Ôn Toán 3: Thực hành tiết 2 tuần 18

Ôn Toán 3: Thực hành tiết 2 tuần 18

ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 18

I.MỤC TIÊU:

- Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi bảng tính đã học (BT1).

- Biết nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (BT2).

- Biết tính giá trị biểu thức (BT3). Giải toán bằng hai phép tính liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật (BT4) *HSKG làm thêm BT5.

- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1317Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn Toán 3: Thực hành tiết 2 tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 18
I.MỤC TIÊU:
- Biết nhân chia nhẩm trong phạm vi bảng tính đã học (BT1).
- Biết nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (BT2). 
- Biết tính giá trị biểu thức (BT3). Giải toán bằng hai phép tính liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật (BT4) *HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 130, 131.
Bài 1: Tính nhẩm:
- YC HS tự nhẩm ghi kết quả vào vở.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả; lớp nhận xét.
Bài 2: Tính:
- Y/C HS tự làm vào vở, GV HD cho HS yếu, chấm vở một số em.
- Gọi 3 em lên bảng chữa bài.
Bài 3: Tính giá trị biểu thức. 
a) 18 + 15 : 3 b) 160 - (60 - 50)
- Y/C HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra bài nhau. GV theo dõi HD cho HS yếu. 
- Gọi 2 em lên bảng làm và nêu cách tính giá trị của mỗi biểu thức.
Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán. 
- GV HD tóm tắt:
Chiều dài: 18cm
Chiều rộng: bằng chiều dài.
Tính chu vi?
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm vào vở. 
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét, GV KL.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc câu lệnh.
- HS tự nhẩm làm vào vở.
- Nối tiếp nêu kết quả nhẩm. Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở; 3 em lên bảng làm. Lớp nhận xét bài bạn.
- HS tự làm.
- Đổi vở kiểm tra bài nhau.
- 2 em lên bảng.
- 2 em đọc đề, lớp đọc thầm.
- Nêu dự kiện bài toán
- HS trao đổi làm bài.
- nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Ôn tập hệ thống các kiến thức đã học về phép tính nhân, chia trong bảng; nhân chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số, tính giá trị biểu thức.
- Củng cố cách tính chu vi hình vuông, HCN, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
- GDHS ý thức tự giác học và cẩn thận khi làm toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 24 x 7 ; 38 x 6 ; 253 x 3 ; 428 x 2
b) 972 : 9 ; 859 : 7 ; 584 : 4 ; 96 : 6
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) (18 + 5) x 2 b) 37 + 26 - 18
c) 15 + 8 x 6 d) 36 : 4 x 7
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
*HSKG: Làm thêm BT sau:
Bài 4. Một cái sân hình vuông có chu vi 20m. Người ta mở rộng về bên phải 2m và mở rộng về bên trái 3m. Tính chu vi của sân sau khi mở rộng.
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS nêu thực hiện vào vở. 2 em chữa bài ở bảng, lớp nhận xét.
- HS làm vào vở, 1 em chữa bài.
- HS tóm tắt và giải vào vở; 1 em lên bảng giải. Lớp nhận xét.
- HS KG suy nghĩ làm bài vào vở.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 19
I.MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông (BT 1, 3).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông (BT2, 4). *HSKG làm thêm BT5.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 128.
Bài1: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 8cm.
- YC HS tự thực hiện vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài; GV cùng cả lớp nhận xét.
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật em làm thế nào?
Bài 2: - Gọi HS đọc đề toán. 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Y/C HS tóm tắt và giải vào vở; 1 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
- GV chữa bài.
Bài3: Tính chu vi hình vuông cạnh 18cm.
- HD tương tự BT1.
Bài 4: - Gọi HS đọc đề toán. 
- GV HD: Hàng rào xung quanh vườn hoa chính là chu vi của vườn hoa hình vuông (trừ cổng ra vào)
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài. GV HD cho HS yếu và chấm vở một số em. 
- GV nhận xét, chữa bài:
 Chu vi của vườn hoa hình vuông là:
 26 x 4 = 104 (m)
 Số m hàng rào phải rào vườn hoa (trừ cổng là):
 104 - 3 = 103 (m)
 Đáp số: 103m 
*HSKG: Bài 5: - Y/C HS tự làm. 
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- HS thực hiện vào vở, 1 em chữa bài ở bảng, lớp nhận xét.
- HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HSTB nêu cách tính chu vi hình chữ nhật.
- 2 em đọc đề, lớp đọc thầm.
- Bài toán cho biết chiều rộng 8m, chiều dài gấp hai lần chiều rộng.
- Bài toán hỏi chu vi mảnh đất.
- Trao đổi nhóm 2 làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- HS làm bài vào vở, nêu cách tính chu vi hình vuông.
- 2 HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- Nghe GV hướng dẫn.
- Phân tích và giải bài vào vở.
- HS chữa bài nếu sai.
- HSKG tự làm bài vào vở.
- HS nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docTHUC HANH TOAN 3.doc