Giáo án Tuần 34 - Buổi 1 - Lớp 3

Giáo án Tuần 34 - Buổi 1 - Lớp 3

Tập đọc+Kể chuyện:

 Tiết 100+101: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

I. MUC TIÊU:

A. Tập đọc:

- Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt

- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả lời được các CH trong SGK)

B. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK).

 

doc 13 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 34 - Buổi 1 - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34:
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
BUỔI 1:
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
__________________________________
Tập đọc+Kể chuyện:
	Tiết 100+101: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG 
I. MUC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: Liều mạng, vung rìu, lăn quay, quăng rìu. leo tót, cựa quậy, lừng lững
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Tiều phu, khoảng giập bã trầu, phú ông, rịt 
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên cung trăng của loài người (trả lời được các CH trong SGK)
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý (SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học. TẬP ĐỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Yêu cầu đọc và trả lời bài câu hỏi bài "Mặt trời xanh của tôi"? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI.
- HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
- GV đọc bài-GV hướng dẫn đọc.
- HS theo dõi.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
+ HD học sinh luyện đọc từ khó.
- HS đọc từng câu.
+ HS luyện phát âm tiếng khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ HD học sinh luyện ngắt nghỉ câu văn dài và giải nghĩa từ khó.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm.
+ Đại diện nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài: 
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS thực hiện.
- Vì sao chú Cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú Cuội quên mất lời chồng dặn, đem nước giải tưới cho cây.
- Em tưởng tượng chú cuội sống như thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD: 
 Chú buồn và nhớ nhà.
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- HS khá đọc toàn bài.
- Tổ chức thi đọc.
- GV nhận xét.
- HS thi đọc giữa các tổ.
KỂ CHUYỆN:
1. GV nêu nhiệm vụ:
2. Kể chuyện:
- HS nghe.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- HD kể mẫu.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- GV tới các nhóm nhắc nhở gợi ý.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Vì sao những đêm trăng lại nhìm thấy chú Cuội?( GV liên hệ)
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Toán:
Tiết 166: ÔN BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2))
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA: 
- Yêu cầu h/s đọc lại các bảng nhân đã học và cách tính giá trị biểu thức?
- HS nhận xét.
B. BÀI MỚI:
- HS đọc.
1. Gới thiệu bài:
2. HD ôn tập:
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Cần thực hiện thế nào?
- Yêu cầu làm bài. 
- GV sửa sai.
a) 300 + 200 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
 Bài 2: 
- HS nêu yêu câu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài bảng con.
- GV yêu cầu làm bảng con.
- Gợi ý h/s yếu.
- GV nhận xét sửa sai. 
 998 3056 10712 4
 + 5002 6 27 2678
 6000 18336 31 
 32
 0 
 Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS nêu ý kiến.
- Bài dạng gì?
 Bài giải :
- Yêu cầu làm vào vở.
 Số lít dầu đã bán là :
- GV theo dõi gợi ý.
 6450 : 3 = 2150 ( l ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( l ) 
- GVnhận xét.
 Đáp số : 4300 lít dầu 
Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk. 
- HS làm. 
- GV nhận xét
- HS nêu kết quả. 
C. CỦNG CỐDẶN DÒ :
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có nhân chia cộng trừ? 
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. 
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 167: ÔN VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Làm Yêu cầu thực hiện: 897 + 2006 
 3059 3
- GV nhận xét cho điểm.
B. BÀI MỚI:	
1. Gới thiệu bài:
2. HD làm bài tập:
- 2 h/s lên bảng, lớp làm bảng con.
 Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK. 
- GV nhận xét.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
 Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét cho điểm.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
 Bài 3 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
- Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trường hết 30 phút.
 Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải:
- GV nhận xét.
Bình có số tiền là:
2000 2 = 4000(đồng)
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đồng)
ĐS: 1300 đồng
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Hàng ngày em đi học từ nhà tới trường khoảng bao lâu?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Chính tả:
Tiết 67: THÌ THẦM
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á (BT2).
- Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA:
- GV đọc một số từ khó.
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
- HS viết bảng con.
1. Giơí thiệu bài:
2. HD viết chính tả:
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe.
- Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu ý kiến.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
- HS nêu ý kiến.
- Nêu các từ khó dễ lẫn?
- GV đọc cho học sinh viết.
- Theo dõi sửa sai cho HS.
- HS nêu tập viết.
- HS viết vào vở.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- GV thu vở chấm. 
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập:
 Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nước.
- HS đọc đối thoại.
Bài 3( a):
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HD làm bài thi.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thi làm bài.
a) Trước, trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ.
- Nêu cahcs viết tên các nước?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
___________________________________________ 
Đạo đức:
Tiết 34: 	 DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG-ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động ôn tập:
* GV nêu câu hỏi tổ chức h/s ôn tập.
- Tổ chức cho các em thảo luận nhóm 2.
- GV tới các nhóm nhắc nhở.
* HS thảo luận theo cặp. HS trả lời liên hệ qua các bài đã học.
- Nêu những điều em biết về Bác Hồ?
- HS chúng ta cần có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Em đã làm những gì tỏ lòng kính yêu Bác?
- Yêu quý kính trọng
- Học tập chăm chỉ,
- Thế nào là giữ lời hứa?
- Em đã biết giữ lời hứa chưa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình. 
- Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
- Em đã tự làm lấy việc của mình chưa?
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào người khác.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
3. Hoạt đọng tiếp nối: 
- Nhắc lại các nội dung em đã học tập?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành bài và chuẩn bị cho bài sau.
_______________________________
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 67: BỀ MẶT LỤC ĐỊA 
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết về đặc điểm lục địa.
- Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
- Có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong SGK, Tranh, ảnh
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa .
* Cách tiến hành : 
- Bước 1 : GV HD HS quan sát. 
Yêu cầu quan sát tranh SGK và nêu ý kiến về lục địa.
- HS quan sát H1 trong SGK và trả lời câu hỏi. 
- Bước 2 : Gọi một số HS trả lời.
- 4 - 5 HS trả lời. 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nước chảy và những nơi chứa nước . 
3. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm.
* Mục tiêu : HS nhận biết được suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành : 
- HS nhận xét. 
- Bước 1: GV nêu yêu cầu.
HD thảo luận nhóm nhỏ.
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi SGK .
- Bước 2 : 
Yêu cầu trả lời câu hỏi. 
* Kết luận : Nước theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ. 
4. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp.
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ.
* Cách tiến hành :
- HS trả lời. 
- HS nhận xét 
- Bước 1: Kể tên các sông, hồ, suối mà em biết?
- HS trả lời
- Bước 3: GV giới thiệu thêm 1 số sông, hồ  
5. Củng cố dặn dò: 
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường trên bề mặt trái đất? 
- GV tổng kết liên hệ việc bảo vệ môi trường, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. 
- HS liên hệ.
____________________________________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
( Cô Nụ soạn giảng)
____________________________________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013
BUỔI 1:
Tiết 169: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố tính diện tích.
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.(Bài 1, bài 2, bài 3)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
A. KIỂM TRA: 
- Yêu cầu nêu cách tính chu vi tam giác, hình chữ nhật, hình vuông?
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
- HS nêu ý kiến.
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu quan sát các hình SGk trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhưng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
 Bài 2:
- HS nêu yêu cầu.
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
Giải:
- Yêu cầu làm vào vở.
- GV gọi h/s lên bảng giải.
- GV theo dõi nhắc nhở.
a) Chu vi HCN là:
(12 + 6) 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 4 = 36 cm
Chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) Diện tích HCN là:
12 6 = 72 (cm2)
Diện tích HV là:
9 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
- GV nhận xét.
Đáp số: 74 (cm2); 81 (cm2)
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu.
- HD h/s kẻ thêm để được 2 hình vuông rồi tính diện tích 2 hình đó và cộng lại.
- HS theo dõi.
Giải:
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Diện tích hình CKHF là
3 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2) 
- GV nhận xét.
Đáp số: 45 (cm2).
 Bài 4: (Không bắt buộc)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu thi đua xếp hình.
- GV nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thi xếp hình.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu cách tính chu vi và diện tích hình vuông?
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Tập làm văn:
Tiết 34: NGHE - KỂ : VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO 
GHI CHÉP SỔ TAY
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Đọc sổ tay của mình?
- GV nhận xét 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Bài tập:
 Bài 1 : 
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu quan sát tranh và thông tin SGK.
- HS quan sát tranh. 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài. 
- HS nghe. 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông. 
- 12 / 4 / 61.
+ Ai là người bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga – rin.
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào? 
- 1980. 
- GV đọc 2 - 3 lần. 
- HS nghe. 
- HS thực hành nói. 
- HS trao đổi theo cặp. 
- GV nhận xét. 
- Đại diẹn nhóm thi nói. 
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu. 
- GV nhắc HS: ghi vào sổ tay những ý chính. 
- HS thực hành viết. 
- Theo dõi gợi ý h/s yếu.
- Gọi h/s đọc bài.
- HS đọc bài. 
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu tác dụng ghi chép sổ tay? 
- Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành ghi sổ tay, chuẩn bị bài sau .
________________________________
Luyện từ và câu:
Tiết 34: TỪ NGỮ VỀ THIÊN NHIÊN. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY 
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò của con người đối với thiên nhiên (BT1, BT2).
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
 - Nêu các hình ảnh nhân hoa em thấy trong bài thơ Mưa?
 - GV nhận xét ghi điểm. 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. HD làm bài tập:
- HS nêu ý kiến.
 Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- HD làm bài.
- HS làm bài theo nhóm. 
- Đại diện nhóm nêu kết quả. 
- HS nhận xét. 
a. Trên mặt đất: cây cối, hoa lá, rừng, núi đất, đá,...
- Nhận xét đành giá.
b. Trong lòng đất : than, vàng, sắt, dầu, nước, khí đốt,...
 Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu h/s làm bài.
- HS làm bài theo nhóm. 
- GV quan sát nhắc nhở.
- HS đọc kết quả. 
VD : Con người làm nhà, xây dựng đường xá, chế tạo máy móc 
- GV nhận xét. 
- HS nhận xét. 
 Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2 HS nêu yêu cầu. 
- HD làm bài.
- HS làm vào SGK. 
- HS nêu kết quả. 
 Tuấn lên bảy tuổi. Em rất hay hỏi. Một lần, em hỏi bố:
 - Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố ?
 - Đúng đấy, con ạ !
Bố Tuấn đáp:
 - Thế ban đêm không có mặt trời thì sao ạ?
- GV nhận xét.
- HS nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Đặt câu với từ thiên nhiên? 
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. 
_________________________________
Mĩ thuật:
Tiết 34: TẬP VẼ TRANH ĐỀ TÀI MÙA HÈ
 ( Tích hợp GDBVMT)
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nội dung đề tài mùa hè. Biết cách vẽ tranh đề tài mùa hè.
- Vẽ được tranh và vẽ màu theo ý thích.
-** HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
- Giáo dục học sinh biết yêu quý cảnh đẹp quê hương, từ đó có ý thức BVMT.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét. 
- GV đưa ra một số tranh vẽ về đề tài mùa hè. (Hoặc tranh VBT)
- HS quan sát. Dựa vào tranh hoặc hiểu biết về mùa hè trả lời.
+ Mùa hè tiết trời như thế nào ? 
- Nóng.
+ Cảnh vật mùa hè thế nào? 
- Cây cối xanh tốt, trời trong xanh. 
+ Con vật nào kêu báo hiệu mùa hè ? 
- Con ve. 
- GV kết luận.
3. Hoạt động 2 : Cách vẽ. 
- GV vẽ phác HD cách vẽ.
- HS nghe. 
- Vẽ hình ảnh chính trước. 
- Vẽ hình ảnh phụ sau. 
- Vẽ màu. 
4. Hoạt động 3 : Thực hành. 
- Tổ chức cho h/s thực hành.
- GV quan sát, HD thêm. 
- HS thực hành tập vẽ tranh đề tài mùa hè.
5. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá. 
- GV chọn một só bài vẽ hoàn thành trưng bày sản phẩm.
- HS quan sát.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- Chúng ta cần làm gì để cảnh vật mùa hè thêm đẹp hơn?
6. Dặn dò :
- Nhận xét chung giờ học, dặn h/s giữ gìn cảnh quan môi trường, chuẩn bị bài sau. 
- HS liên hệ.
____________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
Toán:
Tiết 170: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN 
I. MỤC TIÊU :
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
- Rèn kỹ năng thực hiện tính biểu thức .( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. KIỂM TRA:
- Nêu các quy tắc tính chu vi diện tích các hình đã học?
- Nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
2. Ôn tập:
- HS nêu ý kiến.
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS nêu ý kiến. 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở.
 Bài giải :
- Theo dõi nhắc nhở.
Số người tăng thêm là :
87 + 75 = 162 ( người )
Số dân năm nay là :
5236 + 162 = 5398 ( người )
- GV nhận xét.
 Đáp số : 5398 người 
 Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích bài. 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở. 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
- GV nhận xét. 
- HS tom tắt-giải bài toán.
Giải: 
Cửa hàng đã bán số áo:
1245 : 3 = 415(cái)
Cửa hàng còn lại số áo:
1245-415 = 830 (cái)
 Đáp số: 830 cái áo
 Bài 3 : 
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS phân tích.
- HS nêu ý kiến.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS phân tích. 
Thực hieenjt hế nào?
 Bài giải : 
- Yêu cầu HS làm vào vở.
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 - GV nhận xét
 Đáp số : 16400 cây 
 Bài 4 : (HD h/s làm SGK-không bắt buộc)
- HS nêu yêu cầu. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS làm vào SGK.
 a. Đúng 
 b. Sai 
- GV nhận xét.
 c. Đúng 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau 
______________________________________
Âm nhạc:
(Cô Trang soạn giảng)
_____________________________________
Chính tả:
Tiết 68: DÒNG SUỐI THỨC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV đọc tên một số nước Đông Nam Á. 
- Nhận xét đánh giá.
B. BÀI MỚI:
- 2 HS lên bảng viết.
1. Giới thiệu bài:
2. HD viết chính tả:
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
- HS nêu ý kiến.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
- Nâng nhịp cối giã gạo.
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- Nhận xét sửa sai.
- HS viết bảng con.
- GV đọc bài cho h/s viết.
- GV theo dõi, uốn nắn h/s yếu.
- HS viết bài.
- GV đọc lại.
- GV thu vở chấm điểm.
- Nhận xét bài vừa chấm.
- HS soát lỗi.
3. HD làm bài tập:
 Bài 2(a):
- HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HD làm bài.
- HS làm bài VBT.
a. Vũ trụ, chân trời. 
- GV nhận xét. 
- HS nhận xét. 
 Bài 3(a): 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu h/s làm bài VBT.
- HS làm vào VBT nêu kết quả.
- GV nhận xét. 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
- GV nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị bài sau. 
______________________________________
Sinh hoạt:
NHẬN XÉT TUẦN 34
I. Mục tiêu:
- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 34.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
- HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. Các hoạt động:
1. Sinh hoạt lớp: 
- Các tổ trưởng tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 34, nêu hướng phấn đấu của tuần học 35.
- Lớp trưởng nhận xét chung.
- Các h/s nêu ý kiến bổ sung.
* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 34, bổ sung cho phương hướng tuần 35:
- Tuyên dương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập.
- Nhắc nhở các em ôn tập tốt các môn học để hoàn thành chương trình và kiểm tra cuối năm.
2. Hoạt động tập thể :
- Tổ chức cho các em nêu hiểu biết về gày 30/4.
- Nhận xét chung nhắc nhở h/s chuẩn bị các bài hát bài thơ, câu chuyện về Bác Hồ để tham gia trình diễn vào 19/5.
- Tiếp tục tìm hiểu về 30/4.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 34 BUOI 1.doc