Giáo án Tuần 18 - Buổi 2 - Lớp 3

Giáo án Tuần 18 - Buổi 2 - Lớp 3

BUỔI 2:

Thể dục:

Tiết 35: ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VÀ THỂ DỤC

 RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN

I. Mục tiêu:

- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay phải, quay trái đúng cách.

- Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp.

- Biết cách đi chuyển hướng phải, trái đúng cách.

- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.

- Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kì.

II. Địa điểm phương tiện:

- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập

- Phương tiện: dụng cụ, kể sẵn các vật cho tập đi.

 

doc 5 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 18 - Buổi 2 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18:
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
BUỔI 2:
Thể dục:
Tiết 35: ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VÀ THỂ DỤC
 RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng ngang nhanh, trật tự, dóng thẳng hàng ngang, quay phải, quay trái đúng cách.
- Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp.
- Biết cách đi chuyển hướng phải, trái đúng cách.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
- Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kì.
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập 
- Phương tiện: dụng cụ, kể sẵn các vật cho tập đi.
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Định lượng 
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
5-6phút
- Cán sự lớp tập hợp báo cáo sĩ số. 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
x x x x x x x x 
x x x x x x x x 
x x x x x x x x 
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc. 
GV+CSl
- Trò chơi kéo cưa lừa sẻ. 
2. Phần cơ bản: 
22 - 24 
a. Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 - 4 hàng dọc.
phút
 x x x x x x x x 
 x x x x x x x x 
- Lần 1 GV điều khiẻn - HS tập.
CSL x x x x x x x x 
- Các lần sau GV chia tổ cho lớp trưởng điều khiển.
b. Ôn đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển hướng phải, trái .
- Đội hình ôn như đội hình tập luyện. 
- GV điều khiển. 
- Từng tổ trình diễn
1 lần
 x x
 x x
 x x x
c. Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột 
 x x
- GV nhắc lại cách chơi, luật chơi.
 x x x 
- GV cho HS chơi.
 x x
- GV quan sát nhắc nhở h/s chơi.
 x x
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- GV cùng HS hệ thống bài 
- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.
4- 5phút
 x x x x x x x x 
x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x
GV
___________________________________ 
Tiếng Việt(TĐ):
( Cô Vũ Thị Liên soạn giảng)
___________________________________
Toán:
( Cô Vũ Thị Liên soạn giảng)
___________________________________________________________________ 
Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012
BUỔI 2:
Anh:
( Cô Thương soạn giảng)
___________________________________
Thủ công:
Tiết 18: CẮT DÁN CHỮ "VUI VẺ" (T2)
 I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối.
-** Với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối.
II. Chuẩn bị.
- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ VUI VẺ.
- Giấy TC, thước kẻ, bút chì 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: HS thực hành cắt dán chữ VUI VẺ.
- GV gọi HS nhắc lại các bước.
- HS nhắc lại các bước kẻ cắt dán chữ vui vẻ.
- Bước 1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi.
- Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ.
- GV tổ chưc cho HS thực hành cắt dán chữ.
- HS thực hành.
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng.
- GV nhắc HS dán chữ cân đối, phẳng.
- HS nghe.
3. Hoạt đọng 4: Trưng bày sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trưng bày và nhận xét sản phẩm.
- HS trưng bày theo tổ.
- HS xét sản phẩm của bạn.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị giờ sau.
- HS nghe.
________________________ 
Tiếng Việt(CT):
Tiết 18: NGHE VIẾT: RỪNG CÂY TRONG NẮNG-BẢNG CHỮ 
I. Mục tiêu: 
 - Viết đúng chính tả bài Rừng cây trong nắng.
 - Ôn bảng chữ.
II. Hoạt động dạy - học :	
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. HD luyện tập:
- GV đọc đoạn viết.
- Nêu nhận xét về đoạn văn?
- Tìm từ khó dễ lẫn khó viết?
- Yêu cầu tập viết từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
- Đọc cho h/s viết.
- Đọc soát lỗi.
- Chấm chữa bài.
3. Ôn bảng chữ:
- Gọi h/s đọc bảng chữ.
- Yêu cầu thi đua viết lại bảng chữ cái.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn h/s chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
- HS nêu ý kiến.
- HS nêu và viết bảng từ khó: uy nghi, mãi, trời,...
- HS viết bài.
- HS chữa lỗi.
- Đọc bảng chữ cái.
- Thi đua viết bảng chữ.
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
BUỔI 2:
Tiếng Việt:
Tiết 18: ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM: ÔN CÂU AI THẾ NÀO? 
 ÔN BÀI VIẾT VỀ THÀNH THỊ NÔNG THÔN 
I. Mục tiêu: 
 - HS tìm được các từ chỉ đặc điểm.
- ĐẶt được câu theo mẫu Ai thế nào?
- Viết về thành thị nông thôn.
II. Hoạt động dạy - học :	
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. HD luyện tập:
Bài 1(84VBT)
- Gọi h/s nêu yêu cầu bài.
- HD h/s làm bài.
- Theo dõi nhắc nhở.
Bài 2: Hãy đặt 3 câu theo mẫu Ai thế nào?
- HD h/s nêu câu theo mẫu.
Bác nông dân rất chăm chỉ.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Bài 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn nói về thành thị nông thôn?
- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV theo dõi nhắc nhở.
- Gọi h/s đọc bài.
- Nhận xét cho điểm.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn h/s về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
- Nêu yêu cầu.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.
a. Mến dũng cảm / tốt bụng
b. Đom đóm chuyên cần/ chăm chỉ.
c. Chàng mồ côi tài trí/.
 Chủ quán tham lam..
- HS nêu ý kiến.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.
Bố em làm thầy giáo.
Mẹ em làm thợ may.
Ông em làm thợ xây.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
______________________________________ 
Toán(Tăng):
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
Giúp cho HS củng cố về:
- Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia các số có hai chữ số, ba chữ số cho số có một chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Tính chu vi HV, HCN. Giải bài toán về tìm một phần mấycủa một số.
II. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào vở nháp.
 38 6 ; 105 5 ;
372 4 96 6
674 : 2 ; 740 : 5 ; 847 : 7
- GV nhận xét chung.
 ; ; ; 
674
2
740
5
847
7
07
 14
 0
337
24
 40
 0
148
14
 07
 0
121
Bài 2: Tính chu vi:
a. Hình chữ nhật chiều dài 25m; chiều rộng 15m?
b. Hình vuông có cạnh 25m?
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách tính?
- 1 HS nêu. 
- Yêu cầu HS giải vào vở.
 Bài giải:
 a, Chu vi hình CN là:
 ( 25 + 15 ) 2 = 80 (m)
 ĐS: 80 m
- GV chưa bài, cho điểm HS. 
C. Củng cố dặn dò: 
- Muốn tính chu vi hình vuong, HCN ta làm thế nào? Về nhà học bài, giờ sau KT học kì I
 Chu vi hình vuông là:
 25 4 = 100 ( m )
 ĐS: a, 80 m; 100m

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 18 BUOI 2.doc