Giáo án Tuần 2 - Buổi sáng - Lớp 3

Giáo án Tuần 2 - Buổi sáng - Lớp 3

Tiết 2 +3: Tập đọc – kể chuyện

Tiết 4+5: AI CÓ LỖI ?

I . Mục đích yêu cầu

 - Đọc đúng , rành mạch , biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn , dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ

 * HSKT: Đọc được 1-2 câu, nhắc lại các câu trả lời của bạn.

* KNS: biết nhường nhịn, dũng cảm nhận và sửa khi mắc lỗi

II. Đồ dùng dạy học

 - Gv : Tranh minh hoạ trong SGK, câu - đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 - Hs : SGK , vở

 - Hình thức tổ chức: cá nhân , cả lớp , nhóm

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 772Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 2 - Buổi sáng - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Hoạt động tập thể 
CHÀO CỜ
___________________________________________
Tiết 2 +3: Tập đọc – kể chuyện
Tiết 4+5: AI CÓ LỖI ?
I . Mục đích yêu cầu 
 - Đọc đúng , rành mạch , biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn , dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
 * HSKT: Đọc được 1-2 câu, nhắc lại các câu trả lời của bạn.
* KNS: biết nhường nhịn, dũng cảm nhận và sửa khi mắc lỗi
II. Đồ dùng dạy học
 - Gv : Tranh minh hoạ trong SGK, câu - đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
 - Hs : SGK , vở
 - Hình thức tổ chức: cá nhân , cả lớp , nhóm
 III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
 - Giáo viên đọc mẫu
 - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a. Đọc từng câu
- Kết hợp sửa lỗi phát âm cho hs
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài gồm mấy đoạn ?
 * Nối tiếp đọc đoạn (vòng 1)
- Kết hợp hướng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi đỳng 
* Nối tiếp đọc đoạn ( vòng 2)
- Kết hợp cho hs giải nghĩa từ trong SGK
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Đọc đồng thanh
2.3. Tìm hiểu bài
 Đoạn 1+2
- Câu chuyện kể về ai?
- Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ?
Đoạn 3
- Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi Cô-rét-ti ?( cặp đôi )
- En-ri-cụ có đủ can đảm để xin lỗi bạn không ?
 Đoạn 4+5
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
- Em đoán Cô-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ?
- Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào ?
- Lời trách mắng của bố có đúng không? Vì sao ?
- Theo em mỗi bạn đều có điểm gì đáng khen ?
 - Câu chuyện trên cho em biết điều gì ?
* Khi em mắc lỗi em phải làm gì?
2.4. Luyện đọc lại
- Đọc đoạn 3,4,5
- Hướng dẫn đọc nhấn giọng 
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương
2.5 Kể chuyện
 - Gv nêu nhiệm vụ 
 - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh
 - Chia lớp thành 5 nhóm
 - Yêu cầu hs các nhóm quan sát tranh và tập kể từng đoạn trong nhóm 
- Tổ chức cho hs thi kể trước lớp 
- Nhận xét , tuyên dương
3. Củng cố , dặn dò
 - Nội dung bài nói lên điều gì?
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn: Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu của bài: Hai bàn tay em
- Nêu nội dung
- Học sinh quan sát, đọc thầm
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Cô-rét-ti, En-ri-cô
- 5 đoạn
- Đọc nối tiếp nhau 3 đoạn trong bài
- “ Tôi đang nắn nót viết từng chữ thì / Cụ-rột-ti chạm khuỷu tay vào Tôi ,/ làm cho cây bút nguyệch ra một đường rất xấu. //”
- Hs nêu nghĩa các từ trong chú giải
- nhóm 4
- Kể về hai bạn nhỏ là Cô-rét-ti, En-ri-cô
- Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào En-ri-cô làm cho En-ri-cô viết hỏng. En-ri-cô giận bạn đã đẩy Cô-rét-ti làm hỏng hết trang viết của Cô-rét-ti 
- Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại nhgĩ là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay mình .
