Ôn tập môn Toán lớp 3

Ôn tập môn Toán lớp 3

A. Phần trắc nghiệm :

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số ba trăm linh năm viết là :

A. 503 B. 305 C. 530 D. 350

Câu 2. Trong các số dưới đây, số nào bé nhất?

A. 342 B. 432 C. 324 D. 423

Câu 3. Số liền sau của số 499 là số:

A. 497 B. 498 C. 500 D. 501

Câu 4. Tính 515 + 327 = ?

A. 832 B. 842 C. 932 D. 941

Câu 5. Tính: 197 + 22 + 3 = ?

A. 222 B. 447 C. 717 D. 249

Câu 6. x – 282 = 576.

Vậy x bằng:

A. 294 B. 858 C. 758 D. 394

Câu 7. Tính 429 – 382 = ?

A. 47 B. 147 C. 137 D. 37

 

docx 14 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
A. Phần trắc nghiệm :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số ba trăm linh năm viết là :
A. 503
B. 305
C. 530
D. 350
Câu 2. Trong các số dưới đây, số nào bé nhất?
A. 342
B. 432
C. 324
D. 423
Câu 3. Số liền sau của số 499 là số:
A. 497
B. 498
C. 500
D. 501
Câu 4. Tính 515 + 327 = ?
A. 832
B. 842
C. 932
D. 941
Câu 5. Tính: 197 + 22 + 3 = ?
A. 222
B. 447
C. 717
D. 249
Câu 6. x – 282 = 576.
Vậy x bằng:
A. 294
B. 858
C. 758
D. 394
Câu 7. Tính 429 – 382 = ?
A. 47
B. 147
C. 137
D. 37
Câu 8. Kết quả của phép trừ 748 – 53 là: 
A. 695 
B. 218
C. 715
 705
Câu 9. Hai xe ba gác chở tổng cộng được 572kg hàng hóa, xe thứ nhất chở được 248kg. Vậy xe thứ hai chở được: 
A. 334 kg
B. 324 kg
C. 236 kg
D. 224 kg
Câu 10. 525 – x = 181.
Vậy x bằng:
A. 606
B. 444
C. 344
D. 324
Câu 11. Tìm một số sao cho số đó cộng với 39 rồi trừ đi 9 thì bằng 478
A. 408
B. 508
C. 458
D. 448
Câu 12. Tính: 7 x 4 + 49 = ?
A. 60
B. 67
C. 73
D. 77
Câu 13. Một số nhân với 5 rồi cộng với 18 thì bằng 33. Vậy số đó là:
A. 23
B. 15
C. 3
D. 10
Câu 14.	 200 x 2 x 2 = ?
A. 600
B. 400
C. 200
D. 800
Câu 15. Mỗi thùng dầu có 8 lít. Hỏi 4 thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. 4 lít dầu
B. 12 lít dầu
C. 32 lít dầu
D. 2 lít 
Câu 16. Tính: 3 x 8 – 5 = ?
A. 19 
B. 9
C. 6
D. 11
Câu 17. Hai số có tích bằng 12 và có tổng bằng 8 là:
A. 3 và 4
B. 2 và 6 
C. 3 và 5
D. 4 và 4
Câu 18. Mỗi thùng xà phòng đựng 4 túi, mỗi túi nặng 2kg. Vậy hai thùng xà phòng nặng bao nhiêu kilogram?
A. 6 kg
B. 16 kg
C. 8 kg
D. 12 kg
Câu 19. x × 4 = 24.
Vậy x bằng bao nhiêu ?
A. 28
B. 20
C. 6
D. 7
Câu 20. 600 : 2 = ?
A. 300
B. 400
C. 800
D. 580
Câu 21. Tính 16 : 2 + 2 = ?
A. 20
B. 10
C. 4
D. 9
Câu 22. Một số nhân với 3 rồi chia cho 2 thì được kết quả bằng 30. Vậy số đó là: 
A. 20
B. 35
C. 25
D. 5
Câu 23. Người ta rót đều 24 lít dầu vào 3 thùng. Mỗi thùng có số lít dầu là:
A. 21l
B. 27l
C. 8l
D. 7l
Bốn đoạn dây bằng nhau, dài tổng cộng 32cm. Vậy mỗi doạn dây dài:
A. 36cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 28cm
Hai số có thương bằng 3 và có tổng bằng 16. Vậy hai số đó là: 
A. 3 và 9 
B. 6 và 10
C. 5 và 11
D. 4 và 12
Một số nhân với 4 rồi cộng với 12 thì bằng 28. Vậy số đó bằng:
A. 7
B. 3
C. 10
D. 4
Tính: 20 × 4 : 2 = ?
A. 40
B. 10
C. 78
D. 22
Sợi dây thứ nhất dài 12m và ngắn hơn sợi dây thứ hai 3m. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu mét? 
