Tiết 2 +3: Tập đọc – kể chuyện
Tiết 4+5: AI CÓ LỖI ?
I . Mục đích yêu cầu
- Đọc đúng , rành mạch , biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn , dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ
* HSKT: Đọc được 1-2 câu, nhắc lại các câu trả lời của bạn.
* KNS: biết nhường nhịn, dũng cảm nhận và sửa khi mắc lỗi
II. Đồ dùng dạy học
- Gv : Tranh minh hoạ trong SGK, câu - đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
- Hs : SGK , vở
- Hình thức tổ chức: cá nhân , cả lớp , nhóm
TUẦN 2 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Hoạt động tập thể CHÀO CỜ ___________________________________________ Tiết 2 +3: Tập đọc – kể chuyện Tiết 4+5: AI CÓ LỖI ? I . Mục đích yêu cầu - Đọc đúng , rành mạch , biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm , dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn , dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ * HSKT: Đọc được 1-2 câu, nhắc lại các câu trả lời của bạn. * KNS: biết nhường nhịn, dũng cảm nhận và sửa khi mắc lỗi II. Đồ dùng dạy học - Gv : Tranh minh hoạ trong SGK, câu - đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc. - Hs : SGK , vở - Hình thức tổ chức: cá nhân , cả lớp , nhóm III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2 Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Kết hợp sửa lỗi phát âm cho hs b. Đọc từng đoạn trước lớp - Bài gồm mấy đoạn ? * Nối tiếp đọc đoạn (vòng 1) - Kết hợp hướng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi đỳng * Nối tiếp đọc đoạn ( vòng 2) - Kết hợp cho hs giải nghĩa từ trong SGK c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Đọc đồng thanh 2.3. Tìm hiểu bài Đoạn 1+2 - Câu chuyện kể về ai? - Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau ? Đoạn 3 - Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi Cô-rét-ti ?( cặp đôi ) - En-ri-cụ có đủ can đảm để xin lỗi bạn không ? Đoạn 4+5 - Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? - Em đoán Cô-rét-ti nghĩ gì khi chủ động làm lành với bạn ? - Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào ? - Lời trách mắng của bố có đúng không? Vì sao ? - Theo em mỗi bạn đều có điểm gì đáng khen ? - Câu chuyện trên cho em biết điều gì ? * Khi em mắc lỗi em phải làm gì? 2.4. Luyện đọc lại - Đọc đoạn 3,4,5 - Hướng dẫn đọc nhấn giọng - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét tuyên dương 2.5 Kể chuyện - Gv nêu nhiệm vụ - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh - Chia lớp thành 5 nhóm - Yêu cầu hs các nhóm quan sát tranh và tập kể từng đoạn trong nhóm - Tổ chức cho hs thi kể trước lớp - Nhận xét , tuyên dương 3. Củng cố , dặn dò - Nội dung bài nói lên điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn: Học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu của bài: Hai bàn tay em - Nêu nội dung - Học sinh quan sát, đọc thầm - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Cô-rét-ti, En-ri-cô - 5 đoạn - Đọc nối tiếp nhau 3 đoạn trong bài - “ Tôi đang nắn nót viết từng chữ thì / Cụ-rột-ti chạm khuỷu tay vào Tôi ,/ làm cho cây bút nguyệch ra một đường rất xấu. //” - Hs nêu nghĩa các từ trong chú giải - nhóm 4 - Kể về hai bạn nhỏ là Cô-rét-ti, En-ri-cô - Cô-rét-ti vô ý chạm khuỷu tay vào En-ri-cô làm cho En-ri-cô viết hỏng. En-ri-cô giận bạn đã đẩy Cô-rét-ti làm hỏng hết trang viết của Cô-rét-ti - Sau cơn giận En-ri-cô bình tĩnh lại nhgĩ là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay mình . - Không đủ can đảm - Tan