Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (41)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (41)

TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN: BÀI TẬP LÀM VĂN

 I,MỤC TIÊU: A.TẬP ĐỌC:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và lời người mẹ.

- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho được điều muốn nói. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. KỂ CHUYỆN:- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa .

* GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, Ra quyết định, đảm nhận trách nhiệm.

* PTKTDH: TL cặp đôi chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân.

II,CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện

III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. TẬP ĐỌC

 

doc 36 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 763Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (41)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6: Thứ Hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
Tập đọc-Kể chuyện: bài tập làm văn
 I,Mục tiêu: A.Tập đọc:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “ tôi” và lời người mẹ.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho được điều muốn nói. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện:- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện. Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa vào tranh minh họa .
* GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, Ra quyết định, đảm nhận trách nhiệm.
* PTKTDH: TL cặp đôi chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân.
II,Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện 
III,Các hoạt động dạy học. A. Tập đọc
HĐ của GV.
A.Bài cũ Y/c hs đọc bài “Cuộc họp của chữ viết”.
-Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì ?
-Hãy nói về vai trò quan trọng của dấu chấm câu?
GV đánh giá - ghi điểm
B.Dạy bài 
1.Giới thiệu bài : Một bạn nhỏ muốn giúp mẹ nhiều việc hơn để mẹ đỡ vất vã .Cậu có giúp được không ? Giúp ntn? Tìm hiểu qua câu chuyện BTLV
2.HĐ1:HD luyện đọc đúng.
a.Giáo viên đọc toàn bài . 
- GV đọc diễn cảm bài văn –HD chung cách đọc 
-Treo tranh minh hoạ cho hs quan sát .
-Tranh vẽ gì ?
b.-HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu: -Y/c hs đọc nối tiếp nhau mỗi em một câu. GV hướng dẫn hs đọc từ khó .
-Đọc từng đoạn trước lớp 
-Y/c hs đọc từng đoạn. GV HD HS đọc : -Nhưng chẳng lẽ lại nộp bài văn ngắn ngủn như thế này ?(băn khoăn )
Tôi nhìn xung ...nhiều thế?(Giọng ngạc nhiên)
-HD hs tìm hiểu nghĩa các từ khó trong bài
 +Yêu cầu hs đọc mục chú giải trong bài và đặt câu với từ ngắn ngủn.
-Đọc từng đoạn trong nhóm :
-Yêu cầu các nhóm đọc – GV đi hd góp ý hs .
-Đọc đồng thanh.
- GV yêu cầu 3 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh 3 đoạn -1 hs đọc đoạn 4
-Yêu cầu 1 hs đọc cả bài .
3.HĐ2:Hướng dẫn tìm hiểu bài.
-Y/c HS đọc thầm đoạn 1 +2- và trả lời câu hỏi :
-Nhân vật xưng tôi trong chuyện có tên là gì ? 
-Cô giáo giao cho lớp đề văn thế nào ? 
Y/c HS Thảo luận nhóm 2 và TLCH 
-Vì sao Cô - li –a thấy khó viết bài tập làm văn ?
 -Y/c hs đọc thầm đoạn 3 
 -Thấy các bạn viết nhiều Cô- li –a làm gì để bài viết dài ra? 
-Y/c 1 hs đọc to đoạn 4:
-Vì sao lúc đầu Cô -li- a ngạc nhiên khi mẹ bảo đi giặt quần áo ? 
-Vì sao sau đó, Cô -li a vui vẻ làm theo lời mẹ ?
 -Bài đọc giúp em hiểu điều gì ?
 4.HĐ3: Luyện đọc lại 
- GV Đọc mẫu đoạn 3+4 
-Yêu cầu hs luyện đọc 
-Yêu cầu hs 4 nhóm thi đọc diễn cảm 4 đoạn văn .
- GV cùng cả lớp n/x
HĐ của HS.
- HS thực hiện y/c của GV
- HS lắng nghe.
- Chú ý –theo dõi
- Quan sát tranh và trả lời theo yêu cầu 
-Đọc nối tiếp nhau mỗi em một câu, lưu ý đọc các từ khó (như yêu cầu )
-Đọc nối tiếp nhau mỗi em một đoạn văn. Đọc đúng giọng ,lời văn, ngắt nghỉ đúng theo yêu cầu của GV
-Nhận xét góp ý cho nghau 
-Đọc chú giải -Đặt câu với các từ đó :ngắn ngủn 
-Luyện đọc trong nhóm ,nhận xét cách đọc từng bạn ,góp ý cho nhau 
-Các nhóm nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài –1 hs đọc đoạn 4.
- HS thực hiện.
-Đọc và trả lời câu hỏi theo Y/c 
-Tên là Cô-li-a. 
-Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
-Đọc và trả lời theo yêu cầu 
-Nhớ và viết lại những việc thỉnh thoảng đã làm .
-Kể ra những việc chưa bao giờ làm 
-Viết cả những điều mà trước đây Cô -li –a cha bao giờ nghĩ đến .
-Vì chưa bao giờ Cô -li –a phải giặt quần áo ,lần đầu mẹ bảo Cô -li –a làm việc này 
-Vì nhớ ra đó là việc bạn đã viết trong bài tập làm văn 
-Lời nói phải đi đôi với việc làm 
-HS trả lời
-Lắng nghe.
-Đọc 4 đoạn văn ở từng nhóm 
-Nhận xét ,chọn hs đọc hay 
Kể chuyện 
* GV nêu nhiệm vụ :
-Sắp xếp tranh theo diễn biến câu chuyện , kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em 
 1: HĐ 1:Sắp xếp 4 bức tranh theo đúng trình tự diễn biến câu chuyện .
- GV treo 4 bức tranh cho hs quan sát .
 GV KL:thứ tự đúng .(3, 4, 2, 1)
2. HD hs kể chuyện 
-Yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập - Đọc mẫu. 
- GV nhắc lại yêu cầu và hướng dẫn hs kể 
- GV kể mẫu đoạn 1 
-Yêu cầu hs tập kể theo nhóm 4 sau đó yêu cầu hs kể từng đoạn trước lớp .
- GV HD hs nhận xét 
+Bạn kể có đúng với cốt chuyện không ?
+Kể thành câu rõ ràng rành mạch chưa ?
+Bạn đã biết kể bằng lời của mình chưa?
+Bạn kể có tự nhiên không ?
-Yêu cầu hs bình chọn bạn kể tốt nhất 
C.Củng cố dặn dò 
+Em học được gì ở bạn Cô-li –a? 
+ Em đã làm giúp bố, mẹ những việc gì? 
+Nhận xét tiết học .
+Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- HS lắng nghe
HS q.sát và nêu nội dung của từng bức tranh – Nêu cách sắp xếp .
Sắp xếp tranh theo thứ tự (3, 4, 2, 1)
- 1 HS đọc y/c BT
HS theo dõi 
-1 số nhóm HS kể chuyện- nhóm khác n.xét.
Bình chọn bạn kể tốt nhất. 
- HS tự do phát biểu ( T/y thương bố mẹ/ Cố gắng khi làm BT khó/ Nói lời biết giữ lấy lời.
- HS tự do trả lời.
- HS lắng nghe 
Toán: luyện tập ( trang 26)
 I.Mục tiêu: Giúp hs:
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. (Làm được các BT 1,2,4)
II. Chuẩn bị: 
 Bảng phụ. 
 III ,Các hoạt động Dạy học.
HĐ của GV.
A,Kiểm tra bài cũ:
Y/ c hs tìm của 36 kg; của 28 m; ...
B,Bài mới.
1-Giới thiệu bài.Ghi bảng.
2- Luyện tập
Bài1:a.Tìm của 12cm ;18 kg; 10 l 
Y/c hs tự làm bài -Đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau
y/c hs lmf tiếp phần b 
- Củng cố cách làm
 Bài 2: Giải toán 
-Yêu cầu hs tự làm bài. 1 hs lên bảng 
-Nhận xét thống nhất kết quả 
Bài 3 Dành cho HS khá(giỏi) Giải toán 
Y/c hs tự làm bài rồi chữa tương tự bài 2
-Bài 4 ( bảng phụ) 
GV t/c trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”
GV nêu ND chơi, luật chơi.
y/c HS chơi
Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình nào? 
-Yêu cầu hs tự làm bài 
C. Củng cố-Dặn dò. 
- Nhận xét tiết học 
-Dặn dò :Về nhà làm bài tập sgk
HĐ của HS.
Làm và ghi kq vào bảng con, 1-2 hs giải thích cách làm
 -Nêu yêu cầu bài tập .
-HS tự làm bài –Nhận xét góp ý cho nhau khi kiểm tra chéo kq’-HS chữa bài trên bảng
a. của 12cm là: 6 cm
 của 18 kg là: 9 kg
 của 10 l Là: 5 l
 - Đọc bài toán 
 -Tự làm bài –1 hs lên bảng 
 -Thống nhất kết quả , chữa bài
Bài giải
 Vân tặng bạn số bông hoa là:
 30 : 6 = 5 (bông hoa)
 Đáp số: 5 bông hoa
-Đọc bài toán 
-HS tự làm bài rồi chữa bài 
-Thống nhất kết quả
Bài giải
Số học sinh lớp 3a đang bơi là:
28 : 4 = 7 (học sinh )
Đáp số : 7 học sinh
-Nêu yêu cầu bài tập 
-HS q.sát, lắng nghe- tiến hành chơi
KL người thắng cuộc.
Tô màu 1/5 hình 2.
- HS lắng nghe
	 Buổi chiều	
 Thứ Hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
Tuần 6 
Luyện tiếng việt: luyện tập đọc 
