Tiết 1: Tiếng việt
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- Kể lại đươck từng đoạn câu chuyện và câu chuyện :Quả táo theo tranh(SGK); biết dùng phép nhận hoá để lời kể sinh động hơn.
* GD học sinh tình đoàn kết, và sự phân biệt được lẽ phải trong cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Tranh minh hoạ truyện SGK.
- HS luyện kể chuyện theo nhóm 6.
Tuần 27 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Hoạt động tập thể CHAO CỜ ______________________________________ Tiết 1: Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Kể lại đươck từng đoạn câu chuyện và câu chuyện :Quả táo theo tranh(SGK); biết dùng phép nhận hoá để lời kể sinh động hơn. * GD học sinh tình đoàn kết, và sự phân biệt được lẽ phải trong cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Tranh minh hoạ truyện SGK. - HS luyện kể chuyện theo nhóm 6. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ - Học sinh tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học - GV cùng học sinh cả lớp nhận xét. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Kiểm tra tập đọc (1/5 số học sinh) - Gọi học sinh lên bốc thăm bài đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài - Giáo viên đặc câu hỏi với nội dung bài đọc - Đánh giá * Đọc thêm bài Bội đội về làng 2.3. Kể lại câu chuyện : Quả táo - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh quan sát 6 bức tranh - Hướng dẫn dựa vào tranh để kể lại câu chuyện. - Cho học sinh bình chọn người kể hay nhất. 3. Củng cố – dặn dò - Gọi 1 học sinh kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu tên các bài tập đọc và học thuộc lòng trong nửa đầu kì II. - Học sinh lên bốc thăm bài đọc - Học sinh đọc bài - Trả lời câu hỏi - Học sinh đọc bài. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh quan sát 6 bức tranh, nêu nội dung từng tranh. - HS kể chuyện theo nhóm 6. - Các nhóm kể, khi kể sử dụng phép nhân hoá làm cho câu chuyện được sinh động hơn. - HS thi kể lại cả câu chuyện. - Học sinh bình chọn người kể hay nhất _________________________________________________ Tiết 3: Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 (Tiết 2) I.Mục đích yêu cầu - Đọc đúng, rừ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đó học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ 1 phút; Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2) II. Đồ dùng dạy học - Gv: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, tranh minh họa chuyện - Hs: SGK, vở - Hình thức tổ chức: cá nhân, cả lớp, nhóm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu: 2.2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc: - Kiểm tra khoảng 1/3 số hs của lớp - Yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc -GV nhận xét cho điểm HS 2.3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Nhóm đôi - GV đọc bài thơ: Em thương - Tổ chức cho hs trao đổi theo cặp - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - Học sinh đọc từng đoạn hay cả bài theo chỉ dẫn trong phiếu - HS trả lời theo yờu cầu của gv - Cả lớp theo dõi sgk - HS đọc từng tiếng các câu hỏi a, b, c - HS trao đổi theo cặp - Đại diện các nhóm trình bày kết quả đúng Lời giải a) Sự vật được nhân hoá: Làn gió, sợi nắng - Từ chỉ đặc điểm của con người: mồ côi, gầy - Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngồi, run run, ngã. b) Làn gió giống như 1 bạn nhỏ mồ côi - Sợi nắng giống như 1 người gầy yếu c) Tác giả rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn ; Những người ốm yếu không nơi nương tựa - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. _____________________________________________ Tiết 1: Toán Tiết 131: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. Mục tiêu - Biết các hàng: hàng chục nhgìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục , hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa.) II. Đồ dùng dạy học Các thẻ ghi số có năm chữ số Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra: - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh - Nhận xét. 2. Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Hoạt động 1:Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 *Giới thiệu số 2136 - Yêu cầu hs đọc + 2136 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? + 1000 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - GV nêu: Số 2136 gồm 2 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 6 đơn vị 2.3.Hoạt động 2: Giới thiệu số có 5 chữ số a. Giới thiệu số 42316 . - Coi mỗi thẻ 10 000 là một chục nghìn , vậy có mấy chục nghìn ? - Có bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị ? b. Giới thiệu cách viết số 42316 . - Khi viết số này chúng ta bắt đầu viết từ đâu ? c. Giới thiệu cách đọc số 42316 . * GV: Khi đọc, viết các số có 5 chữ số trở lên ta tách các chữ số lớp đơn vị và các chữ số ở lớp nghìn ra một chút . 2.4 .Hoạt động3: Luyện tập: Bài 1: Bảng lớp + Phiếu bài tập - HS đọc yêu cầu bài - Bài yêu cầu gì ? - Củng cố cách viết số có 5 chữ số - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Bảng lớp + Phiếu bài tập - HS đọc yêu cầu bài - Có bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị ? Hàng Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục ĐVị 6 3 9 5 1 8 5 4 7 5 3 1 3 1 4 5 8 6 3 1 2 7 1 6 1 68352 35187 94361 57136 15411 Bài 3: Miệng - HS nêu yêu cầu của bài tập - Nhận xét – tuyên dương . Bài 4: (HSK- G) - Cho HS điền kết quả vào ô trống và chỉ ra quy luật của dãy số - Giáo viên nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - Đặt đồ dùng cho giáo viên kiểm tra. - Chú ý theo dõi. - 2 nghìn, 1 trăm, 3 chục, sáu đơn vị - HS tự trả lời - Học sinh chú ý theo dõi. - Có 4 chục nghìn - 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị - Viết từ trái sang phải 42 316 - HS viết bảng con 42 318 - HS nối tiếp đọc cá nhân + đồng thanh - HS đọc và phân biệt cách đọc số có 4 chữ số và chữ có 5 chữ số. 5327 và 45 327 8735 và 28 735 6581 và 96 581 3711 và 67 311 32 741; 83 235; 65 711; 87 721; 19995 - Điền số vào ô trống 1 HS đọc phần mẫu a) Mẫu : Viết số 33214 - Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. b. Viết số 2472 - Đọc số: Hai nghìn bốn trăm bảy mươi hai . - Cho HS đọc viết số theo mẫu Đọc số - Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai. - Ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy. - Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt. - Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu. - Mười năm nghìn bốn trăm mười một. - HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 số - Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. - Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. - Ba mươi nghìn một trăm mười sáu . - Tám mươi hai nghìn bốm trăm hai mươi bảy . - Hs nêu yêu cầu Đáp án a) 60000, 70000,80000,90000. b) 23000, 24000, 25000,26000,27000 c) 23000, 23100, 23200, 23400, 23500 HS đọc cá nhân + đòng thanh - Dãy 1: Bằng số đứng ngay trước nó thêm mười nghìn. - Dãy 2: Bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 nghìn - Dãy 3: Bằng số đứng ngay trước nó thêm 1 trăm. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. ____________________________________________________ Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 53: CHIM Giáo viên dạy: Trần Thị Huề __________________________________________ Tiết 2: Âm nhạc: Tiết 27: HỌC HÁT BÀI: TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH Giáo viên dạy: Trần Đức Tiên ____________________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 131: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết cách đọc viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn( từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số. - HS thực hành làm đúng các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, Bảng phụ. - HS thực hành cá nhân (BT1); nhóm 2 (BT3) III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới 2.1. GTB: Nêu mục tiêu tiết học. 2.2. Luyện tập - HS đọc các số: 12000; 13600; 45000 Bài 1(142) - Nêu yêu cầu - HD học sinh làm phiếu bài tập - GV chấm bài cho HS nhận xét. Hàng Viết Đọc Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 6 3 4 5 7 63457 Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy. 4 5 9 1 3 45913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 6 3 7 2 1 63721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. 4 7 5 3 5 47535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm. Bài 2(142) - Nêu yêu cầu - HD học sinh làm cá nhân. - HS báo cáo miệng kết quả - nhận xét. Viết số Đọc số 31942 ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai 97145 chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27155 hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89371 tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt. Bài 3(142) - Nêu yêu cầu - HS thảo luận theo nhóm 2. - Báo cáo kết quả dưới hình thức thi đua theo tổ. a. 36 520; 36 521; 36 522; 36 523; 36 524; 36 525; 36 526. b. 48 183; 48 184; 48 185; 48 186; 48 187; 48 188; 48 189. c. 81 317; 81 318; 81 319; 81 320; 81 321; 81 322; 81 323. Bài 4(142) - Nêu yêu cầu - HS nêu cách làm - HS làm bài vào vở. - GV chấm bài nhận xét. * Các số trên tia số là các số tròn nghìn (tận cùng có ba chữ số 0) 3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. ________________________________________________ Tiết 4: Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3) I. Mục đích yêu cầu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch , lưu loát đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá(BT1) II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Bảng phụ cho BT 2(a); phiếu bài tập cho BT2(b) - HS làm bài theo nhóm 2, nhóm 4. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ tiết học. 2.2. Kiểm tra tập đọc (1/5 số học sinh) - Gọi học sinh lên bốc thăm bài đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài - Giáo viên đặc câu hỏi với nội dung bài đọc. - Đánh giá cho điểm. * Đọc thêm bài Trên đường mòn Hồ Chí Minh. 2.3. Bài tập 2 - Giáo viên đọc bài thơ - Gọi học sinh đọc bài : Em thương - Hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi. - 2 HS kể lại câu chuyện: Quả táo. - Học sinh lên bốc thăm bài đọc - Học sinh đọc bài - Trả lời câu hỏi - Học sinh đọc bài - Theo dõi - 2 Học sinh đọc bài : Em thương - 2 Học sinh đọc các yêu cầu a. Sự vật được nhân hoá Từ chỉ đặc điểm của con người Từ chỉ hoạt động của con người Làn gió mồ côi tìm, ngồi Sợi nắng gầy run run, ngã b. Làn gió giống như một ng ... h đọc các số. - Cho học sinh so sánh các số vừa viết. 2.3. Thực hành Bài 1 ( 143) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài vào PBT. - GV chấm bài cho HS nhận xét. Bài 2( 143) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài 3( 143) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét: Đây là dãy số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục. Bài 4( 140) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh xếp hình - GV đi kiểm tra bài của từng nhóm 3. Củng cố – dặn dò - Cho học sinh đọc các số: 81000, 65230, 87100 - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - HS đọc các số có trong tia số ở BT4(142) - HS nêu và viết số ra bảng con. - Học sinh đọc ba chục nghìn hoặc ba mươi nghìn. - HS đọc các số tiếp sức. - Đều là số có năm chữ số và các số đều có chứa chữ số không. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài ra PBT. + 62300: Sáu mươi hai nghìn ba trăm. + 58301: năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. + 42980: Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi. + 70031: bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt. + 60 002: sáu mươi nghìn không trăm linh hai. - Nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh làm bài cá nhân. - Đại diện ba tổ báo cáo kết quả. + 18301, 18302, 18303, 18304, 18305, 18306, 18307. + 32606, 32607, 32608, 32609, 32610, 32611, 32612. + 92999, 93000, 93001, 93002, 93003, 93004, 93005. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài thi đua theo 3 tổ. a. 18000, 19000, 20000, 21000, 22000, 23000, 24000. b. 47000, 47100, 47200, 47300 , 47400, 47500, 47600. c. 56300, 56310, 56320, 56330, 56340, 56350, 56360. - HS đọc từng dãy số đã hoàn thành. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm xếp hình thi đua theo nhóm 2. - Học sinh đọc lại các số. - Chú ý theo dõi. ____________________________________________________ Tiết 3: Mĩ Thuật Tiết 27: VẼ THEO MẪU: VẼ LỌ HOA VÀ QUẢ Giáo viên dạy: Hạ Tuyết Lan ___________________________________ Tiết 4 : Đạo đức Tiết 27: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC ( tiết 2) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc ____________________________________________________ Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 54: THÚ Giáo viên dạy: Trần Thị Huề __________________________________________ Tiết 2: Tiếng Anh Tiết 38: UNIT 8: AGES SEC TION A(1,2,3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân __________________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 134: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết cách đọc, viết số có năm chữ số (Trong năm số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. - HS làm đúng các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, PBT (BT2) - HS làm bài cá nhân, tổ, nhóm 2. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét, đánh giá điểm 2. Bài luyện tập. 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài1(145) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - Nhận xét, cho HS đọc các số và so sánh điểm giống nhau giữa các số. Bài 2 ( 145) - Cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - GV chấm bài - Nhận xét, so sánh sự khác nhau giữa hai bài. Bài3(142) : Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào - Cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Nhận xét cho HS đọc lại các số. Bài 4 ( 142) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn học sinh tính nhẩm - Nhận xét, cho học sinh nêu lại cách tính nhẩm của một số biểu thức. 3. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung luyện tập. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc các số: 12036; 50 600; 87 208 - Học sinh đọc đề bài, xác định yêu cầu. - Học sinh làm bài bảng lớp + nháp 16305 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm. 16500 Mười sáu nghìn năm trăm. 62007 Sáu mươi han nghìn không trăm linh bảy. 62070 Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi. 71010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười. 71001 bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài ra PBT. Tám mươi nghìn bảy trăm mười năm. 87115 Tám mươi nghìn một trăm linh năm. 87105 Tám mươi nghìn không trăm linh một. 87001 Tám mươi nghìn năm trăm. 87500 Tám mươi bảy nghìn. 87000 - Học sinh đọc yêu cầu , làm bài cá nhân - HS báo cáo kết quả dưới hình thức thi đua theo 3 tổ (3 học sinh) A - 10 000 G - 14 000 B - 11 000 H - 15 000 C - 10 000 I - 16 000 D - 12 000 K - 17 000 E - 13 000 - HS đọc lại các số và nêu đặc điểm giống nhau của các số. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tính nhẩm các nhân rồi báo cáo kết quả dưới hình thức trò chơi " chuyền điện" a. 4000 + 500 = 4500 6500 – 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 4000 b. 4000 - ( 2000 - 1000) = 3000 4000 - 2000 + 1000 = 3000 8000 – 4000 x 2 = 0 (8000 - 4000) x 2 = 8000 - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Chú ý theo dõi. ____________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt Bài 27: ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 5) I. Mục đích yêu cầu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch , lưu loát đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Dựa vào báo cáo mệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK, viết báo cáo về 3 nội dung: học tập, lao động và các công tác khác. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, sách giáo khoa. - HS thực hành cá nhân, nhóm 2. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét. 2. Bài ôn 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Kiểm tra tập đọc - Gọi học sinh lên bốc thăm bài đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài - Giáo viên đặc câu hỏi với nội dung bài đọc - Đánh giá 2.3. Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài theo nhóm đôi - Gọi đại diện học sinh trình bày trước lớp - Nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc lại bài thơ: Khói chiều - Học sinh lên bốc thăm bài đọc - Học sinh đọc bài - Trả lời câu hỏi - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài theo nhóm đôi - 1 Học sinh trình bày trước lớp - Học sinh hoàn thành bài văn ra PBT. - Học sinh đọc lại bài văn. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. __________________________________________________________ Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 135: SỐ 100 000- LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết số 100 00 - Biết đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. - HS hoàn thành tốt các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Các tấm thẻ có giá trị 10 000, Phiếu bài tập. - HS thực hành theo nhóm 2, cá nhân. III . Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Hình thành số 100 000 - GV dùng các tấm thẻ để hình thành số 100 000 - YC học sinh phân tích cấu tạo số 100 000. 2.3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(146) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài 2(146) - Nêu yêu cầu - HD học sinh phân tích đề bài. - T/C cho HS làm bảng lớp, nháp. - Nhận xét. Bài 3(146) - Nêu yêu cầu - HD học sinh làm bài: Tìm số liền trước, số liền sau. - Tổ chức cho HS làm PBT. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài 4(146) - YC học sinh đọc bài, phân tích , nêu cách làm - HS làm bảng lớp, bảng con. - GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau . - HS đọc lại bài tập 4 (Trang 145) - HS quan sát, hình thành số 100 000 - HS đọc số - phân tích cấu tạo: gồm chữ số 1và 5 chữ số 0 ở tận cùng bên phải. - HS đọc, viết số 100 000 - HS nêu yêu cầu - làm bài cá nhân ra nháp và băng giấy (trên bảng) a) 10 000; 20 000; 30 000; .100 000. b) 10 000; 11 000; 12 000; 20 000. c) 18 000; 18 100; 18 200;19 000. d) 18 235; 18 236; 18 237;.18 240. - HS đọc lại các dãy số và nêu quy luật từng dãy số. - HS nêu yêu cầu - làm bài nháp + bảng lớp 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 90 000 ; 100 000. - HS đọc các dãy số trên tia số - Nêu đắc điểm của dãy số: Đều là số tròn chục nghìn. - HS nêu yêu cầu - cách làm - HS làm PBT. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 39 998 39 999 40 000 99 998 99 999 100 000 - HS đọc bài, phân tích, tóm tắt - HS giải bảng con, bảng lớp. Bài giải Sân vận động đó còn số chỗ ngồi là 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi. - Nhắc lại nội dung bài học. - Chú ý theo dõi. _____________________________________________ Tiết 2: Thủ công Tiết 27: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( tiết 3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến _____________________________________________ Tiết 3: Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 6) I. Mục đích yêu cầu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch , lưu loát đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Làm đúng bài tập lựa chọn chữ thích hợp. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng, bảng phụ viết nội dung (BT2) - HS thực hành theo nhóm 4. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Kiểm tra tập đọc HTL - Gọi học sinh lên bốc thăm bài HTL - Yêu cầu học sinh đọc bài - Giáo viên đặt câu hỏi với nội dung bài đọc - Đánh giá - Đọc thêm bài Mặt trời mọc đằng Tây. 2.3. Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh đọc thầm lại đoạn văn - Hướng dẫn học sinh làm bài theo nhóm đôi - Gọi đại diện học sinh trình bày trước lớp - Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn: Chuẩn bị bài sau. - HS đọc báo cáo kết qua thi đua "Xây dựng đội vững mạnh" - Học sinh lên bốc thăm bài đọc - Học sinh đọc bài - Trả lời câu hỏi - Học sinh đọc bài - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc thầm lại đoạn văn làm trong vở bài tập - Học sinh làm bài theo nhóm - Học sinh trình bày trước lớp - Thứ tự các từ cần điền .....rét.....buốt...ngất...lá...trước....nào ....lại....chưng...biết....làng...tay. - Nhắc lại nội dun g ôn tập. - Chú ý theo dõi. ____________________________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Đề của nhà trường ) _____________________________________________
Tài liệu đính kèm: