Toán.
Tiết 161: Kiểm tra.
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs:
- Đọc viết số có đến năm chữ số .
- Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Giải toán có hai phép tính.
b) Kĩ năng: Hs làm bài đúng, chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
TuÇn 33 Thø hai ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2009 Toán. Tiết 161: Kiểm tra. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của Hs: - Đọc viết số có đến năm chữ số . - Tìm số liền trước, liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Giải toán có hai phép tính. b) Kĩõ năng: Hs làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: a) GV: Đề kiểm tra. b) HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Luyện tập chung. - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. Đề kiểm tra. Phần 1:Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lới A, B, C, D. hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số liền sau của 75829 là: A.75839 B. 75819 C. 75830 D. 75828 Các số 62705; 62507 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 62705; 62507; 57620; 57206 57620; 57206; 62507; 62705. 3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627 A. 63463 B. 64473 C. 64463 D. 63473 4. Kết quả của phép trừ 64398 - 21729 A. 42679 B. 43679 C. 42669 D.43669 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 15m B. 10m C. 50m D.150 Phần 2: Làm các bài tập sau: Đặt rồi tính: 31825 x 3 27450 : 6 Nối theo mẫu: Mười chín nghìn bốn trăm hai mươi lăm 70628 Bảy mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi lăm. 55306 Năm mươi lăm nghìn ba trăm linh sáu. 19425 Ba mươi nghìn không trăm ba mươi. 90001 Chín mươi nghìn không trăm linh một. 30030 Bài toán: Một cửa hàng ngày đầu bán được 135 m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu m vải? 5. Tổng kết – dặn dò. Tập làm lại bài. Chuẩn bị bài: Oân tập các số đến 100.000. Nhận xét tiết học. .o0o.. Thø ba ngµy 28 th¸ng 4 n¨m 2009 ChÝnh t¶ (Nghe viÕt) Cãc kiƯn trêi I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Nghe và viết chính xác , trình bày đúng, đẹp bài : “ Cóc kiện trời”. Kỹ năng: Làm bài chính xác. Làm đúng bài tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: s/x ; o/ô. Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ . II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ viết BT2. * HS: VBT, bút. II/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Hạt mưa. - Gv mời 2 Hs lên viết có tiếng có vần in/inh. - Gv nhận xét bài thi của Hs. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết. - Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. - Gv đọc toàn bài viết chính tả. - Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết . - Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi: + Bài viết có mấy câu? + Những từ nào trong bài phải viết hoa? - Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: - Gv đọc cho Hs viết bài vào vở. - Gv đọc cho Hs viết bài. - Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ. - Gv theo dõi, uốn nắn. Gv chấm chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì. - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. -Mục tiêu: Giúp Hs biết điền đúng các âm dễ lẫn: s/x; o/ô. + Bài 3. - Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv nhắc cho Hs cách viết tên riêng nước ngoài. - Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân. - Gv mời 1 Hs viết trên bảng lớp. - Gv nhận xét, chốt lại: + Bài tập 2: - Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài. - Gv mời 3 bạn lên bảng thi làm bài. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: Cây sào – xào nấu – lịch sự – đối xử. Chín mọng – mơ mộng – hoạt động – ứ đọ PP: Phân tích, thực hành. Hs lắng nghe. 1 – 2 Hs đọc lại bài viết. Có ba câu. Các chữ đầu đoạn., tên bài, đầu câu và các tên riêng.. Hs viết ra nháp. Học sinh nêu tư thế ngồi. Học sinh viết vào vở. Học sinh soát lại bài. Hs tự chữ lỗi. PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài.s làm bài cá nhân. 1 Hs viết trên bảng lớp. Hs nhận xét. Một Hs đọc yêu cầu của đề bài. 