học thấy Cô-rét-ti đi một mình En-ri-cô nghĩ là bạn định đánh mình nên rút thước cầm tay. Nhưng Cô-rét-ti cười hiền hậu đề nghị : Ta lại thân nhau như trước đi khiến En-ri-cô ngạc nhiên rồi ôm chầm lấy bạn vì cậu rất muốn làm lành với bạn - Tại mình vô ý. Mình phải làm lành với En-ri-cô + En-ri-cô là bạn của mình. Không thể để mất tình bạn + Chắc En-ri-cô tưởng mình chơi xấu bạn ấy + En-ri-cô rất tốt. Cậu ấy tưởng mình cố tình chơi xấu mình phải chủ động làm lành - En-ri-cô là người có lỗi, đã không chủ động xin lỗi bạn lại giơ thước doạ đánh bạn - Lời trách mắng của bố đúng. Vì người có lỗi phải xin lỗi trước. En-ri-cô dã không đủ can đảm để xin lỗi bạn - En-ri-cô đã biết ân hận biết thương bạn - Cô-rét-ti biết quý trọng tình bạn và rất độ lượng -Ý nghĩa : phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn ... * Can đảm nhận lỗi và sửa lỗi - 1-2 hs khỏ giỏi đọc - Luyện đọc phân vai trong nhóm (mỗi nhóm 3 em) - Thi đọc trước lớp - Nhận xét , bình chọn nhóm - bạn đọc hay - mỗi em kể 1 đoạn trong nhóm, tự chỉnh sửa cho nhau - 2-3 nhóm thi kể - 1 hsg kể lại toàn bộ câu chuyện - Nhận xét , bình chọn nhóm kể tốt , chọn bạn kể hay. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. - chú ý theo dừi. ________________________________ Tiết 4: Toán Tiết 6: TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần) I. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm ) - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ) * HSKT: + Nắm được cách đặt tính, làm 2 phép tính đầu của bài 1,2 + Đọc lại phép tính và kết quả bài 3,4 II. Đồ dùng dạy học - Gv : bảng phụ , PBT - Hs : bảng , vở III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra : vở bài tập của hs 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 = ? - Nêu phép tính - Yêu cầu hs nêu cách thực hiện - Hướng dẫn đặt tính và tính ( bảng con , bảng lớp) - Nhận xét , chốt cách làm 2.3. Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? - Hướng dẫn làm tương tự phần 2 - Hs làm bảng con , bảng lớp - Hai phép tính trừ ở trên có gì khác nhau ? 2.4. Hoạt động 3 Thực hành Bài 1: Tính -Bảng con + bảng lớp - Cột 4, 5 (hsg) - Nhận xét , chữa bài Bài 2: Tính - Bảng con + bảng lớp - Cột 4,5 ( hsg) - Nhận xét , chữa bài Bài 3 - Hướng dẫn hs phân tích bài toán và giải - Bảng lớp + PBT (nháp) - Nhận xét , chữa bài Bài 4(HSG) - Hs làm vở (nháp) - Gv hỗ trợ hs - Nhận xét , chữa bài 3. Củng cố , dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chú ý theo dõi - Hs đọc phép tính - Thực hiện theo 2 bước : + Bước 1 : đặt tính + Bước 2 : tính ( từ phải sang trái ) - 432 * 2 không trừ được 5 lấy 12 215 trừ 5 bằng 7 , viết 7 , nhớ 1 217 * 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1 , viết 1 * 4 trừ 2 bằng 2 , viết 2 Vậy 432 – 215 = 217 - Hs làm và nêu cách làm _627 * 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4 143 * 2 không trừ được 4 lấy 12 484 trừ 4 bằng 8 viết 8 , nhớ 1 * 1 thêm 1 bằng 2 , 6 trừ 2 bằng 4 , viết 4 Vậy 627 – 143 = 484 - Phép trừ ở VD1 có nhớ ở hàng chục , phép trừ ở VD2 có nhớ ở hàng đơn vị - Nêu yêu cầu _ 541 _ 422 _ 564 _ 783 _ 694 127 114 215 356 237 414 308 349 427 457 - Nêu yêu cầu _627 _ 746 _ 516 _ 935 _ 555 443 251 342 551 160 184 495 174 384 395 - Đọc bài toán Tóm tắt: Bình 128 tem Hoa ? tem 335 con tem Bài giải: Số con tem bạn Hoa sưu tầm được là: 335 – 128 = 207 (Con tem) Đáp số : 207 con tem - Hs tự đọc bài toán và giải 243 cm 27 cm ? cm Tóm tắt Bài giải Đoạn dây còn lại là: 243 - 27 = 216 (cm ) Đáp số: 216 cm - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. ____________________________________________ Tiết 5: Đạo đức Tiết 2: KÍNH YÊU BÁC HỒ Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc __________________________________________________________ Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Toán Tiết 7 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết thực hiện phép cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần) - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc 1 phép trừ) * HSKT: + Làm 1-2 phép tính của bài tập 1,2,3 + Nhắc lời giải và kết quả bài 4,5 II. Đồ dùng dạy học - Gv : PBT - Hs : bảng con , vở , nháp III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra : Vở bài tập 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2.Hoạt động 1: Luyện tập về cộng trừ các số có ba chữ số Bài 1: Tính - Bảng con , bảng lớp - Nhận xét , chữa bài Bài 2: Đặt tính rồi tính - Bảng lớp + bảng con - Cột b)(HSG) - Nhận xét , chữa bài Bài 3 : Số ? - Bảng lớp , PBT(nháp) - Nhận xét , chữa bài 2.3. Hoạt động 2: Giải bài toán có lời văn Bài 4 - Bảng lớp , vở - Hướng dẫn hs phân tích và giải bài toán - Nhận xét ,chữa bài Bài 5: (HSG) - Nhận xét , chữa bài 3. Củng cố , dặn dò - Nhắc lại nội dung luện tập - Nhận xét tiết học - Dặn: Làm lại các bài tập. - Đặt vở bài tập lê bàn cho g viên kiểm tra - Nêu yêu cầu _567 _868 _387 _100 325 528 58 75 242 340 329 25 a)_542 _660 b)_727 _404 318 251 272 184 224 409 455 220 - Nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu Số bị trừ 752 371 621 950 Số trừ 426 246 390 215 Hiệu 326 125 231 735 - Hs đọc tóm tắt bài toán Bàigi ải Cả 2 ngày bán được số gạo là 415 + 325 = 740 (kg ) Đáp số : 740 kg Bài giải Khối lớp 3 có số học sinh là 165 - 84 = 81 (học sinh) Đáp số : 81 học sinh Nhắc lại nội dung bài. Chú ý theo dõi. ____________________________________________ Tiết 2: Chính tả ( nghe viết ) Tiết 3: AI CÓ LỖI ? I . Mục đích yêu cầu - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/uyu ( BT2 ) - Làm đúng BT3a. * Học sinh khuyết tật: Viết được 1-3 câu, đọc lại các từ ở bài tập 2. II. Đồ dùng dạy học - Gv : Bảng phụ - Hs : vở , bảng III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra : 2. Bài mới 2.1. Giới thiêu bài 2.2. Hướng dẫn chính tả a. Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - Đoạn này viết từ bài nào ? - Đoạn này có nội dung gì ? - Tìm tên riêng trong bài ? - Nhận xét tên riêng ? - Đọc cho hs viết từ khó vào bảng con b. Viết bài vào vở - Gv đọc cho hs viết bài c. Soát lỗi d. Chấm chữa bài - G V chấm 7 bài và nhận xét 2.3. Hướng dẫn làm bài tập Bµi 2a: - Tổ chức cho hs chơi tiếp sức thi tìm đúng và nhanh các từ chứa vần uyu/uêch - Nhận xét và chữa bài Bài 3: Đọc yêu cầu - Bảng lớp + vở - Nhận xét chữa bài 3. Củng cố , dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh chữa bài tập 2 - Chú ý theo dõi - 2 học sinh đọc bài đọc - Ai có lỗi - En-ti-cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo cậu bị sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm - Cô-rét-ti - Viết hoa chữ cái đầu tiên đặt dấu gạch nối giữa các chữ - Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ - Hs viết bài vào vở - nêu yêu cầu Lời giải + uyu: khuỷu tay, khuỷu chân, khúc khuỷu + uêch : nguệch ngoạc , - Nêu yêu cầu Lời giải - Cây sấu, viết xấu - San sẻ, xẻ gỗ - Củ sắn, xắn tay áo - Chú ý nghe, ghi nhớ. ____________________________________________ Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Tiết 3: VỆ SINH HÔ HẤP Giáo viên dạy: Trần Thị Huề ____________________________________________ Tiết 4: Âm nhac Tiết 2: HỌC HÁT: QUỐC CA VIỆT NAM Giáo v ... 2: GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (tiết 2) Giáo viên dạy: Khuất Thị Ngọc Hoa __________________________________________________________ Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Toán Tiết 9: ÔN TẬP BẢNG CHIA I. Mục tiêu - Thuộc các bảng chia ( cho 2, 3, 4, 5 ) - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3 ,4 ( phép chia hết) * HSKT: + Học thuộc các bảng chia. + Làm cột 1 bài tập 1,2, nhắc lại lời giải và kết quả bài 3. II. Đồ dùng dạy học - Gv : bảng phụ - Hs : vở , nháp , bảng III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hoạt động 1: Ôn tập bảng chia Bài 1: Tính nhẩm - Giúp hs nắm yêu cầu bài - Làm miệng Bài 2: Tính nhẩm - Làm mẫu : 200: 2 = ? Nhẩm : 2 trăm : 2 = 1 trăm Vậy 200 : 2 = 100 - Nối tiếp nêu miệng - Nhận xét, chữa bài. 2.3.Hoạt động 2:Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia Bài 3: - Đọc đề bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Bảng lớp + vở Tóm tắt 4 hộp : 24 cốc 1 hộp : ? cốc Bài 4: (HSG) - Giúp hs nắm yêu cầu bài và tự làm bài 3. Củng cố, dặn dò - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Dặn: Làm lại các bài tập. - Hs đọc thuộc bảng nhân 2 , 3 ,4 ,5 - Nêu yêu cầu - Nối tiếp nhau nêu miệng mỗi em một phép tính 3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 - Nêu yêu cầu a) 400 : 2 = 200 600 : 3 = 200 400 : 4 = 100 b) 800 : 2 = 400 300 : 3 = 100 800 : 4 = 200 - Hs nhận xét.- Hs đọc bài toán Giải Số cốc trong mỗi hộp là 24 : 4 = 6 (cốc) Đáp số: 6 cốc 24: 3 4 x 7 32 : 4 4 x 10 16 : 2 24 + 4 3 x 7 21 8 40 28 - Chú ý nghe, ghi nhớ. ___________________________________________ Tiết 2: Luyện từ và câu Tiết 2: TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI . ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ? I . Mục đích yêu cầu - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của (BT3) - Tìm được các bộ câu trả lời câu hỏi : Ai (cái gì, con gì)? Là gì ?(BT2) - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3) * HSKT: + Tìm đươc 1-2 từ ngữ chỉ thiếu nhi, Luyện nói câu ở bài tập 2 II. Đồ dùng dạy học - Gv : Bảng phụ - Hs : GSK , vở - Hình thức tổ chức: cá nhân , nhóm, cả lớp , trò chơi III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra 2. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(nhóm đôi) - Nêu yêu cầu của bài ? - Tổ chức cho hs chơi thi tìm từ đúng , nhanh với hình thức tiếp sức trên bảng - Nhận xét , chữa bài , bổ sung và tuyên dương Bµi 2 - Bảng lớp + PBT - Nhận xét , chốt lời giải đúng Bµi 3: - Bài yêu cầu gì ? - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm đôi - Nhận xét , chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay ta học kiểu câu như thế nào? - Nhận xét giờ học - Hs nêu yêu cầu của bài - Hs làm bài theo nhóm đôi - Mỗi tổ cử 5 bạn : Mỗi em viết nhanh từ tìm được rồi chuyển cho bạn Chỉ trẻ em Chỉ tính nết của trẻ em Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em thiếu nhi, nhi đồng, trẻ em, thiếu niên, trẻ nhỏ ... lễ phép ngoan ngoãn, ngây thơ, hiền lành, thật thà yêu quý, yêu mến, thương yêu Học sinh đọc yêu cầu Ai (cái gì, con gì, ) là gì a, Thiếu nhi b, Chúng em c, Chích bông là măng non của đất nước là HS tiểu học là bạn của em - Nêu yêu cầu - Hs làm bài theo nhóm đôi ( 1hs hỏi – 1 hs trả lời ) - Trỡnh bày