Câu 1. Người cha trong bài thơ làm nghề gì?
A. Nghề xây cầu. B. Nghề kĩ sư. C. Nghề Bác sĩ.
Câu 2: Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gì?
A. Con nhện bắc cầu tơ nhỏ, con sáo bắc cầu ngọn gió, con kiến bắc cầu lá tre, cầu tre như võng trên sông, cầu ao mẹ thường đãi đỗ.
B. Con nhện bắc cầu tơ nhỏ, con sáo bắc cầu ngọn gió, con kiến bắc cầu lá tre,
C. Con kiến bắc cầu lá tre, cầu tre như võng trên sông, cầu ao mẹ thường đãi đỗ.
TRƯỜNG TH & THCS CÁI CHIÊN Họ tên: .. Lớp: 3 Ngày thi: .. /. / 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 2 Môn thi: TIẾNG VIỆT – Lớp 3 Thời gian: 40 phút Năm học : 2012 - 2013 Điểm A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 4 điểm) Đọc thầm bài “ Cái cầu” SGK TV 3 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. Người cha trong bài thơ làm nghề gì? Nghề xây cầu. B. Nghề kĩ sư. C. Nghề Bác sĩ. Câu 2: Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gì? A. Con nhện bắc cầu tơ nhỏ, con sáo bắc cầu ngọn gió, con kiến bắc cầu lá tre, cầu tre như võng trên sông, cầu ao mẹ thường đãi đỗ. B. Con nhện bắc cầu tơ nhỏ, con sáo bắc cầu ngọn gió, con kiến bắc cầu lá tre, C. Con kiến bắc cầu lá tre, cầu tre như võng trên sông, cầu ao mẹ thường đãi đỗ. Câu 3: Tìm và ghi lại câu thơ có hình ảnh so sánh trong bài Câu 4: Trong câu “ Thuyền buồm đi ngược, thuyền thoi đi xuôi”, có cặp từ trái nghĩa. Em hãy gạch chân dưới cặp từ trái nghĩa đó. A. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm) I. Chính tả:( 5 điểm) Nghe – viết : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử (Viết đoạn từ: Sau khi đã về trời ....... tưởng nhớ ông. II/ TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm) ĐỀ BÀI : Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em biết dựa vào các gợi ý sau : Người đó là ai ? Làm nghề gì? Hàng ngày người đó làm những việc gì ? Người đó làm việc như thế nào ? TRƯỜNG TH & THCS CÁI CHIÊN Họ tên: .. Lớp: 3 Ngày thi: .. /. / 2013 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 2 Môn thi: TOÁN – Lớp 3 Thời gian: 40 phút Năm học : 2012 - 2013 Điểm I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 : 1kg bằng bao nhiêu g : A. 100g B.10g C. 10.000g D. 1000g Câu 2: Cho 3m 5cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 35 B. 350 C. 305 D. 3500 Câu 3 : số lớn nhất trong các số : 4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753. Là: A. 4375 B. 4537 ; C. 4753. D. 4735 Câu 4 : Các số: 4256; 4265; 2546; 5426 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 4256; 4265; 2546; 5426 B. 2546; 5426; 4256; 4265 C. 2546; 4256; 4265; 5426 D. 2546; 4265; 4256; 5426 Câu 5 : Một hình vuông có cạnh là 7cm, chu vi hình vuông đó là : A. 14 cm B. 49 cm C. 27 cm D. 28 cm Câu 6 Số góc vuông trong hình vẽ bên là : A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 : II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 1453 + 3819 b) 4162 - 1748 c) 1032 x 4 d) 3024 : 6 .... .. . . . . ...................... ....................... ..................... ......................... Bài 2 (2 điểm) : a. Tìm x, biết b. Tính giá trị của biểu thức: 3672 : x = 9 1085 - 123 x 3 = .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Bài 3 (2,0 điểm) : Có 360 kiện hàng xếp đều lên 6 xe tải cùng loại. Hỏi 4 xe tải loại đó xếp được bao nhiêu kiện hàng? Bài giải : .. .. .. .. .. Bài 4 (1,0 điểm ) Tìm tích của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số ? .. .. .. .. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,75 điểm Câu 1- Chọn D Câu 2- Chọn C Câu 3- Chọn C Câu 4- Chọn C Câu 5- Chọn D Câu 6- Chọn B II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài1(3,0 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 5272 b) 2414 c) 4128 d) 504 Bài 2(1,0 điểm) : a. Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm 3672 : x = 9 x = 3672 : 9 (0,5 điểm) x = 408 (0,5 điểm) b. Tính đúng được 1,0 điểm. 1085 - 123 x 3 = 1085 - 369 (0,5 điểm) = 716 (0,5 điểm) Bài 3(2,0 điểm) : Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0,25 điểm. Bài giải : Số kiện hàng được xếp mỗi xe tải là: 360 : 6 = 60 (kiện) Số kiện hàng được xếp 4 xe tải là: 60 x 4 = 240 (kiện) Đáp số : 240 kiện hàng Bài 4(1,0 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là : 999 Số lớn nhất có một chữ số là : 9 Tích của hai số đó là : 999 x 9 = 8991 Đáp số : 8991 -------------------------------------- Hết ----------------------------------------
Tài liệu đính kèm: