Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 3

Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 3

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3) Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4

Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) (tr4) Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. Bài 1 (cột a, c), bài 2, bài 3, bài 4

 

doc 20 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 70698Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 3
Tiết thứ
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
1
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3)
Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
2
Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) (tr4)
Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
Bài 1 (cột a, c), bài 2, bài 3, bài 4
3
Luyện tập (tr4)
- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Biết giải bài toán về "Tìm x", giải toán có lời văn (có một phép trừ).
Bài 1, bài 2, bài 3
4
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr5)
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (a), bài 4
5
Luyện tập (tr6)
Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
6
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr7)
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ).
Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 
7
Luyện tập (tr8)
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ).
Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4
8
Ôn tập các bảng nhân (tr9)
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân).
Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3, bài 4
9
Ôn tập các bảng chia (tr10)
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết).
Bài 1, bài 2, bài 3
10
Luyện tập (tr10)
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
Bài 1, bài 2, bài 3
11
Ôn tập về hình học (tr11)
Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
Bài 1, bài 2, bài 3
12
Ôn tập về giải toán (tr12)
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
Bài 1, bài 2, bài 3
13
Xem đồng hồ (tr13)
Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
14
Xem đồng hồ (tiếp theo) (tr14)
Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.
Bài 1, bài 2, bài 4
15
Luyện tập (tr17)
- Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút).
- Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
Bài 1, bài 2, bài 3
16
Luyện tập (tr18)
- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
17
Kiểm tra
Tập trung vào đánh giá:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5).
- Giải được bài toán có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).
Không.
18
Bảng nhân 6 (tr19)
- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân.
Bài 1, bài 2, bài 3
19
Luyện tập (tr20)
Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
20
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) (tr21)
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ).
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3
21
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) (tr22)
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2, bài 3
22
Luyện tập (tr23)
- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4
23
Bảng chia 6 (tr24)
- Bước đầu thuộc bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
Bài 1, bài 2, bài 3
24
Luyện tập (tr25)
- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6).
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
25
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số (tr26)
- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng được để giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2
26
Luyện tập (tr26)
Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 4
27
Chia số có hai chữ số với số có một chữ số (tr27)
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 1, bài 2 (a), bài 3
28
Luyện tập (tr28)
- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3
29
Phép chia hết và phép chia có dư (tr29)
- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.- Biết số dư bé hơn số chia.
Bài 1, bài 2, bài 3
30
Luyện tập (tr30)
- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư.
- Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4
31
Bảng nhân 7 (tr31)
- Bước đầu thuộc bảng nhân 7.
- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3
32
Luyện tập (tr32)
- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- Nhận xét được về tính chất giao hoán của phép nhân qua ví dụ cụ thể.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
33
Gấp một số lên nhiều lần (tr33)
Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần).
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2)
34
Luyện tập (tr34)
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (a, b)
35
Bảng chia 7 (tr35)
- Bước đầu thuộc bảng chia 7.
- Vận dụng được phép chia 7 trong giải toán có lời văn (có một phép chia 7).
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
36
Luyện tập (tr36)
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4
37
Giảm đi một số lần (tr37)
- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
Bài 1, bài 2, bài 3
38
Luyện tập (tr38)
Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
Bài 1 (dòng 2), bài 2
39
Tìm số chia (tr39)
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Biết tìm số chia chưa biết.
Bài 1, bài 2
40
Luyện tập (tr40)
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3
41
Góc vuông, góc không vuông (tr41)
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu).
Bài 1, bài 2 (3 hình dòng 1), bài 3, bài 4
42
Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke (tr43)
Biết sử dụng ê ke để kiểm tra, nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông trong trường hợp đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3
43
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét (tr44)
- Biết tên gọi, kí hiệu của đề-ca-mét, héc-tô-mét.
- Biết quan hệ giữa héc-tô-mét và đề-ca-mét.
- Biết đổi từ đề-ca-mét, héc-tô-mét ra mét.
Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2), bài 3 (dòng 1, 2)
44
Bảng đơn vị đo độ dài (tr45)
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm).
- Biết làm các phép tính với các số đo độ dài.
Bài 1 (dòng 1, 2, 3), bài 2 (dòng 1, 2, 3), bài 3 (dòng 1, 2)
45
Luyện tập (tr46)
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị đo kia).
Bài 1b (dòng 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1)
46
Thực hành đo độ dài (tr47)
- Bước dùng thước và bút để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những vật gần gũi với học sinh như độ dài cái bút, chiều dài mép bàn, chiều cao bàn học.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài (tương đối chính xác).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b)
47
Thực hành đo độ dài (tiếp theo) (tr48)
- Biết cách đo, cách ghi và đọc được kết quả đo độ dài.
- Biết so sánh các độ dài.
Bài 1, bài 2
48
Luyện tập chung (tr49)
- Biết nhân, chia trong bảng tính đã học.
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo.
Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4, bài 5
49
