Giáo án Tuần 32 Lớp 2

Giáo án Tuần 32 Lớp 2

TẬP ĐỌC

CHUYỆN QUẢ BẦU

I- Mục đích, yêu cầu

- Đọc mạch lạc toàn bài; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.

- ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.

II- Đồ dùng

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

- Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc

III- Các hoạt động dạy- học

 

doc 26 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 32 Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32. Soạn ngày : 10 / 4 / 2011.
Tiết 2 + 3. Dạy :Thứ hai ngày tháng 4 năm 2011.
Tập đọc
Chuyện quả bầu
I- Mục đích, yêu cầu
- Đọc mạch lạc toàn bài; Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
- ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
II- Đồ dùng
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc
III- Các hoạt động dạy- học
Tiết 1
GV
HS
A-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài Bảo vệ như thế là rất tốt và trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét, đánh giá
B- Bài mới
1- Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc
2- Luyện đọc
- Đọc mẫu 
Bài đọc với giọng kể chậm rãi ở đoạn 1, đoạn 2 đọc với giọng nhanh hơn, hồi hộp, căng thẳng, đoạn 3 : ngạc nhiên
+ Giải nghĩa từ
Tiết 2
3- Hướng dẫn tìm hiểu bài
Câu1: Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ?
+ Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?
Câu2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
+ Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
Câu 3 : Có chuyện lạ gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ?
+ Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ?
Câu 4 : Kể thêm một số dân tộc trên đất nước ta (mà em biết)
+ Đặt tên khác cho câu chuyện
4- Luyện đọc lại
- Cho HS thi đọc cả bài
- Nhận xét, đánh giá
5- Củng cố dặn dò
+ Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì ?
+ Là anh em một nhà chúng ta cần phải làm gì ?
- Nhận xét giờ học 
- VN chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
a) Nối tiếp đọc từng câu.
- Luyện đọc từ
-Luyện đọc câu
b) Đọc từng đoạn nối tiếp.
+ Đọc chú giải 
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm(ĐT từng đoạn, CN cả bài)
e) Đọc ĐT đoạn 1
+ Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí mật.
+ Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.
+ Làm theo lời khuyên của dúi : lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui vào đó bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
+ Cỏ cây vàng úa. Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
+ Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất lên giàn bếp. Một lần, hai vợ chồng đi làm nương về, nghe thấy tiếng cười đùa trong bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra.
+ Khơ - mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê - đê, Ba – na, Kinh,
+ Nhiều HS kể : Kinh, Tày, Thái, Mường, Hoa, Khơ me,
+ Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam./ Cùng là anh em./ Anh em cùng một tổ tiên./ Anh em cùng một mẹ. 
- 5 HS đọc thi
- Nhận xét, bình chọn
+ ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.
+ Phải thương yêu, giúp đỡ nhau.
- Quan sát tranh
a) Nố
_____________________________
Tiết 3. Thể dục
Bài 63 : chuyền cầu - trò chơi nhanh lên bạn ơi
 I - Mục tiêu
Tiếp tục ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người .Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu chính xác cho bạn.
Tiếp tục trò chơi “Nhanh lên bạn ơi” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II - Địa điểm , phương tiện
Sân trường , còi , 
III - Nội dung và phương pháp lên lớp
Hoạt động GV
ĐL
Hoạt động HS
1, Phần mở đầu
 - GV tập hợp 3 hàng dọc.
Phổ biến n dung , yêu cầu giờ học
2, Phần cơ bản
- Ôn bài thể dục 
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Ôn trò chơi “Nhanh lên bạn ơi ”.
3, Phần kết thúc
GV cùng HS hệ thống lại bài 
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà
10'-12'
16'-20'
3'-5'
 - Đứng vỗ tay, hát
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối , hông
- Chạy nhẹ nhàng trên sân,đi thành vòng tròn và hít thở sâu
-Trò chơi 
 lần 1 : Tập theo lớp
 lần 2 : Tổ tự tập
 Lớp tự tập
 Thi thực hiện
Cúi người thả lỏng
Đứng vỗ tay và hát
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
__________________________
Toán
Luyện tập (Tr. 164) 
I- Mục tiêu
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. 
II- Các hoạt động dạy- học
GV
HS
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng Tính :
500 đồng + 200 đồng = 
900 đồng - 300 đồng =
100 đồng + 500 đồng =
800 đồng – 200 đồng =
+ Đơn vị của tiền Việt Nam được gọi là gì ?
- Nhận xét đánh giá
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2 - Thực hành
Bài 1: 
- Các em cần xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào 
+ Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu tiền ta phải làm gì ?
- Hướng dẫn mẫu ý a
+ Túi a có chứa những tờ giấy bạc loại nào ?
- Em hãy tính số tiền chứa trong túi a
- Cho HS tính vào nháp và nêu miệng các ý còn lại
Bài 2 :
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt
Mua rau : 600 đồng
Mua hành : 200 đồng
	Phải trả tất cả : ? đồng
Bài 3 : 
+ An có bao nhiêu tiền thể hiện ở cột nào ?
+ An tiêu hết bao nhiêu tiền thể hiện ở cột nào ?
+ An còn lại bao nhiêu tiền thể hiện ở cột nào ?
+ Muốn biết An còn bao nhiêu tiền ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn mẫu dòng 1
* Trò chơi “Tiếp sức”
- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS lên thi tiếp sức
- Nhận xét, khen ngợi
Bài 4 :( HS khá giỏi)
3- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- VN hoàn thành các bài tập
- 2 HS lên thực hiện, lớp làm vào nháp, nhận xét
+ 1 HS trả lời
- Quan sát nhận biết
+ Thực hiện phép tính cộng
+ Nêu
- Tính và nêu : Túi a) có 800 đồng
- 4 HS lần lượt nêu
- 2 HS đọc yêu cầu
+ Trả lời
+ Nêu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
Bài giải
Mẹ phải trả tất cả là :
600 + 200 = 800 (đồng)
Đáp số : 800 đồng
- Nhận xét
- Đọc kĩ yêu cầu
+ Trả lời
+ Trả lời
+ Trả lời
+ Ta phải làm phép tính trừ
- Điền vào SGK
- 2 nhóm lên chơi
- Nhận xét, bình chọn
____________________________________________________________________ 
 Tiết 1. Soạn ngày : 10 / 4 / 2011.
 Dạy :Thứ ba ngày tháng 4 năm 2011.
Toán
Luyện tập chung (Tr. 165)
I- Mục tiêu
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
II- Các hoạt động dạy- học
GV
HS
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm
Viết số : 579, 889, 699, 799
- Yêu cầu 1 HS đọc số : 797 , 905, 810 
- Nhận xét đánh giá
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2 - Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn cách làm dòng mẫu
Bài 2 (HS khá giỏi)
Bài 3 : 
+ Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh các số có ba chữ số
Bài 4 :
- Cho HS làm bảng con
+ Vì sao em biết hình a đã khoanh vào một phần năm số hình vuông ?
Bài 5 :
+ Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt
Bút chì : 700 đồng
Bút bi nhiều hơn bút chì : 300 đồng
Bút bi :  đồng ?
4- Củng cố dặn dò
- Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh các số có ba chữ số
- Nhận xét giờ học
- VN hoàn thành các bài tập
- 2 HS lên thực hiện, lớp làm vào nháp, nhận xét
- 1 HS đọc
- HS làm vào SGK
- 2 HS lên bảng viết vào bảng
- Nhận xét
- Làm vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Làm bảmg con
- 1 HS trả lời miệng
+ Giải thích
- 2 HS đọc yêu cầu
+ Trả lời
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở, nhận xét
Bài giải
Giá tiền một chiếc bút bi là :
700 + 300 = 1000 (đồng)
Đáp số : 1000 đồng
________________________
Tiết 2. Kể chuyện
Chuyện quả bầu
I- Mục tiêu
- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.
II- Đồ dùng
- 2 Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ viết sẵn những gợi ý để HS kể lại đoạn 3.
III- Các hoạt động dạy- học
GV
HS
A- Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Chiếc rễ đa tròn.
- Nhận xét, đánh giá
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn kể chuyện
2.1. Kể lại đoạn 1, 2 (theo tranh) ; đoạn 3 (theo gợi ý)
- Hướng dẫn HS quan sát tranh, nói nội dung tranh
Nội dung các tranh :
 Tranh 1 : Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi.
Tranh 2 : Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn một bóng người.
- Nhận xét
2.2- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu
- Đây là một cách mở đầu giúp các am hiểu câu chuyện hơn
- Nhận xét, tuyên dương
3- Củng cố dặn dò
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét giờ học.
- VN kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- 3 HS lên kể và nêu nội dung câu chuyện
- Quan sát 2 tranh trong SGK
- 2 HS nêu nội dung từng tranh.
a) Kể chuyện trong nhóm
b)Kể chuyện trước lớp
- Đại diện các nhóm thi kể
- Lớp nhận xét, bình chọn
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn (SGK tr 118)
- 3 HS kể phần mở đầu và đoạn 1 cảu câu chuyện
- Nhận xét
- 3 HS, mỗi HS kể 1 đoạn câu chuyện nối tiếp nhau
+ Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương giúp đỡ nhau.
_________________________
Tiết 3. Chính tả( Tập chép)
Chuyện quả bầu
I- Mục tiêu
- Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; Viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm được các bài tập theo yêu cầu GV.
II- Đồ dùng
- Viết sẵn nội dung bài tập 2a lên bảng - VBT
III- Các hoạt động dạy- học
GV
HS
A- Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết 3 từ bắt đầu bằng r, d, gi
- Nhận xét, đánh giá
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn tập chép
a) Đọc bài chính tả 1 lần 
+ Bài chính tả này nói điều gì ?
+ Tìm những tên riêng trong bài chính tả
- Cho HS tìm và viết vào bảng con tên riêng trong bài và những từ ngữ dễ viết sai
b) Cho HS chép bài
c) Đọc lại bài cho HS soát lỗi
d) Chấm 7 bài nhận xét.
3- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2. 
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
Bài 3 b)
- Đọc từng câu, HS viết từ lên bảng con
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng :
vui – dai - vai
4- Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- VN viết lại những lỗi sai.
- 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp và nhận xét
- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm 
+ Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
+ Khơ - mú, Tái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê - đê, Ba – na, Kinh. 
- Viết bảng con:
- Nhìn SGK chép bài vào vở.
-Tự soát bài.
- Đổi chéo vở soát lỗi
- 1 HS đọc đề
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT
- Nhận xét
- Làm bảng con
 __________________________
Tiết 4. Đạo đức
an toàn giao thông
I- Mục tiêu
Giúp  ... ì để thầy (cô) vui lòng ?
+ Sổ liên lạc có tác dụng như thế nào đối với các em ?
+ Em phải giữ gìn sổ liên lạc như thế nào ?
4- Luyện đọc lại
- Cho HS thi đọc theo vai
5- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
+ Tháng nào cô cũng nhắc Trung tập viết thêm ở nhà.
+ Vì chữ của Trung còn xấu.
+ để Trung biết ngày nhỏ, giống như Trung, chữ của bố rất xấu. Nhờ nghe lời thầy, luyện viết nhiều chữ bố mới đẹp. Nếu Trung nghe lời cô giáo, tập viết nhiều như bố ngày nhỏ, chữ Trung cũng sẽ đẹp.
+ Bố của Trung buồn vì thầy đã hi sinh. Bố tiếc là thầy không thấy HS của thầy ngày nào nhờ nghe lời thầy rèn luyện đã viết chữ đẹp.
+ Nhiều HS nói
+ Sổ liên lạc ghi nhận xét của thầy (cô) về kết quả học tập và những ưu, khuyết điểm của em, giúp cha mẹ biết em học ở trường như thế nào. Sổ liên lạc vừa động viên, vừa giúp em sửa chữa thiếu sót.
+ Em phải giữ sổ liên lạc cẩn thẩn. Bố bạn Trung đã giữ sổ liên lạc như giữ một kỉ niệm quý để lại cho con trai. 
- Nhiều nhốm đọc thi
____________________________________________________________________
Tiết 1. Soạn ngày : 10 / 4 / 2011.
 Dạy :Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2011
Toán
Kiểm tra
I- Mục tiêu
Kiểm tra HS :
- Kiến thức về thứ tự các số.
- Kĩ năng so sánh các số có ba chữ số.
- Kĩ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số.
II- Đề bài
1. Số ?
255,  , 257, 258,  , 260,  ,  .
2. Điền dấu ( >,< ,= ) ?
357  400 301  297
601  563 999  1000
238  259
3. Đặt tính rồi tính :
432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135
4. Tính :
25 km + 17 m = 700 đồng – 300 đồng =
900 km – 200 km = 
63 mm – 8 mm = 200 đồng + 5 đồng =
5. Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là : 24 cm , 32 cm và 40 cm.
III- Cách đánh giá
Câu 1 : (2 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
Câu 2 : (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,4 điểm
Câu 3 : (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 4 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,4 điểm
Câu 5 : (2 điểm) Viết được câu lời giải đúng 0,5 điểm
 Thực hiện đúng phép tính được 1 điểm
 Viết đúng đáp số được 0,5 điểm
______________________ 
Tiết 2. Tập làm văn
đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
I- Mục tiêu
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn; Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc.
II- Đồ dùng 
- Tranh minh hoạ BT1 SGK – Sổ liên lạc - VBT
III- các hoạt động dạy – học
GV
HS
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lời khen ngợi
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn ngắn về ảnh Bác Hồ
- Nhận xét, đánh giá
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 ( miệng)
- Các em cần nói với thái độ nhã nhặn, lịch sự
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2: (miệng)
- Nhận xét
Bài 3 : (miệng)
+ Ngày cô viết nhận xét
+ Nhận xét của cô
+ Vì sao có nhận xét đó, suy nghĩ của em
- Nhận xét, cho điểm
3- Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- VN làm lại các BT
- 2 HS lên nói
- 1 HS đọc
- 2 HS đọc yêu cầu và các tình huống
- Quan sát tranh, đọc thầm lời đối thoại giữa ha nhân vật
- 3 cặp HS lần lượt thực hành đối đáp
- Nhận xét, bình chọn 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Từng cặp SH thực hành
- Nhận xét, bình chọn
- 1 HS đọc yêu cầu
- Mở sổ liên lạc, chọn 1 trang mình thích và nói nội dung
- 1 HS đọc lại nội dung sau đó nói suy nghĩ của mình.
- Làm việc theo bàn
- Thi nói về nội dung
- Lớp nhận xét
____________________________
Tiết 3. GĐHSYK: LT: Toán
Kiểm tra cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
I- Mục tiêu
Giúp HS củng cố về cách thực hiện các phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
II- Các hoạt động dạy- học
1- Giới thiệu bài
2- Thực hành
Cho HS lần lượt làm các bài tập và chữa bài
Bài 1 : Tính :
 49 29 57 58 36 50
 + + + + + + 
 	 5 9 29 32 17 19 
 51 31 52 53 54 50
 - - - -	 - - 
 	 27 7 32 17 36 19 
	Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
38 + 8 55 + 16 82 – 16 54 – 25
Bài 3 : Tính :
a) 36 – 5 – 19 = 28 – 9 – 13
b) 5 + 18 – 21 = 42 + 3 – 29
Bài 4 : Bạn Hạnh nhận được 12 quyển vở, bạn Phúc được nhận thưởng ít hơn 3 quyển vở. Hỏi cả hai bạn Hạnh và Phước nhận được bao nhiêu quyển vở ?
3- Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học
Tiết 4. Thể dục
Bài 64 : chuyền cầu - trò chơi ném bóng trúng đích 
 I - Mục tiêu
Tiếp tục ôn Chuyền cầu theo nhóm 2 người .Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu chính xác cho bạn.
Tiếp tục trò chơi “ Ném bóng trúng đích ” . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II - Địa điểm , phương tiện
Sân trường , còi , 
III - Nội dung và phương pháp lên lớp
Hoạt động GV
ĐL
Hoạt động HS
1, Phần mở đầu
 - GV tập hợp 3 hàng dọc.
Phổ biến n dung , yêu cầu giờ học
2, Phần cơ bản
- Ôn bài thể dục 
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Ôn trò chơi “ Ném bóng trúng đích ”.
3, Phần kết thúc
GV cùng HS hệ thống lại bài 
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà
10'-12'
16'-20'
3'-5'
 - Đứng vỗ tay, hát
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối , hông
- Chạy nhẹ nhàng trên sân,đi thành vòng tròn và hít thở sâu
-Trò chơi 
 lần 1 : Tập theo lớp
 lần 2 : Tổ tự tập
 Lớp tự tập
 Thi thực hiện
Cúi người thả lỏng
Đứng vỗ tay và hát
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
Tiết 5. Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần
I- Yêu cầu
- Giúp HS nhận ra những ưu khuyết điểm trong tuần.
- Rèn thói quen học tập có nền nếp, đi học đều đúng giờ.
- Có ý thức giữ vệ sinh chung
- Đề ra phương hướng tuần tới
II- Nội dung
1- Nhận xét chung
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo.
- Lớp trưởng báo cáo nền nếp học tập, thể dục vệ sinh.
- GV nhận xét chung về ý thức học tập, nền nếp xếp hàng đầu giờ, vệ sinh trường lớp, cá nhân.
2- Nhận xét cụ thể
- Lớp bình chọn các bạn được tuyên dương và nêu tên những bạn bị phê bình ( Lý do)
- GV tổng hợp lại
- Tuyên dương 1 số hs có ý thức tốt và nhắc nhở 1 số hs có ý thức chưa tốt.
- Giúp HS nhận ra những ưu điểm cần phát huy và những tồn tại cần khắc phục.
3- Phương hướng tuần tới : - Tiếp tục thực hiện tốt việc đi học đều, đúng giờ, xếp hàng đầu giờ và TD, VS đều đặn. - Thi đua học tập tốt, dành nhiều hoa điểm mười để chào mừng Ngày 30 - 4. 
 ____________________________________________________________________
Họ và tên :-------------------- Kiểm tra 
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
 Bài làm.
1. Số ?
255,  , 257, 258,  , 260,  ,  .
2. Điền dấu ( >,< ,= ) ?
357  400 301  297
601  563 999  1000
238  259
3. Đặt tính rồi tính :
432 + 325 251 + 346 872 – 320 786 – 135
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. Tính :
25 km + 17 m = 700 đồng – 300 đồng =
900 km – 200 km = 
63 mm – 8 mm = 200 đồng + 5 đồng =
5. Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là : 24 cm , 32 cm và 40 cm. 
Bài giải.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LT: Tập đọc
Chuyện quả bầu
I- Mục tiêu
- Củng cố kỹ năng đọc trơn cả bài và đọc hiểu nội dung bài.
II- Các hoạt động dạy- học
1- Giới thiệu bài
2- Luyện đọc ( Cho HS luyện đọc lại bài theo các bước của tiết chính)
3- Tìm hiểu bài
Tổ chức cho HS trả lời lại các câu hỏi trong bài.
4- Luyện đọc lại
Cho nhiều HS thi đọc cả bài
5- Củng cố dặn dò
- HS nêu nội dung của bài.
- Nhận xét giờ học.
Nội dung phiếu cho các nhóm cùng nhau đi học
+ Hằng ngày đến trường em đi qua những đường phố nào ?
+ Đặc điểm của đường phố đó ?
+ Trường của chúng ta nằm trên đường phố nào ?
+ Xe máy, ô tô, xe đạp, đi ở trên đương phố nhiều hay ít ?
+ ở chỗ giao nhau ( ngã ba, tư ) có đèn tín hiệu giao thông không ? Có vạch đi bộ qua đương không ?
+ Khi đi trên những con đường đó, em cần chú ý điều gì ?
 Nội dung phiếu cho các nhóm cùng đường phố
+ Tên phố nhà em là gì ?
+ Nhà em ở trên đường phố chính hay trong ngõ ?
+ Sống ở đường phố đó, em cần chú ý điều gì ?
Nội dung phiếu cho các nhóm cùng nhau đi học
+ Hằng ngày đến trường em đi qua những đường phố nào ?
+ Đặc điểm của đường phố đó ?
+ Trường của chúng ta nằm trên đường phố nào ?
+ Xe máy, ô tô, xe đạp, đi ở trên đương phố nhiều hay ít ?
+ ở chỗ giao nhau ( ngã ba, tư ) có đèn tín hiệu giao thông không ? Có vạch đi bộ qua đương không ?
+ Khi đi trên những con đường đó, em cần chú ý điều gì ?
 Nội dung phiếu cho các nhóm cùng đường phố
+ Tên phố nhà em là gì ?
+ Nhà em ở trên đường phố chính hay trong ngõ ?
+ Sống ở đường phố đó, em cần chú ý điều gì ?
Nội dung phiếu cho các nhóm cùng nhau đi học
+ Hằng ngày đến trường em đi qua những đường phố nào ?
+ Đặc điểm của đường phố đó ?
+ Trường của chúng ta nằm trên đường phố nào ?
+ Xe máy, ô tô, xe đạp, đi ở trên đương phố nhiều hay ít ?
+ ở chỗ giao nhau ( ngã ba, tư ) có đèn tín hiệu giao thông không ? Có vạch đi bộ qua đương không ?
+ Khi đi trên những con đường đó, em cần chú ý điều gì ?
 Nội dung phiếu cho các nhóm cùng đường phố
+ Tên phố nhà em là gì ?
+ Nhà em ở trên đường phố chính hay trong ngõ ?
+ Sống ở đường phố đó, em cần chú ý điều gì ?

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 32 Chuan KTKN.doc