trước lớp a, Cái gì là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam ? b, Ai là chủ tương lai của đất nước c, Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh là gì ? - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. - Chú ý nghe, ghi nhớ. _____________________________________________ Tiết 3: Tự nhiên xã hội Tiết 4: PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP Giáo viên dạy: Trần Thị Huề _______________________________________________ Tiết 4 : Chính tả (Nghe - viết) Tiết 4: CÔ GIÁO TÍ HON I . Mục đích yêu cầu - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2a * HSKT: + Nghe – viết được 1-2 câu bài chính tả; Chép và đọc lại bài tập 2a II. Đồ dùng dạy học - Gv : bảng phụ - Hs : bảng , vở - Hình thức tổ chức : cá nhân , cả lớp III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra - Gv đọc cho hs viết 2. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn chính tả a. Chuẩn bị - Đọc đoạn chính tả - Đoạn văn có mấy câu? - Những chữ nào được viết hoa ? Vì sao? - Đọc cho hs viết từ khó b. Viết bài - Đọc cho hs viết bài c. Soát lỗi d. Chấm , chữa bài 2.3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 a) - Giúp cho hs nắm được yêu cầu bài - Bảng lớp + PBT b) - Cho hs lên bảng làm - Giáo viên chữa bài - Nhận xét , chữa bài 3. Củng cố , dăn dò - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Viết bảng con : nguệch ngoạc, khuỷu tay - Hs đọc lại - 5 câu - hs nêu - viết bảng con : trâm bầu , ríu rít ... - Viết bài vào vở - Đọc yêu cầu của bài Lời giải a) - Xét : xét xử , xem xét , xét duyệt , xét hỏi , xét lên lớp ... - Sét : sấm sét , lưỡi tầm sét , đất sét , ... - Xào : xào rau , xào xáo , rau xào , ... - Xinh : xinh đẹp , xinh xẻo ... - Sinh : sinh nhật , sinh sống , sinh đẻ,... b) - gắn: gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết. - gắng: cố gắng, gắng sức, gắng gượng, gắng công, gắng lên. - nặn: nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ.. - nặng: nặng nề, nặng nhọc, nặng kí... - khăn: khó khăn, khăn tay, khăn quàng.. - khăng: khăng khít, khăng khăng, cái khăng... - Nhắc lại nội dung bài học. - Chú ý nghe, ghi nhớ. ____________________________________________ Tiết 5: HĐGDNGLL Tiết 2: CHÚNG EM VẼ VỀ MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU Giáo viên dạy: Trần Thị Huề ______________________________________________________________ Thứ Sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Toán Tiết 10: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân , phép chia. - Vận dung được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân) II. Đồ dùng dạy học - Gv : Bảng phụ , PBT - Hs : bảng , vở, nháp * HSKT: + 1 phép tính bài tập 1, khoanh và đọc lại phân số ở bài tập 2. + Đọc lại phép tính và kết quả bài tập 3. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra 2. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài 2.2 Hoạt động 1: Luyện tập về tính giá trị của biểu thức Bài 1: Tính - Nêu thứ tự thực hiện biểu thức ? - Bảng lớp + vở - Nhận xét, chữa bài Bài 2: - Giúp hs nắm yêu cầu của bài - Hình nào đã khoanh vào số con vịt ? Vì sao? - vở , miệng - Nhận xét , chữa bài Bài 3 - Hướng dẫn hs phân tích bài toán và giải - Bảng lớp , phiếu bài tập - Nhận xét , chữa bài Bài 4 (HSG) - Cho hs tự làm và chữa bài 3. Củng cố , dặn dò - Củng cố nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Hs đọc bảng nhân, chia đã học - Chú ý theo dõi. - Nêu yêu cầu a) 5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147 b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114 c) 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30 - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài và giải thích cách làm : + §· khoanh ë h×nh A vì hình A có tất cả 12 con vịt được chia làm 4 phần bằng nhau thì mỗi phần có 3 con . Đã khoanh vào 3 con vịt . + §· khoanh ë h×nh B - Đọc bài toán Tóm tắt 1 bàn : 2 học sinh 4 bàn : ... học sinh ? Bài giải Bốn bàn có sô học sinh là: 2 x 4 = 8 (học sinh ) Đáp số : 8 học sinh - Hs tự xếp hình theo mẫu - Nhắc lại nội dung bài học. - Chú ý nghe, ghi nhớ. ___________________________________________ Tiết 2: Mĩ Thuật Tiết 2: VẼ TRANG TRÍ: VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀ VẼ MÀU VÀO ĐƯỜNG DIỀM Giáo viên dạy: Hạ Thị Tuyết Lan ____________________________________________ Tiết 3: Thể dục: Tiết 4: BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG CƠ BẢN – TRO CHƠI Giáo viên dạy: Hà Lan Anh ______________________________________________ Tiết 4: Tập làm văn Tiết 2: VIẾT ĐƠN I . Mục đích yêu cầu - Bước đầu viết được đơn xin vào đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài đơn xin vào Đội . - Làm được các bài tập trong sgk. * H SKT: Điền được thông tin vào đơn theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Gv: mẫu đơn, bảng phụ - Hs : vở - Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra - Nhận xét ch điểm 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài - PhÇn nµo trong đơn phải viết theo mÉu? - Phần nào không nhất thiết phải viết theo mẫu ? Vì sao ? - Đơn gồm mấy phần ? - Nêu cách trình bày một lá đơn ? - Khi viết một lá đơn cần chú ý điều gì? - Tổ chức cho hs tập nói nội dung của đơn - Nhận xét , bổ sung Bài 2: Hướng dẫn hs viết đơn - Yêu cầu hs đọc kĩ bài đơn xin vào Đội (SGK) để viết -Nhận xét, bổ sung 3. Củng cố , dặn dò - Bài học giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau -Hs đọc lại lá đơn xin cấp thẻ đọc sách đã viết ở tiết trước - Hs nêu - Phần đầu và phần cuối của đơn - Phần lí do và nguyện vọng vì khi viết đơn mỗi người có một lí do , nguyện vọng riêng . * 3 phần - Më ®Çu +ViÕt tªn ®éi + §Þa ®iÓm ngµy th¸ng viÕt ®¬n + Tªn cña ®¬n + Tªn người hoÆc tªn tæ chøc nhËn ®¬n - Phần nội dung + Hä tªn ngµy th¸ng n¨m sinh cña ngưêi viÕt d¬n +Tr×nh bµy lÝ do viÕt ®¬n + Lêi høa cña người viÕt ®¬n khi ®¹t ®ưîc nguyÖn väng -Phần cuối đơn + Ch÷ kÝ vµ hä tªn ngưêi viÕt ®¬n - C¸ch diÔn ®¹t, sù ch©n thùc, sù hiÓu biÕt, nguyÖn väng - Hs đọc bài tập đọc : Đơn xin vào đội - Thực hành viết đơn - Đọc bài trước lớp - Nhận xét , bổ sung - Giúp em biết cách trình bày một lá đơn. - Chú ý nghe, ghi nhớ. __________________________________ Tiết 5 SINH HOẠT LỚP TUẦN 2 I. Mục tiêu - Nhận xét hoạt động trong tuần 2, giúp học sinh thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những nhược điểm.. - Đề ra phương hướng hoạt động tuần 3 II. Nội dung 1. Nhận xét hoạt động tuần 1 + Lớp trưởng tổng hợp, nhận xét chung + Ý kiến cá nhân về hoạt động trong tuần và đề xuất cho phương hướng tuần tới: - Tuyên dương : - Phê bình: 2. Phương hướng hoạt động tuần 3 - Tiếp tục củng cố và thực hiện tốt mọi nề nếp , nội quy lớp học. - Thực hiện chương trình và kế hoạch hoạt động tuần học thứ 3 - Bồi dưỡng khá giỏi, phụ đạo học sinh yếu - trung bình. - Khắc phục những tồn tại của tuần 2 3. Văn nghệ - Tổ chức cho hs chơi trò chơi mà học sinh thích. - Nhận xét tiết học , giao nhiệm vụ cho ban cán sự lớp.
Tài liệu đính kèm: