTBC: 2HS đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái đã học ở tiết trước.
 Lớp + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. GT bài: GV nêu mục đích – yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài thơ
- HS chú ý nghe
- 1 HS đọc lại + lớp đọc thầm theo
- Giúp HS nắm nội dung bài thơ
+ Khổ thơ 1 nói điều gì ?
- Tả các bạn đang chơi chuyền ...
+ Khổ thơ 2 nói điều gì ?
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn.
- GV giúp HS nhận xét
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
- 3 chữ 
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào 
- Viết hoa
- Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở?
- HS nêu
- GV đọc tiếng khó:
- Hs tập viết vào bảng con những tiếng dễ viết sai:
b. Đọc cho HS viết 
- GV đọc thông thả từng dòng thơ
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài
- HS dùng bút chì soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a. Bài 2:
- HS nêu yêu cầu BT
- GV mở bảng phụ 
- 2 HS nên bảng thi điền nhanh – lớp làm nháp.
- GV sửa sai cho HS
- Lời giải: ngào, ngoao ngoao, ngao.
Bài 3: Lựa chọn 
- GV yêu cầu
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào bảng con.
- HS giơ bảng
+ Lời giải: Lành, nối, liềm.
- GV nhận xét – sửa sai cho HS.
4. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ sự vật – so sánh
I. Mục tiêu : 
- Xỏc định được cỏc từ ngữ chỉ sự vật ( BT 1 ) .
- Tỡm được những sự vật được so sỏnh với nhau trong cõu văn , cõu thơ ( BT2 )
- Nờu được hỡnh ảnh so sỏnh mỡnh thớch và lớ do vỡ sao thớch hỡnh ảnh đú . ( BT 3 )
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong bài tập 1 .
 - Bảng lớp viết sẵn câu văn, câu tơ BT 2.
 - Tranh minh hoạ 1 chiếc diều giống như dấu á .
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài mới : 
 - GV nói về tác dụng của tiết LTVC mà HS đã làm quen ở lớp 2, giúp các em mở rọng vốn từ, cách dùng từ , biết nói thành câu ngắn gọn .
B. Bài mới : 
1. Gới thiệu bài : 
2. HD HS làm bài tập : 
a. Bài tập 1: 
- HS nêu yêu cầu BT 
- GV yêu cầu 
- Gọi HS làm mẫu 
- Lớp làm bài tập vào vở , 3 HS lên bảng làm ( gạch dưới những từ ngữ ỉ sự vật ) 
- GV bao quát lớp 
- Lớp nhận xét 
b. Bài tập 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm mẫu phần a 
- Lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng gạch chân những từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau 
-> Lớp nhận xét 
- GV chốt lại ý đúng 
a. Vì sao hai bàn tay em được so sánh
với hoa đầu cành ? 
- Vì hai bàn tay của bé nhỏ , xinh như một bông hoa .
b. Vì sao nói mặt biển như tấm thảm 
khổng lồ ? Mặt biển và tấm thảm có gì giống nhau ? 
- Đều phẳng , êm và đẹp 
- Màu ngọc thạch là màu như thế nào ? 
- Xanh biếc, sáng trong 
- GV cho HS xem 1 chiếc vòng ngọc thạch 
- HS quan sát 
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ 
cảnh biển lúc bình yên .
c. Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á ? 
- Vì cánh diều cong cong, võng xuống 
giống hệt 1 dấu á 
- GV treo lên bảng minh hoạ cánh diều 
- 1 HS lên vẽ 1 dấu á thật to 
d. Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai nhỏ ? 
- Vì dấu hỏi cong cong mở rộng trên rồi 
nhỏ dần chẳng khác gì một vành tai . 
- 1 HS lên viết dấu hỏi .
-> KL: Các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật trong thế giới xung quanh 
- HS chú ý nghe 
- Lớp chữa bài vào vở 
c. Bài tập 3: 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Em thích hhình ảnh so sánh nào ở bài tập 2 vì sao ? 
- HS phát biểu ý kiến riêng của mình 
3. Củng ccố dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương 
những HS học tốt .
- Về nhà quan sát các vật xung quanh xem có thể so sánh với những gì .
Thừ 6 ngày 21 tháng 8 năm 2009
Toán: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Biết thực hiện phộp tớnh cộng cỏc số cú ba chữ số ( cú nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm )
B. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện:	2HS lên bảng làm bài BT 3,4	
	Lớp nhận xét.	
II. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Yêu cầu HS cộng đúng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)	
- HS nêu yêu cầu BT
- GV lưu ý HS: Tổng hai số có hai chữ số là số có ba chữ số.
- HS thực hiện bảng con.
+
+
+
 367 108 85 
 120 75 72 
 478 183 157 
- GV sửa sai cho HS
3. Bài 3: Yêu cầu giải được bài toán có lời văn.
- HS nêu yêu cầu BT
- HS đặt đề toán theo tóm tắt
- GV yêu cầu HS phân tích.
- HS phân tích bài toán.
- HS nêu cách giải
+
- HS nên giải + lớp làm vào vở
Giải
Cả hai thùng có số lít dầu là:
125 + 145 = 260 (lít)
Đáp số:260 lít dầu
- GV nhận xét – ghi điểm
- Lớp nhận xét.
4. Bài 4: Yêu cầu tính nhẩm theo cách nhanh nhất. 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS: Tính nhẩm rồi điền ngay kết quả 
- HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng.
 310 + 40 = 350 400 + 50 = 450 
 150 + 250 = 400 515 – 415 = 100 
5. Bài 5: 
- HS nêu yêu cầu BT
- HS dùng bút chì vẽ theo mẫu sau đó tô màu.
- GV hướng dẫn thêm cho HS
III. Củng cố – dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Tập làm văn: Nói về đội thiếu niên tiền phong.
 Điền vào tờ giấy in sẵn.
I. Mục tiêu:
- Trỡnh bày được một số thụng tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chớ Minh ( BT1)
- Điền đỳng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch ( BT 2 ) .
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách 
III. Các hoạt động dạy học:
A. Mở đầu: GV nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn.
B. Dạy bài mới:
1. GT bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Bài 1
- HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm 
- GV: Tổ chức đội TN TP TPHCM tập hợp trẻ em thuộc cả độ tuổi nhi đồng, thiếu niên- sinh hoạt trong các chi đội TNTP.
- HS trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi.
+ Đội thành lập ngày nào? ở đâu
- Đại diện nhóm thi nói về tổ chức Đội TNTP.
+ Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
- Lớp nhận xét bổ sung, bình chọn người am hiểu nhất về đội TNTP.
- Gv nhận xét, bổ sung – ghi điểm cho những học sinh trả lời tốt.
b. Bài 2: 
- GV giúp HS nêu hình thức cảu mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm:
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ 
+ Địa điểm, ngày, tháng năm....
- HS chú ý nghe.
+ Tên đơn 
+ Địa chỉ gửi đơn
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp....
+ Nguyện vọng và lời hứa.
+ Tên và chữ kí của người làm đơn.
- HS làm bài vào vở 
- 2 – 3 HS đọc lại bài viết
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV nêu nhận xét về tiết học.
- Yêu cầu HS nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác khi viết đơn.
- HS chú ý nghe.
* Về nhà chuẩn bị bài học sau.
Sinh hoạt lớp:- Nhận xét hoạt động tuần 1 
 	 - kế hoạch tuần 2
I- Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập của lớp trong tuần 1.
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm để có hướng phấn đấu cho tuần sau.
II- Chuẩn bị:
- GV tổng hợp kết quả học tập, Xây dựng phương hướng tuần 2
III- Lên lớp:
A- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm:	
- HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
- Sách vở, đồ dùng khá đầy đủ
- HS có ý thức thi đua học bài, làm bài
- Vệ sinh lớp sạch sẽ. Tổ 1 làm trực nhật tốt
2- Tồn tại:
 - Một số HS tiếp thu bài chậm 
- Một số HS thiếu SGK, đồ dùng học tập.
B- Phương hướng tuần 2:
- Duy trì sĩ số, đi học đúng giờ
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Đồ dùng đầy đủ
- Vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Luyện tập TDTT- ca múa hát tập thể.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền theo quy định.
C- Tổng kết
 - Tổ chức cho cả lớp bình chọn HS ngoan và chăm học nhất trong tuần
 - Cho HS nêu kết quả bình chọn
 - Nhắc nhở những em khác cần cố gắng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 1 lop 3.doc