A. 9m
B. 15m
C. 4m
D. 27m
Câu 29. Hai số có thương bằng 2 và hiệu bằng 4. Vậy 2 số đó là:
A. 4 và 2
B. 8 và 4
C. 6 và 3
D. 6 và 2
Câu 30. Hai thùng dầu cân nặng tổng cộng 82kg thùng thứ nhất cân nặng 45kg. 
Vậy thùng thứ hai cân nặng:
A. 37kg
B. 47kg
C. 127kg
D. 43kg
Tính: 6 x 7 + 2 = ?
A. 15
B. 54
C. 26
D. 44
Một số chia cho 6 được 5 dư 2. Vậy số đó là: 
A. 30
B. 31
C. 32
D. 33
Một thùng dầu chứa 18 lít. Hỏi 6 thùng dầu như vậy chưa bao nhiêu lít ?
A. 3 lít
B. 12 lít
C. 24 lít
D. 108 lít
15 của một giờ là:
A. 2 phút
B. 12 phút
C. 10 phút
D. 6 phút
Trong phép chia có dư với số dư là 6. Số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2 
Có 31 học sinh xếp hàng, mỗi hàng 5 em. Hỏi còn dư bao nhiêu em?
A. 1 em
B. 2 em
C. 3 em
D. 4 em
48 : 4 + 2 = ?
A. 8
B. 14
C. 46
D. 24
7 × 8 + 27 = ?
A. 42
B. 73
C. 83
D. 245
Mỗi hộp có 7 viên bi. Hỏi 9 hộp như thế có bao nhiêu viên bi?
A. 63 viên bi
B. 16 viên bi
C. 54 viên bi
D. 49 viên bi
Có 42 lít dầu, chia đều vào mỗi thùng 7 lít. Hỏi chia được bao nhiêu thùng dầu?
A. 5 thùng
B. 6 thùng
C. 7 thùng
D. 8 thùng
Xe thứ nhất chở 12 bao hàng, xe thứ hai chở gấp 8 lần xe thứ nhất. Hỏi hai xe chở được bao nhiêu bao hàng?
A. 28 bao hàng
B. 96 bao hàng
C. 32 bao hàng
D. 108 bao hàng
8 × 4 được viết dưới dạng tổng là:
A. 8 + 8 + 8
B. 4 + 4 + 4
C. 8 + 8 + 8 + 8
D. 4 + 4 + 4 +4
Tính: 272 × 3 + 126 = ?
A. 942
B. 842
C. 742
D. 932
x : 8 = 112 
x bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 120
C. 104
D. 896
Có 8 bao đường, mỗi bao nặng 115kg, người ta đã lấy ra 218kg từ các bao đó. Số đường còn lại là:
A. 702kg
B. 712kg
C. 672kg
682kg
Một số giảm đi 3 lần sau đó lại gấp lên 4 lần thì được 24. Vậy số đó là:
A. 32
B. 31
C. 25
D. 18
Có 6 con chó và 3 con gà. Hỏi số chân chó gấp mấy lần số chân gà?
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. 18 lần
Tìm một số biết 8 lần số đó cộng với 15 thì được 71.
A. 38
B. 78
C. 48
D. 7
Dũng có 36 viên bi, Hùng có số bi bằng 19 số bi của Dũng. Hỏi Dũng có nhiều hơn Hùng bao nhiêu viên bi?
A. 32 viên bi
B. 4 viên bi
C. 27 viên bi
D. 5 viên bi
Một hình vuông có chu vi 20 cm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A. 10cm
B. 5cm
C. 4cm
D. 2cm
4000 + 200 + 7 = ...........
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4720
B. 4027
C. 4270
D. 4207
Số 7300 được viết thành tổng là:
A. 7000 + 30
B. 7000 + 3
C. 7000 + 300
D. 700 + 3000
Số liền sau của số 2001 là:
A. 1999
B. 2000
C. 2002
D. 2003
Số liền trước của số 8999 là:
A. 9000
B. 8998
C. 8989
D. 8899
Chữ số 6 trong số 3625 có giá trị là:
A. 6000
B. 600
C. 60
D. 6
Chữ số 2 trong số 5021 có giá trị là:
A. 2
B. 20
C. 200
D. 2000
Tính: 5627 + 2298 = ?
A. 7925
B. 7915
C. 7825
D. 7815
Xe thứ nhất chở 4560kg gạo, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 678kg gạo. Hai xe chở số gạo là:
A. 5238kg
B. 5916kg
C. 9798kg
D. 8442kg
Giá trị của biểu thức 24 : 3 × 2 + 6 là: 
A. 10
B. 64
C. 22
D. 16
Giá trị của biểu thức 568 – (27 + 68) là:
A. 609
B. 473
C. 483
D. 509
B. TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
a) 325 + 257	638 + 347	409 + 514
.		..
.	.	
..	..	.
b) 664 + 253 	395 + 484	270 + 365
.		..
.	.	
..	..	.
2. Đặt tính rồi tính:
a) 674 – 528	482 – 326 	317 – 309
.		..
.	.	
..	..	.
b) 734 – 642 	804 – 782 	538 – 529
.		..
.	.	
..	..	.
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số đã cho
49
42
56
35
70
63
Bớt đi 7 đơn vị
Giảm đi 7 lần
4. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số đã cho
5
8
7
6
10
9
Thêm 7 đơn vị
Gấp lên 7 lần
5. Tính
a) 12km + 13km =	 26km – 19km = 
35hm + 15hm =	 92hm – 90hm = 
b) 44hm x 3 = 	 72dm : 4 =
5dam x 7 =	 96m : 6 =
6. Đặt tính rồi tính
a) 208 x 4	b) 453 – 68	c) 927 : 8
.		
.	.	
		.
7. Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
6
8
9
Thừa số
4
8
5
7
Tích
32
40
72
56
63
8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Theo mẫu)
MẪU: 5hm 6m = 500m + 6m = 506m
a) 3m 12cm = .cm + ..cm = .cm
b) 8dam 5dm = dm + ...dm = dm
c) 3hm 2dam 10m = .m + ..m + .m = ..m
6cm
6cm
6cm
A	 M	 B
D	 C
N
9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong hình bên có:
a) Các hình vuông là.. và .
 Cạnh của mỗi hình vuông đó bằng .cm
b) Hình chữ nhật là ..
 Hình đó có chiều dài bằng  cm và chiều rộng bằng ..cm
10. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bé
5
6
7
4
8
6
Số lớn
40
36
49
32
72
54
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
11. Đặt tính rồi tính:
a) 319 + 655	32 + 868	92 + 808
.		..
.	.	
..	..	.
b) 703 – 508 	503 – 96	991 – 899
.		..
.	.	
..	..	.
12. Đặt tính rồi tính:
a) 304 x 3	193 x 4	108 x 8
.		..
.	.	
..	..	.
b) 192 x 5 	25 x 9	127 x 7
.		..
.	.	
..	..	.
13. Đặt tính rồi tính:
a) 596 : 4	680 : 5	606 : 6
.		..
.	.	
..	..	.
b) 742 : 7	945 : 9	968 : 8
.		..
.	.	
..	..	.
14. Tính
a) 245cm + 555 cm – 30cm =	 (45cm + 23cm) x 2 =
 = =
b) 920m – 330m – 509m =	 (325dm + 655dm) : 4 =	
 =	 =
15. Viết các số:
Tám nghìn bảy trăm sáu mươi ba:	
Năm nghìn chín trăm mười:	
Ba nghìn hai trăm ba mươi ba:	
Sáu nghìn tám trăm linh năm:	
16.Viết theo mẫu:
3125 = 3000 + 100 + 20 + 5
2004 =
3110=.
1804=
6400=
17. Viết số biết số đó gồm:
a) Hai nghìn và bốn đơn vị	 : 
b) Sáu nghìn, ba trăm, hai chục	 : 
c) Tám nghìn, bốn trăm	 :.
d) Chín nghìn, năm trăm,hai đơn vị :..
18. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
Số ở giữa
Số liền sau
2004
3182
5915
8276
9999
19. Sắp xếp các số sau:
2020 ; 2762 ; 2010 ; 2198 ; 2375
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn
20. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Khi chia một số cho 6 ta được thương bằng 15 và dư 4.
Vậy số bị chia là ..
Bài 1: 
Có 23 bạn nam và 25 bạn nữ đứng xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 2: 
Cửa hàng có 8 thùng dầu, mỗi thùng chứa 120 lít, người ta đã bán 385 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 3:
Một tổ công nhân cần sửa 525 m đường. Họ đã sửa được 1/7 số m đường đó. Hỏi họ còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 4: 
Có 4 xe chở như nhau, mỗi xe chở 125 bao gạo. Xe thứ năm chở 182 bao . Hỏi cả 5 xe chở bao nhiêu bao gạo?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
................ ... ...............................................................................
Bài 5: 
Trong vườn có 9 cây bưởi và 36 cây cam. Hỏi số cây bưởi bằng một phần mấy số cây cam?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 6: 
Một nhà nuôi 15 con bò và 5 con trâu. Hỏi số bò gấp bao nhiêu lần số trâu?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Bài 7: 
Từ cuộn dây dài 205 m, người ta cắt đi 9 đoạn dây bằng nhau, mỗi đoạn dài 15 m. Hỏi cuộn dậy còn lại bao nhiêu m?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
 Bài 8:
Mẹ mua về 1 kg đường, mẹ đã dùng nấu chè hết 476 g. Số đường còn lại mẹ đựng đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy gam đường?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 9:
Năm nay bố 33 tuổi, mẹ 30 tuổi. Tuổi của An bằng 1/9 tổng số tuổi của bố và mẹ. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 10:
Đoạn thẳng MN dài 52 cm. Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng AB 15 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 11:
Một cửa hàng đã bán 14m vải đỏ. Cửa hàng còn lại số vải đỏ gấp 4 lần số vải đỏ đã bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu mét vải đỏ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 12:
Con lợn nặng gấp 9 lần con ngỗng. Con ngỗng nặng 8 kg. Hỏi cả con lợn và con ngỗng nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 13:
Tổ một cắt được 52 lá cờ. Giảm số cờ của tổ một 4 lần thì được số cờ tổ hai. Hỏi cả hai tổ cắt được bao nhiêu lá cờ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 14:
Đàn gà trong sân có 45 con gà mái. Giảm số gà mái 9 lần thì được số gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 15:
Người ta đếm được trong một trại chăn nuôi có 24 chân bò và 36 chân trâu. Hỏi trong trại đó có bao nhiêu con trâu và bò ?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 16:
Hải chạy xung quanh trường hết 12 phút. Nam chạy xung quanh trường hết 1/6 giờ. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy phút.?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 17:
Một đội thi công phải sửa 1km đường .Tuần lễ thứ nhất đã sửa được 296m. Tuần lễ thứ hai sửa được 325m . Hỏi đội thi công còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 18:
Chu vi tam giác ABC là 172cm. Đoạn AB dài 75cm, đoạn CD dài bằng 1/3 đoạn AB. Hỏi đoạn thẳng CA dài mấy xăng-ti-mét?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Bài 19:
 Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 208m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chu vi khu đất hình chữ nhật đó.?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................
Chu vi mảnh vườn hình vuông là 6dam. Hỏi số đo một cạnh của mảnh vườn đó là bao nhiêu mét?
 Giải:
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
......................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_mon_toan_lop_3.docx