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm vào VBT. Tổng kết – dặn dò. Về xem và tập viết lại từ khó. Chuẩn bị bài: Quà tặng của đồng đội. Nhận xét tiết học. .o0o. Toán. Tiết 162: Ôn tập các số đến 100.000. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: - Đọc, viết các số trong phạm vi 100.000 - Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Kiểm tra. - Nhận xét bài kiểm tra của Hs. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Giúp Hs biết đọc, viết các số trong phạm vi 100.000 Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv hướng dẫn Hs giải toán theo hai bước theo : - Gv yêu cầu Hs nhận xét hai tia số. - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: 0; 10.000; 20.000; 30.000; 40.000; 50.000; 60.000; 70.000; 80.000. 60.000; 65.000; 70.000; 75.000; 80.000; 85.000; 90.000; 95.000; 100.000. Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tóm tắt bài toán và tự làm. - Gv mời 5 Hs lên bảng viết số và đọc số. - Gv nhận xét, chốt lại: Viết số Đọc số: 75248Bảymươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám. 30795Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi lăm. 85909 Tám mươi lăm nghìn chín trăm linh chín. 46037Bốnmươi sáu nghìn không trămbamươi bảy. 80105 Tám mươi nghìn một trăm linh năm. 41600 Bốn mươi mốt nghìn sáu trăm. * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu:Giúp Hs Viết thành các tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”: - Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 7 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng. - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. a) 7618 = 7000 + 600 + 10 + 8 9274 = 9000 + 200 + 7 + 4 4404 = 4000 + 400 + 0 + 4 b) 5000 + 700 + 20 + 4 = 5724 6000 + 800 + 90 + 5 = 6890 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555 Bài 3: - Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. - Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. a) 2004; 2005; 2006; 2007; 2008. b) 8100; 8200; 8300; 8400; 8500. c) 75.000; 80.000; 85000; 90.000; 100.000. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Năm Hs lên bảng viết số và đọc số. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu đề bài. Các nhóm thi làm bài với nhau. Hs cả lớp nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng sửa bài. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 1, 2. Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét tiết học. ..o0o.. Đạo đức Bài: Các tệ nạn xã hội. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs hiểu: Giúp Hs hiểu được sự nguy hiểm của các tê nạn xã hội. Có trách nhiệm phòng tránh các tệ nạn xã hội. Kỹ năng: Nhận biết tệ nạn xã hội, biết ngăn chặn các tệ nạn xã hội xung quanh ta. Thái độ: Có ý thức phòng tránh. II/ Chuẩn bị: * GV: Tranh về các hoạt động , các tình huống. * HS: Sắm vai. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hs. Bài cũ: Bảo vệ môi trường (tiết 2). - Gọi2 Hs lên trả lời câu hỏi: + Ích lợi của môi trường trong lành? + Em đã làm những việc gì để bảo vệ môi trường? - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiệu bài – ghi tựa: Giới thiệu bài: Các tệ nạn xã hội hiện nay ngày càng nhiều, việc ngăn chặn và chống các tệ nạn xã hội là việc làm mà xã hội đang rất quan tâm. Chúng ta cần sớm phát hiện và ngăn chặn các tệ nạn xa hội qua bài “ Các tệ nạn xã hội”. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Quan sát thảo luận nhận biết tê nạn cã hội. - Gv treo 2 tranh vẽ về các tệ nạn xa hội. + Tranh 1: - Tranh vẽ gì? - Những người trong tranh đang làm gì? + Tranh 2: - Tranh vẽ gì? - Những người trong tranh đang làm gì? Việc làm của họ có lợi hay có hại - Gv yêu cầu các nhóm khác bổ sung. - Gv kết luận: => Kết luận: Tệ nạn xã hội là những việc như trộm cắp, cờ bạc, hút chích ma túy .. tất cả những tệ nạn đó gây mất trật tự xã hội, làm đảo lộn cuộc sống bình yên. * Hoạt động 2: Xử lí tình huống, sắm vai. - Gv chia lớp thành 4 nhóm. - Yêu cầu Hs đọc tình huống và sắm vai cách xử lí + Tình huống 1: Em đi chợ cùng với mẹ, thấy một thanh niêm lấy trộm của người đi chợ. Em sẽ xử lí như thế nào? + Tình huống 2: Ở khu phố em thường có nhiều thanh niên tụ tập hút chích ma tuý. Em sẽ xử lí như thế nào? - Gv chốt y ... éng t¸c tung , b¾t bãng t¹i chç vµ di chuyĨn theo nhãm 2-3 .HS biÕt thch ®ĩng ®éng t¸c. -Ch¬i trß ch¬i” ChuyĨn ®å vËt”.HS biÕt c¸ch ch¬i vµ biÕt tham gia ch¬i *¤n c¸c ®éng t¸c tung ,b¾t bãng t¹i chç vµ di chuyĨn theo nhãm 2- 3 ngêi - Tõng HS ®øng t¹i chç tËp tung vµ b¾t bãng mét sè lÇn. - Thùc hiƯn tung bãng qua l¹i víi nhau trong nhãm 2-3 ngêi . HS tõng ®«i di chuyĨn ngang c¸ch nhau kho¶ng 2-4 mvµ tung bãng qua l¹i víi nhau *Nh¶y d©y chơm hai ch©n. HS tù «n ®éng t¸c nh¶y d©y kiĨu chơm hai ch©n. * Trß ch¬i :” ChuyĨn ®å vËt” Ch¬i nh tiÕt 63 . 