Kiểm tra định kì (giữa học kì I)
Tập trung vào việc đánh giá:
- Kĩ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân 6, 7; bảng chia 6,. 7.
- Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng).
- Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần, tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Không.
50
Bài toán gảii bằng hai phép tính (tr50)
Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 3
51
Bài toán gảii bằng hai phép tính (tiếp theo) (tr51)
Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2)
52
Luyện tập (tr52)
Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 3, bài 4 (a, b)
53
Bảng nhân 8 (tr53)
Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán.
Bài 1, bài 2, bài 3
54
Luyện tập (tr54)
- Thuộc bảng nhân 8 v ... iền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vuông trong một hình.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
Không.
131
Các số có năm chữ số (tr140)
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
Bài 1, bài 2, bài 3
132
Luyện tập (tr142)
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
133
Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr143)
- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình.
Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4
134
Luyện tập (tr145)
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
135
Số 100000 - Luyện tập (tr147)
- Biết số 100000.
- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số.
- Biết số liền sau của số 99999 là số 100000.
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2, 3), bài 4
136
So sánh các số trong phạm vi 100000 (tr147)
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm 4 số mà các số là số có năm chữ số.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
137
Luyện tập (tr148)
- Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).
Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4, bài 5
138
Luyện tập (tr149)
- Đọc, viết số trong phạm vi 100000.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 100000.
- Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
Bài 1, bài 2, bài 3
139
Diện tích của một hình (tr150)
- Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
- Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia; một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
Bài 1, bài 2, bài 3
140
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông (tr151)
- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
141
Diện tích hình chữ nhật (tr152)
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
142
Luyện tập (tr153)
Biết tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 1, bài 2, bài 3
143
Diện tích hình vuông (tr153)
- Biết qui tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
144
Luyện tập (tr154)
Biết tính diện tích hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a)
145
Phép cộng các số trong phạm vi 100000 (tr155)
- Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2 (a), bài 4
146
Luyện tập (tr156)
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3
147
Phép trừ các số trong phạm vi 100000 (tr157)
- Biết trừ các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
Bài 1, bài 2, bài 3
148
Tiền Việt Nam (tr157)
- Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20000 đồng, 50000 đồng, 100000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (dòng 1, 2)
149
Luyện tập (tr159)
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài toán có phép trừ.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
150
Luyện tập chung (tr160)
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000.
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
151
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (tr161)
Biết cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lần và nhớ không liên tiếp).
Bài 1, bài 2, bài 3
152
Luyện tập (tr162)
- Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3 (b), bài 4 
153
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tr163)
Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
Bài 1, bài 2, bài 3
154
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) (tr164)
Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư.
Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2)
155
Luyện tập (tr165)
- Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0.
- Giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 
156
Luyện tập chung (tr165)
- Biết đặt tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải toán có phép nhân (chia).
Bài 1, bài 2, bài 3
157
Baài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) (tr166)
Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 1, bài 2, bài 3
158
Luyện tập (tr167)
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
Bài 1, bài 2, bài 3
159
Luyện tập (tr167)
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê (theo mẫu).
Bài 1, bài 2, bài 3 (a), bài 4
160
Luyện tập chung (tr168)
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 1, bài 3, bài 4
161
Kiểm tra
Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính.
Không.
162
Ôn tập các số đến 100000 (tr169)
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
Bài 1, bài 2, bài 3 (a, cột 1 câu b), bài 4
163
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr170)
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5
164
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tr170)
- Biết cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100000.
- Biết giải toán bằng hai cách.
Bài 1, bài 2, bài 3
165
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo) (tr171)
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
166
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo) (tr172)
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100000.
- Giải được bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 2)
167
Ôn tập về đại lượng (tr172)
- Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
- Biết giải các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
168
Ôn tập về hình học (tr174)
- Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
169
Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr174)
Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
Bài 1, bài 2, bài 3
170
Ôn tập về giải toán (tr176)
Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3
171
Ôn tập về giải toán (tiếp theo) (tr176)
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
172
Luyện tập chung (tr177)
- Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức. 
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
Bài 1 (a, b, c), bài 2, bài 3, bài 4, bài 5
173
Luyện tập chung (tr178)
- Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b, c)
174
Luyện tập chung (tr179)
- Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến năm chữ số.
- Biết các tháng nào có 31 ngày.
Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a), bài 5 (tính một cách)
175
Kiểm tra định kì (cuối học kì II)
Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia).
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Không.

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUAN KTKN MON TOAN LOP 3.doc