- Không đủ can đảm
- Tan học thấy Cô-rét-ti đi một mình En-ri-cô nghĩ là bạn định đánh mình nên rút thước cầm tay. Nhưng Cô-rét-ti cười hiền hậu đề nghị : Ta lại thân nhau như trước đi khiến En-ri-cô ngạc nhiên rồi ôm chầm lấy bạn vì cậu rất muốn làm lành với bạn 
- Tại mình vô ý. Mình phải làm lành với En-ri-cô 
+ En-ri-cô là bạn của mình. Không thể để mất tình bạn
+ Chắc En-ri-cô tưởng mình chơi xấu bạn ấy 
+ En-ri-cô rất tốt. Cậu ấy tưởng mình cố tình chơi xấu mình phải chủ động làm lành 
- En-ri-cô là người có lỗi, đã không chủ động xin lỗi bạn lại giơ thước doạ đánh bạn 
- Lời trách mắng của bố đúng. Vì người có lỗi phải xin lỗi trước. En-ri-cô dã không đủ can đảm để xin lỗi bạn 
- En-ri-cô đã biết ân hận biết thương bạn
- Cô-rét-ti biết quý trọng tình bạn và rất độ lượng
-Ý nghĩa : phải biết nhường nhịn bạn, 
nghĩ tốt về bạn ...
* Can đảm nhận lỗi và sửa lỗi
- 1-2 hs khỏ giỏi đọc
- Luyện đọc phân vai trong nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thi đọc trước lớp
- Nhận xét , bình chọn nhóm - bạn đọc hay
- mỗi em kể 1 đoạn trong nhóm, tự chỉnh sửa cho nhau
- 2-3 nhóm thi kể
- 1 hsg kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét , bình chọn nhóm kể tốt , chọn bạn kể hay.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- chú ý theo dừi.
________________________________
Tiết 4: Toán
Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần)
I. Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm )
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ)
* HSKT: + Nắm được cách đặt tính, làm 2 phép tính đầu của bài 1,2
 + Đọc lại phép tính và kết quả bài 3,4
II. Đồ dùng dạy học
 - Gv : bảng phụ , PBT
 - Hs : bảng , vở
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra : vở bài tập của hs
2. Bài mới 
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 = ?
- Nêu phép tính
- Yêu cầu hs nêu cách thực hiện
- Hướng dẫn đặt tính và tính ( bảng con , bảng lớp)
- Nhận xét , chốt cách làm
2.3. Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ?
- Hướng dẫn làm tương tự phần 2
- Hs làm bảng con , bảng lớp
- Hai phép tính trừ ở trên có gì khác nhau ?
2.4. Hoạt động 3 Thực hành
Bài 1: Tính
-Bảng con + bảng lớp
- Cột 4, 5 (hsg)
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2: Tính
- Bảng con + bảng lớp
- Cột 4,5 ( hsg)
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3
 - Hướng dẫn hs phân tích bài toán và giải
 - Bảng lớp + PBT (nháp) 
- Nhận xét , chữa bài
Bài 4(HSG) 
- Hs làm vở (nháp)
- Gv hỗ trợ hs
- Nhận xét , chữa bài
3. Củng cố , dặn dò
 - Nhắc lại nội dung bài
 - Nhận xét tiết học
- Chú ý theo dõi
- Hs đọc phép tính
- Thực hiện theo 2 bước :
 + Bước 1 : đặt tính
 + Bước 2 : tính ( từ phải sang trái )
 -
 432 * 2 không trừ được 5 lấy 12 
 215 trừ 5 bằng 7 , viết 7 , nhớ 1
 217 * 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 
 bằng 1 , viết 1
 * 4 trừ 2 bằng 2 , viết 2
 Vậy 432 – 215 = 217
- Hs làm và nêu cách làm
 _627 * 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4
 143 * 2 không trừ được 4 lấy 12 
 484 trừ 4 bằng 8 viết 8 , nhớ 1
 * 1 thêm 1 bằng 2 , 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4
 Vậy 627 – 143 = 484
- Phép trừ ở VD1 có nhớ ở hàng chục , phép trừ ở VD2 có nhớ ở hàng đơn vị
- Nêu yêu cầu
_ 541 _ 422 _ 564 _ 783 _ 694
 127 114 215 356 237
 414 308 349 427 457
- Nêu yêu cầu
_627 _ 746 _ 516 _ 935 _ 555
 443 251 342 551 160
 184 495 174 384 395
- Đọc bài toán
Tóm tắt:
Bình
128 tem
 Hoa
 ? tem
335 con tem
Bài giải:
Số con tem bạn Hoa sưu tầm được là:
335 – 128 = 207 (Con tem)
Đáp số : 207 con tem
- Hs tự đọc bài toán và giải
243 cm
27 cm
 ? cm
Tóm tắt
Bài giải
Đoạn dây còn lại là:
243 - 27 = 216 (cm )
Đáp số: 216 cm
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
____________________________________________
Tiết 5: Đạo đức
Tiết 2: KÍNH YÊU BÁC HỒ
Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc
__________________________________________________________
	Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Toán
Tiết 7 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
 - Biết thực hiện phép cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần)
 - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc 1 phép trừ)
* HSKT: + Làm 1-2 phép tính của bài tập 1,2,3
 + Nhắc lời giải và kết quả bài 4,5
II. Đồ dùng dạy học
 - Gv : PBT
 - Hs : bảng con , vở , nháp
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra : Vở bài tập
2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2.Hoạt động 1: Luyện tập về cộng trừ các số có ba chữ số
Bài 1: Tính
- Bảng con , bảng lớp 
- Nhận xét , chữa bài
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Bảng lớp + bảng con
 - Cột b)(HSG)
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3 : Số ?
- Bảng lớp , PBT(nháp)
- Nhận xét , chữa bài
2.3. Hoạt động 2: Giải bài toán có lời văn
Bài 4 
- Bảng lớp , vở
- Hướng dẫn hs phân tích và giải bài toán
- Nhận xét ,chữa bài
Bài 5: (HSG)
- Nhận xét , chữa bài
3. Củng cố , dặn dò
- Nhắc lại nội dung luện tập
- Nhận xét tiết học
- Dặn: Làm lại các bài tập.
- Đặt vở bài tập lê bàn cho g viên kiểm tra
- Nêu yêu cầu
 _567 _868 _387 _100
 325 528 58 75
 242 340 329 25
 a)_542 _660 b)_727 _404
 318 251 272 184
 224 409 455 220
- Nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu
Số bị trừ 
752
371
621
950
Số trừ
426
246 
390
215
Hiệu
326
125
231
735
- Hs đọc tóm tắt bài toán
Bàigi ải 
Cả 2 ngày bán được số gạo là
415 + 325 = 740 (kg )
 Đáp số : 740 kg
Bài giải 
Khối lớp 3 có số học sinh là 
165 - 84 = 81 (học sinh)
 Đáp số : 81 học sinh
Nhắc lại nội dung bài.
Chú ý theo dõi.
____________________________________________
Tiết 2: Chính tả ( nghe viết )
Tiết 3: AI CÓ LỖI ?
I . Mục đích yêu cầu 
 - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu ( BT2 )
 - Làm đúng BT3a.
* Học sinh khuyết tật: Viết được 1-3 câu, đọc lại các từ ở bài tập 2.
II. Đồ dùng dạy học
 - Gv : Bảng phụ
 - Hs : vở , bảng
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra : 
2. Bài mới 
2.1. Giới thiêu bài
2.2. Hướng dẫn chính tả
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết
- Đoạn này viết từ bài nào ?
- Đoạn này có nội dung gì ?
- Tìm tên riêng trong bài ?
- Nhận xét tên riêng ?
- Đọc cho hs viết từ khó vào bảng con
b. Viết bài vào vở
 - Gv đọc cho hs viết bài
c. Soát lỗi
d. Chấm chữa bài
 - G V chấm 7 bài và nhận xét
2.3. Hướng dẫn làm bài tập
Bµi 2a: 
- Tổ chức cho hs chơi tiếp sức thi tìm đúng và nhanh các từ chứa vần uyu/uêch
 - Nhận xét và chữa bài
Bài 3: Đọc yêu cầu
- Bảng lớp + vở
- Nhận xét chữa bài
3. Củng cố , dặn dò
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài sau
- Học sinh chữa bài tập 2
- Chú ý theo dõi
- 2 học sinh đọc bài đọc
 - Ai có lỗi
 - En-ti-cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo cậu bị sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm
- Cô-rét-ti
- Viết hoa chữ cái đầu tiên đặt dấu gạch nối giữa các chữ
- Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ
- Hs viết bài vào vở
- nêu yêu cầu
Lời giải
+ uyu: khuỷu tay, khuỷu chân, khúc khuỷu
+ uêch : nguệch ngoạc , 
- Nêu yêu cầu
 Lời giải
- Cây sấu, viết xấu
- San sẻ, xẻ gỗ
- Củ sắn, xắn tay áo
- Chú ý nghe, ghi nhớ.
____________________________________________
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội 
Tiết 3: VỆ SINH HÔ HẤP
Giáo viên dạy: Trần Thị Huề
____________________________________________
Tiết 4: Âm nhac
 Tiết 2: HỌC HÁT: QUỐC CA VIỆT NAM
Giáo v ... 2: GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (tiết 2)
Giáo viên dạy: Khuất Thị Ngọc Hoa
__________________________________________________________
	Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Toán
Tiết 9: ÔN TẬP BẢNG CHIA
I. Mục tiêu
- Thuộc các bảng chia ( cho 2, 3, 4, 5 )
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3 ,4 ( phép chia hết) 
 * HSKT: + Học thuộc các bảng chia.
 + Làm cột 1 bài tập 1,2, nhắc lại lời giải và kết quả bài 3.
 II. Đồ dùng dạy học
 - Gv : bảng phụ
 - Hs : vở , nháp , bảng
 III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 
2. Bài mới 
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hoạt động 1: Ôn tập bảng chia
Bài 1: Tính nhẩm 
- Giúp hs nắm yêu cầu bài
- Làm miệng
Bài 2: Tính nhẩm
 - Làm mẫu : 200: 2 = ?
 Nhẩm : 2 trăm : 2 = 1 trăm
 Vậy 200 : 2 = 100
 - Nối tiếp nêu miệng
 - Nhận xét, chữa bài.
2.3.Hoạt động 2:Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia
Bài 3:
 - Đọc đề bài toán
 - Bài toán cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì ?
 - Bảng lớp + vở
Tóm tắt
 4 hộp : 24 cốc
 1 hộp : ? cốc
Bài 4: (HSG)
 - Giúp hs nắm yêu cầu bài và tự làm bài
3. Củng cố, dặn dò
 - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài học
 - Nhận xét tiết học
 - Dặn: Làm lại các bài tập.
- Hs đọc thuộc bảng nhân 2 , 3 ,4 ,5
- Nêu yêu cầu
- Nối tiếp nhau nêu miệng mỗi em một phép tính
 3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15
12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5
12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3
- Nêu yêu cầu
a) 400 : 2 = 200
 600 : 3 = 200
 400 : 4 = 100
b) 800 : 2 = 400
 300 : 3 = 100
 800 : 4 = 200
- Hs nhận xét.- Hs đọc bài toán
Giải
Số cốc trong mỗi hộp là
24 : 4 = 6 (cốc)
Đáp số: 6 cốc
24: 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10
16 : 2 24 + 4 3 x 7
21
8
40
28
- Chú ý nghe, ghi nhớ.
___________________________________________
Tiết 2: Luyện từ và câu
Tiết 2: TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI . ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?
I . Mục đích yêu cầu 
 - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của (BT3)
 - Tìm được các bộ câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì)? Là gì ?(BT2)
 - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3)
* HSKT: + Tìm đươc 1-2 từ ngữ chỉ thiếu nhi, Luyện nói câu ở bài tập 2
II. Đồ dùng dạy học
- Gv : Bảng phụ 
- Hs : GSK , vở
- Hình thức tổ chức: cá nhân , nhóm, cả lớp , trò chơi
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
2. Bài mới
2.1.Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(nhóm đôi)
- Nêu yêu cầu của bài ? 
- Tổ chức cho hs chơi thi tìm từ đúng , nhanh với hình thức tiếp sức trên bảng
- Nhận xét , chữa bài , bổ sung và tuyên dương 
Bµi 2
- Bảng lớp + PBT
- Nhận xét , chốt lời giải đúng 
Bµi 3: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét , chốt lời giải đúng
 3. Củng cố, dặn dò:
 - Hôm nay ta học kiểu câu như thế nào?
 - Nhận xét giờ học
- Hs nêu yêu cầu của bài
- Hs làm bài theo nhóm đôi
- Mỗi tổ cử 5 bạn : Mỗi em viết nhanh từ tìm được rồi chuyển cho bạn
Chỉ trẻ em
Chỉ tính nết của trẻ em
Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em
thiếu nhi, nhi đồng, trẻ em, thiếu niên, trẻ nhỏ ...
lễ phép 
ngoan ngoãn, ngây thơ, hiền lành, thật thà 
yêu quý, yêu mến, thương yêu
Học sinh đọc yêu cầu 
Ai (cái gì, con gì, )
là gì
a, Thiếu nhi 
b, Chúng em 
c, Chích bông 
là măng non của đất nước
là HS tiểu học 
là bạn của em
- Nêu yêu cầu
- Hs làm bài theo nhóm đôi ( 1hs hỏi – 1 hs trả lời )
- Trỡnh bày trước lớp
a, Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam ?
b, Ai là chủ tương lai của đất nước 
c, Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh là gì ?
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
- Chú ý nghe, ghi nhớ.
_____________________________________________
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Tiết 4: PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP
 Giáo viên dạy: Trần Thị Huề
_______________________________________________
Tiết 4 : Chính tả (Nghe - viết)
Tiết 4: CÔ GIÁO TÍ HON
I . Mục đích yêu cầu 
 - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a
* HSKT: + Nghe – viết được 1-2 câu bài chính tả; Chép và đọc lại bài tập 2a
II. Đồ dùng dạy học
- Gv : bảng phụ 
- Hs : bảng , vở
- Hình thức tổ chức : cá nhân , cả lớp
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 
 - Gv đọc cho hs viết
2. Bài mới 
2.1.Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn chính tả
a. Chuẩn bị
 - Đọc đoạn chính tả
 - Đoạn văn có mấy câu?
 - Những chữ nào được viết hoa ? Vì sao?
 - Đọc cho hs viết từ khó
b. Viết bài 
 - Đọc cho hs viết bài
c. Soát lỗi
d. Chấm , chữa bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2
a) - Giúp cho hs nắm được yêu cầu bài
 - Bảng lớp + PBT
b) - Cho hs lên bảng làm
 - Giáo viên chữa bài
 - Nhận xét , chữa bài
3. Củng cố , dăn dò 
 - Nhắc lại nội dung bài học.
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- Viết bảng con : nguệch ngoạc, khuỷu tay
- Hs đọc lại
- 5 câu
- hs nêu
- viết bảng con : trâm bầu , ríu rít ...
- Viết bài vào vở 
- Đọc yêu cầu của bài
Lời giải
a) 
- Xét : xét xử , xem xét , xét duyệt , xét hỏi , xét lên lớp ...
- Sét : sấm sét , lưỡi tầm sét , đất sét , ...
- Xào : xào rau , xào xáo , rau xào , ...
- Xinh : xinh đẹp , xinh xẻo ...
- Sinh : sinh nhật , sinh sống , sinh đẻ,...
b) 
- gắn: gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết.
- gắng: cố gắng, gắng sức, gắng gượng, gắng công, gắng lên.
- nặn: nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ..
- nặng: nặng nề, nặng nhọc, nặng kí...
- khăn: khó khăn, khăn tay, khăn quàng..
- khăng: khăng khít, khăng khăng, cái khăng...
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chú ý nghe, ghi nhớ.
____________________________________________
Tiết 5: HĐGDNGLL
Tiết 2: CHÚNG EM VẼ VỀ MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU
Giáo viên dạy: Trần Thị Huề
______________________________________________________________
Thứ Sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
Tiết 1: Toán
Tiết 10: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
 - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân , phép chia.
 - Vận dung được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân)
II. Đồ dùng dạy học
 - Gv : Bảng phụ , PBT
 - Hs : bảng , vở, nháp
* HSKT: + 1 phép tính bài tập 1, khoanh và đọc lại phân số ở bài tập 2.
 + Đọc lại phép tính và kết quả bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra 
2. Bài mới 
2.1.Giới thiệu bài
2.2 Hoạt động 1: Luyện tập về tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức ?
- Bảng lớp + vở
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- Giúp hs nắm yêu cầu của bài
- Hình nào đã khoanh vào số con vịt ? 
Vì sao? 
- vở , miệng
- Nhận xét , chữa bài
Bài 3
- Hướng dẫn hs phân tích bài toán và giải
- Bảng lớp , phiếu bài tập
- Nhận xét , chữa bài
Bài 4 (HSG)
 - Cho hs tự làm và chữa bài
3. Củng cố , dặn dò
- Củng cố nội dung bài học
- Nhận xét tiết học 
- Hs đọc bảng nhân, chia đã học
- Chú ý theo dõi.
- Nêu yêu cầu
 a) 5 x 3 + 132 = 15 + 132
 = 147
 b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106
 = 114
 c) 20 x 3 : 2 = 60 : 2 
 = 30
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài và giải thích cách làm :
 + §· khoanh ë h×nh A vì hình A có tất cả 12 con vịt được chia làm 4 phần bằng nhau thì mỗi phần có 3 con . Đã khoanh vào 3 con vịt .
 + §· khoanh ë h×nh B
- Đọc bài toán
Tóm tắt
 1 bàn : 2 học sinh
4 bàn : ... học sinh ?
Bài giải
Bốn bàn có sô học sinh là:
2 x 4 = 8 (học sinh ) 
 Đáp số : 8 học sinh 
- Hs tự xếp hình theo mẫu
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Chú ý nghe, ghi nhớ.
	___________________________________________
Tiết 2: Mĩ Thuật
Tiết 2: VẼ TRANG TRÍ:
 VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM
Giáo viên dạy: Hạ Thị Tuyết Lan
____________________________________________
Tiết 3: Thể dục:
Tiết 4: BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG CƠ BẢN – TRO CHƠI
Giáo viên dạy: Hà Lan Anh
______________________________________________
Tiết 4: Tập làm văn 
Tiết 2: VIẾT ĐƠN
I . Mục đích yêu cầu 
 - Bước đầu viết được đơn xin vào đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài đơn xin vào Đội .
 - Làm được các bài tập trong sgk.
	* H SKT: Điền được thông tin vào đơn theo sự giúp đỡ của giáo viên.
II. Đồ dùng dạy học
 - Gv: mẫu đơn, bảng phụ
 - Hs : vở 
 - Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp.
 III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra
- Nhận xét ch điểm
2. Bài mới	
2.1. Giới thiệu bài
2.2 Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: 
- Bài yêu cầu gì?
- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài 
- PhÇn nµo trong đơn phải viết theo mÉu? 
- Phần nào không nhất thiết phải viết theo mẫu ? Vì sao ?
- Đơn gồm mấy phần ?
- Nêu cách trình bày một lá đơn ?
- Khi viết một lá đơn cần chú ý điều gì?
- Tổ chức cho hs tập nói nội dung của đơn
- Nhận xét , bổ sung
Bài 2: Hướng dẫn hs viết đơn
- Yêu cầu hs đọc kĩ bài đơn xin vào Đội (SGK) để viết
-Nhận xét, bổ sung
3. Củng cố , dặn dò
 - Bài học giúp em hiểu điều gì?
 - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài sau
-Hs đọc lại lá đơn xin cấp thẻ đọc sách đã viết ở tiết trước
- Hs nêu 
- Phần đầu và phần cuối của đơn
- Phần lí do và nguyện vọng vì khi viết đơn mỗi người có một lí do , nguyện vọng riêng .
* 3 phần
- Më ®Çu
+ViÕt tªn ®éi 
+ §Þa ®iÓm ngµy th¸ng viÕt ®¬n
+ Tªn cña ®¬n
+ Tªn người hoÆc tªn tæ chøc nhËn ®¬n
- Phần nội dung
+ Hä tªn ngµy th¸ng n¨m sinh cña ngưêi viÕt d¬n
+Tr×nh bµy lÝ do viÕt ®¬n
+ Lêi høa cña người viÕt ®¬n khi ®¹t ®ưîc nguyÖn väng 
-Phần cuối đơn 
+ Ch÷ kÝ vµ hä tªn ngưêi viÕt ®¬n
- C¸ch diÔn ®¹t, sù ch©n thùc, sù hiÓu biÕt, nguyÖn väng
- Hs đọc bài tập đọc : Đơn xin vào đội
- Thực hành viết đơn
- Đọc bài trước lớp
- Nhận xét , bổ sung
- Giúp em biết cách trình bày một lá đơn.
- Chú ý nghe, ghi nhớ.
__________________________________
Tiết 5 SINH HOẠT LỚP TUẦN 2
I. Mục tiêu 
 - Nhận xét hoạt động trong tuần 2, giúp học sinh thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những nhược điểm..
 - Đề ra phương hướng hoạt động tuần 3
II. Nội dung
1. Nhận xét hoạt động tuần 1
 + Lớp trưởng tổng hợp, nhận xét chung
 + Ý kiến cá nhân về hoạt động trong tuần và đề xuất cho phương hướng tuần tới:
- Tuyên dương : 
- Phê bình:
2. Phương hướng hoạt động tuần 3
- Tiếp tục củng cố và thực hiện tốt mọi nề nếp , nội quy lớp học. 
- Thực hiện chương trình và kế hoạch hoạt động tuần học thứ 3
- Bồi dưỡng khá giỏi, phụ đạo học sinh yếu - trung bình. 
- Khắc phục những tồn tại của tuần 2
3. Văn nghệ 
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi mà học sinh thích.
- Nhận xét tiết học , giao nhiệm vụ cho ban cán sự lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 2.doc