3 PhÇn kÕt thĩc -§øng thµnh vßng trßn, cĩi ngõ¬i th¶ láng GV hƯ thèng bµi häc :HS vỊ «n tËp bµi d· häc 1-2phĩt 1 lÇn liªn hoµn 2lÇn 8 nhÞp 1-2phĩt 2 phĩt 8-10 phĩt 4-6 phĩt 6-8 phĩt 1-2phĩt 1-2phĩt * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ®øng theo h×nh tam gi¸c S©n vÏ s½n Nh Trong SGK * * * * * * * * * * * * * * * * * * ..o0o Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 5 n¨m 2009 Chính ta û Nghe – viết : Quà của đồng đội. I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Hs nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn của bài “ Quà của đồng đội”. b) Kỹ năng: Làm đúng các bài tập có các âm đầu dễ lẫn s/x hoặc o/ô. c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2. * HS: VBT, bút. II/ Các hoạt động: 1) Khởi động: Hát. 2) Bài cũ: “ Cóc kiện trời”. Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ n/l. Gv và cả lớp nhận xét. 3) Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. 4) Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị. - Mục tiêu: Giúp Hs nghe và viết đúng bài vào vở. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. Gv đọc 1 lần đoạn viết . Gv mời 2 HS đọc lại bài . Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài thơ. + Đoạn viết có mấy câu ? + Những từ nào trong đoạn phải viết hoa. - Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:lúa non, giọt sữa, phảng phất, hương vị. Hs nghe và viết bài vào vở. - Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày. - Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài. - Gv chấm chữa bài. - Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì. - Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài). - Gv nhận xét bài viết của Hs. * Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập. - Mục tiêu: Giúp Hs biết điền đúng vào ô trống các từ s/x hoặc o/ô. Giải đúng câu đố. + Bài tập 2: - Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào VBT. - Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs thi điền nhanh Hs. Và giải câu đố. - Gv nhận xét, chốt lời giải đúng: Nhà xanh – đố xanh (Cái bánh chưng) Ơû trong – rộng mênh mông – cánh đồng (Thung lũng). + Bài tập 2: - Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài. - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài cá nhân vào VBT. - Gv dán 4 băng giấy mời 4 Hs thi điền nhanh Hs - Gv nhận xét, chốt lời giải đúng: Sao – xa – sen. Cộng – họp – hộp. PP: Hỏi đáp, phân tích, thực hành. Hs lắng nghe. Hai Hs đọc lại. Có ba câu Từ ở đầu dòng, đầu đoạn, đầu câu. Yêu cầu các em tự viết ra nháp những từ các em cho là dễ viết sai. Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. Học sinh nhớ và viết bài vào vở. Học sinh soát lại bài. Hs tự chữa bài. PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi. 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. Cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng thi làm nhanh . Hs nhận xét. Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh. Cả lớp chữa bài vào VBT. 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo. Cả lớp làm vào VBT. 4 Hs lên bảng thi làm nhanh . Hs nhận xét. Hs đọc lại các câu đã hoàn chỉnh. Cả lớp chữa bài vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. Về xem và tập viết lại từ khó. Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại. Nhận xét tiết học. Thứ , ngày tháng năm 2005 Tập làm văn Ghi chép sổ tay. I/ Mục tiêu: Kiến thức: Giúp Hs - Hs đọc bài báo “Alô, Đô-rê-mon thần đồng đây!”. Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon . b) Kỹ năng: - Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. c) Thái độ: - Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. Tranh ảnh minh họa. * HS: VBT, bút. III/ Các hoạt động: Khởi động: Hát. Bài cũ: Kể lại một việc tốt em đã làm để bảo vệ môi trường. - Gv gọi 2 Hs đọc lại bài viết của mình. - Gv nhận xét. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài. - Mục tiêu: Giúp các em hiểu câu chuyện. Bài 1. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1Hs đọc cà bài “ Alô,Đô-rê-mon”. - Hai Hs đọc theo cách phân vai. - Gv nhận xét. *Hoạt động 2: Hs thực hành . - Mục tiêu: Giúp Hs biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục a. - Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục b. - Gv nhận xét. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ví dụ: Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam: sói đỏ, có, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác, các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất, Các loài động vật quý hiếm trên thế giới: chim kền kền ỡ Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu Trung Quốc còn khoảng 700 con. - Gv mời một số Hs đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon . PP: Quan sát, giảng giải, thực hành. Hs đọc yêu cầu của bài . Hs đọc bài. Hs đọc bài theo cách phân vai. PP: Luyện tập, thực hành. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs trao đổi, phát biểu ý kiến. Cả lớp viết bài vào VBT. Hs trao đổi theo cặp, tập tóm tắt ý chính trong lời Đô-rê-mon ở mục b. Hs viết bài vào vở. Hs đọc bài viết của mình. Hs nhận xét. 5 Tổng kết – dặn dò. Về nhà tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay. Nhận xét tiết học. .o0o. Toán. Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). I Mục tiêu: a)Kiến thức: - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết). - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tím thừa số chưa biết trong phép nhân - Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác. c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000. Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2. Ba Hs đọc bảng chia 3. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài – ghi tựa. 4. Phát triển các hoạt động. * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách về cộng , trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000. Cho học sinh mở vở bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs tự làm. - Gv mời 4 Hs lên bảng thi làm bài và nêu cách tính nhẩm. - Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Gv nhận xét, chốt lại: a) 30.000 + (20.000 + 40.0000) = 90.000 30.000 + 20.000 + 40.000 = 90.000 60.000 – (30.000 + 20.000) = 10.000 60.000 – 30.000 – 20.000 = 10.000 b) 40.000 x 2 : 4 = 20.000 36.000 : 6 x 3 = 18.000 20.000 x 4 : 8 = 10.000 60.000 : 3 : 2 = 10.000 Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 6 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: 8526 + 1954 = 10.480 67426 + 7358 = 74.784 9562 – 3836 = 5.726 99900 – 9789 = 90.111 6204 x 6 = 37224 8026 x 4 = 32.104 * Hoạt động 2: Làm bài 3, 4. - Mục tiêu: Củng cố cho Hs về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv hỏi Hs: Cách tím số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết? - Gv mời 3 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại. a) 1996 + X = 2002 X = 2002 – 1996 X = 6 b) X x 3 = 9861 X = 9861 : 3 X = 3287 c)X : 4 = 250 X = 250 x 4 X = 1.000 Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giải. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Gv nhận xét, chốt lại: Giá tiền mỗi bóng đèn là: 42500 : 5 = 8500 (đồng) Số tiền để mua tám bóng đèn là: 8500 x 8 = 68.000 (đồng) Đáp số : 68.000 đồng. PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm sửa bài. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào VBT. Sáu Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs chữa bài đúng vào VBT. PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs trả lời. Ba Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào VBT. Hs sửa bài đúng vào VBT. Hs đọc yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào VBT. Một hs tóm tắt bài toán. Một Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp nhận xét. Hs sửa bài đúng vào VBT. 5. Tổng kết – dặn dò. - Về tập làm lại bài. Làm bài 2, 3. Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: