Kiểm tra: Môn toán lớp 3 ( thời gian 40 phút)

Kiểm tra: Môn toán lớp 3 ( thời gian 40 phút)

A- Phần trắc nghiệm.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước số 4025 là:

A. 4026 B . 4015 C. 4024 D. 4125

Câu 2: Trong các số : 4125; 5421; 4512; 5142. Số lớn nhất là:

A. 4125 B. 4512 C . 5142 D. 5412

Câu 3: . Hình bên có số góc vuông là :

A. 2 B. 4 C. 5 D. 6

 

doc 4 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: Môn toán lớp 3 ( thời gian 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kiểm tra: Môn toán lớp 3 ( thời gian 40 phút)
Họ và tờn HS: Lớp 3B
Phần trắc nghiệm. 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước số 4025 là:
4026 B . 4015 	 C. 4024 D. 4125 
Câu 2: Trong các số : 4125; 5421; 4512; 5142. Số lớn nhất là:
 4125 B. 4512 	 C . 5142 D. 5412
Câu 3: . Hình bên có số góc vuông là :
2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho dãy số sau 90, 80, 70, 60, 50. Dãy trên có tất cả:
 5 số B. 6 số 	C . 10 số D. 18 số 
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 a. 6520 , 6521 , .., .., , 6525
 b. 1317 , 1318 , ..., ..., 1321, ...
Câu 6: 3 dm 2 cm = ..cm Số cần viết vào chỗ chấm là:
 A. 32 B. 320 	 C. 302 D. 3020 
Câu 7: Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 9 là thứ 3 thì ngày 4 tháng 10 là:
 A : Thứ 3	 	 B : Thứ 4	 	C : Thứ 5	 	D : Thứ 6
Câu 8 : Tìm x , biết: 7 x X = 3514 
 A. X = 512	 B. X = 552 	 C. X = 502 D. X= 205
Câu 9 : Hình chữ nhật có chiều dài 14 dm, chiều rộng 7 dm. Chu vi hình chữ nhật là:
 A. 21 dm 	 B. 42 dm 	 C. 36 dm D. 42 cm 
Câu 10: Hình vuông có cạnh dài 15 dm. Thì chu vi hình vuông là:
 A. 30 dm 	B. 40 dm 	C. 60 dm 	D. 60 cm
Câu 11: Ghi cách đọc các số sau:
 a) Số 65 322 đọc là :
 b) Số 70 007 đọc là : .
Câu 12: Viết các số sau:
 a) Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm. Viết là : ...
 b) Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. Viết là :
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
 a. 6142 + 2088 b. 1325 X 4
c. 9124 - 7897 d. 8760 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a). 2010 - 534 x 3
Câu 3: Tìm X
 	a) X : 3 = 117 b) X + 5 = 125 x 5
Câu 4 : Muốn lát nền 5 căn phòng như nhau cần có 2035 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
 Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 	 9 - 8 + 7 - 6 + 5 - 4 + 3 - 2 + 1 - 0
Kiểm tra thử giữa kì II Môn : Toán - lớp 3
Thời gian làm bài : 40 phút
 Họ và tên : ........................................................................Lớp : 3B
Bài 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Trong các số : 3205 ; 7852 ; 1999 ; 8152, số nhỏ nhất là :
	A. 3205 B. 7852 C. 1999 D. 8152
 b) Hình vẽ bên có số góc vuông là :
 A. 4 B. 6
 C. 8 D. 10
c) Hình vẽ bên có số hình tam giác là :
 A. 2 B. 4
 C. 5 D. 6
d) Đổi : 2m 5cm =....... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 7 B. 25 C. 205 D. 250
e) Biểu thức 180 - 34 + 36 có giá trị là :
A. 100 B. 182 C. 192 D. 172
g) Ngày 5 tháng 4 là thứ hai. Hỏi ngày 19 tháng 5 là thứ mấy ? 
A. chủ nhật B. thứ hai C. thứ ba D. thứ tư
h) Biểu thức 5138 - x = 2519 ; x có giá trị là :
A. 3629 B. 2629 C. 2619 D. 7657
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
1080
2900
9870
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 
 2876 + 3618 1176 - 768 2814 x 7 6420 : 6
Bài 4 : Viết các số VI, III, XI, IX, XX :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : ......................................................................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .....................................................................................................................................................
Bài 5. Một trại chăn nuôi có 1356 con gà, số con vịt bằng số con gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con cả gà và vịt ?
 Tóm tắt:
 Bài giải:
Bài 6 : Hiện nay Nga 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Nga. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con?
 Bài giải
Bài 7. Một trang trại có 756 cây hồng, số cây dứa gấp 4 lần số cây hồng, số cây vải thiều bằng số cây dứa. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu cây dứa và cây vải thiều ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docmai.doc