Giáo án Tuần 18 Khối 1

Giáo án Tuần 18 Khối 1

Học vần : Tiết 171+172

Bài : it - iêt

I: MỤC TIÊU

 -Học sinh đọc ,viết được : it , it , tri mít , chữ viết. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.

 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

 -Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 865Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 18 Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Học vần : Tiết 171+172
Bài : it - iêt
I: MỤC TIÊU	
 -Học sinh đọc ,viết được : it , iêt , trái mít , chữ viết. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 
 -Học sinh tích cực, chủ động trong học tập. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 nét chữ , kết bạn 
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : it - iêt
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ vần it: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : it
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : mít
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: trái mít
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài : it, mít, trái mít 
Vần iêt (tương tự) : iêt, viết ,chữ viết
Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan sát chữ viết mẫu) 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh : it – iêt
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 -Tiếng nào có vần it - iêt ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết bảng con
Gv nêu cấu tạo vần it , iêt ; Từ : trái mít , chữ viết . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp và sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học 
Gọi hs đọc bài ứng dụng. Giải câu đố 
+ Em nào biết đĩ là con gì ?
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối , khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
Gv ghi chủ đề luyện nói:
Em tơ , vẽ , viết
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nĩi về nội dung tranh ( từ 2 - 4 câu )
- Tranh vẽ gì ?
- Các bạn đang làm gì ?
- Em thích hoạt động nào ?
- Để chữ viết đẹp, em cần làm gì ?
*GV liên hệ, gdhs...
3. Củng cố, dặn dị :
Gọi hs đọc bài trong sgk 
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : uơt ,ươt.
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.
HS nêu cấu tạo vần it : i + t
Hs ghép bảng cài : it
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : i - tờ - it ; it
thêm âm m trước vần it; thanh sắc trên vần it.
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): mít 
hs đọc cá nhân ,đt: trái mít
HS nghe, quan sát
hs đọc lại bài trên bảng lớp:
it - mít - trái mít.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : iêt
 Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ khố:
- iêt - viết - chữ viết
 HS nghe, quan sát chữ viết mẫu.
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm t
khác :âm đầu : i - iê
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng cĩ vần it - iêt ( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
 it iêt
 trái mít chữ viết
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trên bảng lớp và trong sgk
HS qs,nhận xét tranh vẽ.
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( biết)
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
Giải đố : Là con vịt
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
HS đọc cn
 HS luyện nĩi theo gợi ý.
- Tranh vẽ các bạn đang học nhĩm.
Bạn Hà đang tập viết chữ cho đẹp; bạn Huy đang vẽ tranh cịn bạn Lý đang tơ màu vào hình quả bưởi.
-HS tự nêu ...
- Chăm luyện viết để chữ đẹp...
Nghe , ghi nhớ.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học :
- Các tổ thi đua (đinh vít, thịt gà, con nít, thân thiết, chiết cành, ...)
-------------------------------------------------------------------------------
Tốn : Tiết 69 /ct
Bài : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :
 - Nhận biết được “điểm”-“ đoạn thẳng”; Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm; Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng
 - Học sinh cĩ kỹ năng xác định điểm và đoạn thẳng chính xác.
 - HS tích cực, chủ động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Mỗi học sinh đều có thước và bút chì 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Nhận xét, bài làm trong vở BTT của HS 
+ Gọi vài em đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi từ 2 à 10 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 2 . Bài mới :
a) HĐ 1: Giới thiệu điểm ,đoạn thẳng .
-Giáo viên vẽ trên bảng 2 điểm giới thiệu với học sinh khái niệm về điểm 
-Đặt tên 2 điểm là Avà B . Ta có điểm A và điểm B 
-Giáo viên dùng thước nối từ điểm A qua điểm B, giới thiệu đoạn thẳng AB 
-Giới thiệu tên bài học – ghi bảng 
 b)HĐ 2 : Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
* Giáo viên giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng 
-Giáo viên nói : Muốn vẽ đoạn thẳng ta dùng thước thẳng 
-Cho học sinh dùng ngón tay di động theo mép thước để biết mép thước thẳng 
* Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng 
Bước 1 : Dùng bút chì chấm 1 điểm, rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy . Đặt tên cho từng điểm 
Bước 2 : Đặt mép thước qua 2 điểm A, B ,dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tỳ trên mặt giấy tại điểm A , cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B.
Bước 3 : Nhấc thước ra ta có đoạn thẳng AB
c)HĐ 3 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK . Giáo viên hướng dẫn lại các điểm và đoạn thẳng.
 Bài 1: Gọi học sinh đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK 
Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng ( như SGK). Sau khi nối cho học sinh đọc tên từng đoạn thẳng 
-Giáo viên xem xét theo dõi học sinh vẽ hình. Hướng dẫn học sinh nối các đoạn thẳng cho sẵn để có hình có 3 đoạn thẳng, 4 đoạn thẳng , 5 đoạn thẳng , 6 đoạn thẳng 
Bài 3: Cho học sinh nêu số đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ 
3.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh tập vẽ đoạn thẳng và đặt tên cho đoạn thẳng .
- Tập đếm số đoạn thẳng trong hình 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Độ dài đoạn thẳng.
HS mở vở BBT
3 em đọc thuộc.
-Học sinh lặp lại : trên bảng có 2 điểm 
-Học sinh lặp lại Điểm A – Điểm B
-Học sinh lần lượt nêu : Đoạn thẳng AB 
-Học sinh lặp lại tên bài học : Điểm – Đoạn thẳng 
-Học sinh lấy thước giơ lên 
-Học sinh quan sát thước – Làm theo yêu cầu của giáo viên 
-Học sinh theo dõi quan sát và ghi nhớ 
-Học sinh Luyện Tập vẽ trên nháp 
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh 
-Học sinh mở sách quan sát, lắng nghe 
-Học sinh đọc : Điểm M. Điểm N – Đoạn thẳng MN 
-Học sinh nối và đọc được 
-Đoạn thẳng AB, Đoạn thẳng AC, Đoạn thẳng BC . 
-3 Học sinh lên bảng sửa bài 
-Học sinh nêu số đoạn thẳng và tên các đoạn thẳng 
Hình 1 cĩ 4 đoạn thẳng: AB , BC, CD, AD
Hình 2 cĩ 3 đoạn thẳng: MN , MP , NP
Hình 3 cĩ 6 đoạn thẳng: OK, OH, HK ,KL, LG, GH.
-----------------------------------------------------------------
Thể dục: Tiết 17 /ct
Bài : SƠ KẾT HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU :
 -Giúp HS hệ thống những kiến thức - kỹ năng về ĐHĐN ;Các tư thế cơ bản.
 - HS nắm được những ưu - khuyết điểm chính và hướng khắc phục.
 - HS cĩ ý thức tổ chức, kỉ luật.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường ; cịi , 3 lá cờ nhỏ.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Phần mở đầu:
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
Chạy nhẹ nhàng, chuyển đội hình vịng trịn.
Trị chơi : " Chim bay - cị bay "
2. Phần cơ bản :
* Sơ kết học kỳ I.
-GV cùng học sinh nhắc lại những kiến thức đã học về : Đội hình - đội ngũ ; Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản; Trị chơi vận động.
 Xen kẽ, gọi một số HS làm mẫu.
- Đánh giá kết quả học tập của HS.
GV tuyên dương tổ, nhĩm, cá nhân tập luyện tốt. 
Nhắc nhở HS khắc phục một số tồn tại và hướng khắc phục trong học kỳ II.
* Ơn trị chơi : Chạy tiếp sức.
Tuyên dương tổ thắng cuộc.
3. Phần kết thúc:
Di chuyển đội hình vịng trịn, ơn một số bài hát múa TT; một số trị chơi nhỏ.
GV và hs hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét tiết học, tuyên dương cn -tổ tích cực luyện tập.
 * * * * * *
 * * * * * *
 * * * * * *
 GV
 * *
 * *
 * * 
 * *
 * * * * *
 * * * *
 * * * * *
-----------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010.
Học vần : Tiết 173+ 174
Bài : uơt - ươt
I: MỤC TIÊU	
 -Học sinh đọc ,viết được : uơt , ươt , chuột nhắt , lướt ván. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chơi cầu trượt .
 -Học sinh tích cực, chủ động trong học tập. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
trái mít, thời tiết, con vịt, đơng nghịt, hiểu biết.
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 thời tiết , hiểu bi ... ác bạn đang làm gì ?
- Em cĩ thích các trị chơi học tập khơng?
*GV liên hệ, gdhs...
3. Củng cố, dặn dị :
Gọi hs đọc bài trong sgk 
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kì I.
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.
HS nêu cấu tạo vần oc : o + c
Hs ghép bảng cài : oc
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : o - cờ - oc ; oc
thêm âm s trước vần oc; thanh sắc trên vần oc.
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): sĩc 
Hs đọc cá nhân ,đt: con sĩc
HS nghe, quan sát
Hs đọc lại bài trên bảng lớp:
oc - sĩc - con sĩc.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : ac
 Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ khố:
- ac - bác - bác sĩ
 HS nghe, quan sát tranh.
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm c
khác âm đầu : o - a
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng cĩ vần oc- ac ( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
 oc ac
 con sĩc bác sĩ
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trên bảng lớp và trong sgk
HS qs,nhận xét tranh vẽ.
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( cĩc , lọc , bọc)
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
 oc 
 ac
 con sĩc 
 bác sĩ
 HS đọc cn
 HS luyện nĩi theo gợi ý:
Bạn Lan đang đố các bạn đốn xem con gì, chữ gì cĩ trong tranh. Các bạn đang quan sát tranh và trả lời.
-HS tự liên hệ.
Nghe , ghi nhớ.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học :
- Các tổ thi đua ( mái tĩc,trêu chọc, gĩc vuơng, học bài, làng mạc, nhặt rác, vác củi, thác ...)
------------------------------
Tốn : Tiết 72 /ct
 Bài : MỘT CHỤC – TIA SỐ
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh :
 - Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục ; 1 chục bằng 10 đơn vị.Biết đọc và ghi số trên tia số 
 - Rèn kỹ năng nhận biết tia số; Phân biệt chục và đơn vị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 học sinh lên bảng đo : cạnh bảng lớp và cạnh bàn bằng gang bàn tay.
+ 2 em lên bảng đo bục giảng và chiều dài của lớp bằng bước chân 
+ Lớp nhận xét, sửa sai 
+ Giáo viên nhận xét, bổ sung 
 2 . Bài mới :
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu một chục 
- Giáo viên nói : 10 quả cam còn gọi là 1 chục quả cam 
-Gọi học sinh đếm số que tính trong 1 bó 
-Giáo viên hỏi : 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính 
-Vậy 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? 
-Giáo viên ghi : 10 đơn vị = 1 chục 
 1 chục = 10 đơn vị 
b)Hoạt động 2 : Giới thiệu tia số. 
-Giáo viên vẽ tia số – giới thiệu với học sinh : đây là tia số; trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( Được ghi số 0 ) , Các điểm ( vạch ) cách đều nhau được ghi số ; mỗi điểm ( vạch ) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần 
( 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 )
Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số , số bên trái thì bé hơn số bên phải nó 
c)Hoạt động 3 : 
* Bài 1 : Đếm số chấm tròn ở mỗi hình ,vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn .
-Giáo viên nhận xét, uốn nắn, sửa sai 
* Bài 2 : Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh tròn 1 chục con đó ( có thể lấy 1 chục con vật nào bao quanh cũng được ) 
-Cho 2 em lên bảng sửa bài 
* Bài 3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần 
3.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh ôn lại bài .
- Hoàn thành vở Bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau :
2 HS lên thực hành đo cạnh bảng lớp và cạnh bàn.
2 HS lên thực hành đo bằng bước chân.
Lớp theo dõi, nhận xét.
-Học sinh đếm và nêu : có 10 quả .
-Vài học sinh lặp lại 
-Học sinh đếm : 1, 2, 3 .. 10 que tính 
- 10 que tính còn gọi là một chục que tính 
-Vài em lặp lại 
- 10 còn gọi là 1 chục 
-vài em lặp lại 
-Học sinh lặp lại 
1 chục = 10 đơn vị 
-Học sinh lần lượt lặp lại các kết luận 
-Học sinh quan sát lắng nghe và ghi nhớ 
-Học sinh so sánh các số theo yêu cầu của giáo viên 
- Học sinh tự làm bài 
- 5em học sinh lên bảng sửa bài 
-Học sinh sửa sai 
-Học sinh tự làm bài vào vở BTT
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
 -2 em lên bảng:
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Thủ công . Tiết 18 /ct
Bài : Gấp cái ví ( tiết 2 )
MỤC TIÊU :
- Học sinh gấp được cái ví bằng giấy màu.
- Gấp được cái ví đúng,đẹp.
- HS yêu thích mơn học, sáng tạo trong lao động.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Ví mẫu,một tờ giấy màu hình chữ nhật.
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công.
HOẠT ĐỘNG DAYÏ – HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG C ỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét. Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.
b) Hoạt động chính: Thực hành gấp cái ví:
 Giúp học sinh nhớ và nhắc lại quy trình gấp cái ví ở tiết 1.
 - Giáo viên nhắc lại quy trình gấp cái ví ở tiết 1.
 Ø Bước 1 : Lấy đường dấu giữa.
 Ø Bước 2 : Gấp 2 mép ví.
 Ø Bước 3 : Gấp túi ví.
c) Thực hành hoàn thành sản phẩm 
 Yêu cầu học sinh thực hiện gấp cái ví theo nhĩm .
Giáo viên cho học sinh thực hành,quan sát,hướng dẫn thêm cho những em còn lúng túng.
d) Đánh giá sản phẩm:
GV nêu các tiêu chí đánh giá.
Tổ chức cho các nhĩm trưng bày sản phẩm.
HS học sinh nhận xét.
GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS.
4.Củng cố, dặn dò :
 - Nhận xét tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
 - Dặn HS chuẩn bị vật liệu cho tiết sau.
HS đặt đơd dùng học tập lên bàn.
 Học sinh lắng nghe và nhắc lại 3 bước gấp cái ví.
HS thực hành gấp cái ví ( thực hành theo nhĩm 4 HS)
Các nhĩm trưng bày sản phẩm.
Nhận xét.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2010.
Học vần : Tiết 179+180
Bµi: ¤n tËp
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc c¸c vÇn, tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 1 ®Õn bµi 76.
	- ViÕt ®­ỵc c¸c vÇn, tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 1 ®Õn bµi 76.
	- Nãi ®­ỵc tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị ®· häc.
II- §å dïng d¹y häc: SGK TiÕng ViƯt, tranh minh ho¹.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Ho¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc SGK.
- GV kiĨm tra ®äc c¸ nh©n trong SGK.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn viÕt.
- GV ®äc cho HS viÕt b¶ng con tõ øng dơng.
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt vë « li.
- GV h­íng dÉn viÕt c©u øng dơng.
Cđng cè, nhËn xÐt.
- GV cđng cè, nhËn xÐt giê.
HS më SGK ®äc bµi.
HS viÕt b¶ng con.
HS viÕt vë « li.
 TiÕt 2
Ho¹t ®éng 1: LuyƯn ®äc.
- GV tiÕp tơc kiĨm tra luyƯn ®äc bµi trong SGK.
- GV kiĨm tra ®äc bµi c¸ nh©n.
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn nãi.
- GV treo tranh- HS luyƯn nãi.
- NHËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
Cđng cè, dỈn dß.
- GV cđng cè, dỈn HS «n l¹i bµi.
HS luyƯn ®äc c¸ nh©n.
HS luyƯn nãi.
---------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội: Tiết 18 /ct+lồng ghép VSMT bài 3:
Bài : Cuộc sống xung quanh+giữ vệ sinh làng xã (phố phường)
I. MỤC TIÊU:
 - HS quan sát và nói 1 số nét chính hoạt động sinh sống.
 - Biết được 1 số hoạt động chính của nhân dân địa phương.
 - Yêu quê hương, có ý thức gắn bó quê hương và giữ vệ sinh làng xã
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ: 
Để lớp học sạch đẹp em phải làm gì?(Không vẽ bậy lên tường, Không vứt rác bừa bãi)	
 - Lớp học sạch, đẹp có lợi gì?	 (Đảm bảo sức khỏe)	
 - Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
a)HĐ1: Giới thiệu bài mới: Cuộc sống xung quanh
 - Trong tiết học này và tiết học sau chúng ta cùng tìm hiểu “Cuộc sống xung quang của chúng ta” Giới thiệu tên khối phố, thơn hiện các em đang sống:
GV nêu một số câu hỏi:
 - Tên khối phố các em đang sống là gì?
 - Con đường chính được rải nhựa trước cổng trường tên gì?
 - Người qua lại có đông không?
 - Họ đi lại bằng phương tiện gì?
GV hỏi: 
 - Hai bên đường có nhà ở không?
 - Chợ ở đâu? Có gần trường không?
 - Cây cối hai đường có nhiều không?
 - Có cơ quan nào xây gần đường không?
Kết luận: 
3.Củng cố – Dặn dò
 - Khối phố em ở tên gì?
 - Con đường chính tên gì?
 - Muốn cho cuộc sống xung quang em tươi đẹp em phải làm gì?
 - Cả lớp nhớ tên phường, xóm và con đường mình thường đi học
*/gdhs phải biết giữ gìn vệ sinh làng xĩm
- CN + DDT
- Tổ dân phố 1, TDP 2, Thơn Grang, Làng Bị.
-Đường Hùng Vương
- Người qua lại ít.
- Xe ô tô, xe máy, xe đạp, đi bộ
- Đồn Công an, Bưu điện, 
HS nhắc lại nội dung bài học .
Cần bảo vệ, giữ vệ sinh chung, ...
---------------------------------------------------------------
Tập viết
Ơn tập (theo lớp)
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc 
A. KTBC:
- Nªu c¸c vÇn ®· häc 
B. H­íng dÉn häc sinh luyƯn viÕt 
1. LuyƯn viÕt b¶ng con 
- Treo bµi viÕt mÉu 
- H d häc sinh ®äc vµ ph©n tÝch cÊu t¹o, ®é cao c¸c ch÷ vµ c¸c tiÕng
- H­íng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con 
* Gv kỴ dßng viÕt mÉu 
 - Bao qu¸t vµ hd häc sinh viÕt 
2. H­íng dÉn häc sinh luyƯn viÕt vë 
- H/d häc sinh c¸ch tr×nh bµy vë vµ t­ thÕ ngåi luyƯn viÕt 
- Gi¸o viªn bao qu¸t vµ nh¾c nhë häc sinh tÝnh cÈn thËn khi viÕt
C. Cđng cè dỈn dß; 
- NhËn xÐt bµi luyƯn viÕt cđa häc sinh 
- VỊ nhµ luyƯn viÕt thªm ë nhµ 
- häc sinh nªu: 
- Häc sinh ®äc bµi viÕt mÉu
- Ph©n tÝch c¸c tõ vµ 1 sè tiÕng
- HS quan s¸t gi¸o viªn viÕt 
- Häc sinh luyƯn viÕt b¶ng con 
- Häc sinh viÕt sai sưa l¹i 
- Häc sinh nªu yªu cÇu vµ t­ thÕ ngåi viÕt 
- Häc sinh luyƯn viÕt vµo vë

Tài liệu đính kèm:

  • docKHOI 1(1).doc