I.Nội dung: 
- Luyện đọc bài: Bài tập làm văn	
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II.Lên lớp: Bài tập làm văn 
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
 Giỳp HS nắm ND bài
III. Nhận xét – Dặn dò
 ***********************************************
Luyện toán : Luyện TèM CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
 ( VBT)
I,Mục tiêu: Giúp hs:
	-Luyện tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số.
	- Vận dụng giải bài toán có lời văn.
II,Các hoạt động cơ bản.
- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT.
- Lần lượt cho HS lên bảng chữa bài
- Lưu ý để HS làm được các BT 1,2, 3 trang31 VBT
- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm – chữa bài
- Nhận xét tiết học
C – Củng cố – dặn dò:
- Về nhà họcbài và xem lại BT đã làm
 **********************************************
 Thứ Ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
Toán: chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Trang 27)
I.Mục tiêu: 
-Biết thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia.
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số. HS làm BT (1;2a,3)
II. Chuẩn bị :
 Bảng nhóm 
III,Các hoạt động dạy học
HĐcủa GV.
A,Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra các bảng chia hs đã học
B,Bài mới.
1.Giới thiệu bài. Thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 
2,HĐ1:HD hs thực hiện phép chia
 96 : 3. 
-GV viết phép chia lên bảng : 96 :3
-Yêu cầu hs nhận xét số bị chia ,số chia.
-Yêu cầu một hs nêu cách chia . 
+ GV bổ sung –Yêu cầu hs làm vào vở nháp 
+Nếu hs không làm được, GV đặt tính và HD HS thực hiện chia theo từng bước 
 96 3
 9 32
 06
 6
- 0
Yêu cầu cả lớp thực hiện chia: 64 :2
-GV tổng kết lại cách chia . 
3,HĐ2 : Thực hành 
Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu ) 
-Yêu cầu hs tự làm bài – Chữa bài 
-GV cùng cả lớp nhận xét
Bài 2: Tìm của :69 kg, 36m, 93 l
-Yêu cầu hs thực hiện – Chữa bài 
Bài 3: A/dụng giải toán 
C,Củng cố-Dặn dò. 
Y/c hs nêu cách chia số có 2chữ số cho số có1 chữ số 
Nhận xét tiết học.
-Làm bài tập ở nhà 
HĐcủa HS.
-2-3 HS đọc thuộc lòng bảng chia.
- HS lắng nghe.
-Số bị chia có hai chữ số , số chia có một chữ số – Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số .
-Một hs làm trên bảng – lớp làm vào vở nháp .
-Nhận xét kết quả .
-Theo dõi GV hướng dẫn .
- Lớp thực hiện vào vở nháp –một hs làm trên bảng .
-Nhận xét thống nhất cách chia và kết quả 
-Nêu yêu cầu bài toán .
-Tự thực hiện- đổi chéo vở kiểm tra k. quả.
-HS chữa bài ( nêu rõ cách chia)- lớp n.xét
-Nêu y/cầu BT -Tự làm bài- chữa bài .
- Lớp n.xét.
 của 69 kg là: 23 kg;.
-Nêu yêu cầu bài toán 
-Nêu cách thực hiện –Thống nhất kết quả .
-HS tự làm bài 
-thông báo rồi thống nhất kết quả .
Bài giải
 Số cam mẹ biếu bà là:
 36 : 3 = 12 ( quả cam)
 Đáp số : 12 quả cam
 - 1 HS nhắc lại
 HS lắng nghe
Chính tả: Tuần 6 (tiết 1)
 Nghe- viết: : Bài Tập làm văn 
I,Mục tiêu:
-Nghe-Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo (BT2). 
- Làm đúng BT3 a,b
II,Chuẩn bị:- Bảng lớp viết bài tập 2 , bảng phụ viết bài tập 3a ; VBT
III,Các hoạt động dạy học.
HĐcủa GV.
A,Kiểm tra bài cũ 
-GV yêu cầu hs viết trên bảng con các tiếng có vần oam, lớp viết vào vở nháp.
B,Bài mới:
1.Giới thiệu bài. Rèn kỹ năng viết chính tả ,ôn bảng chữ cái 
2,HĐ1:HD viết 
a. Tìm hiểu ND đoạn viết
- GV đọc đoạn viết lần 1.
?
 Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa?
 - Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo?
 b.HD cách trình bày.
 Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào phải viết hoa?
-Tên riêng người nước ngoài được viết hoa ntn?
c. HD viết từ khó
- GV đọc tiếng khó ,yêu cầu hs viết  ... chú ý lắng nghe.
-Hát theo nhạc.
-Các tổ thực hiện.
-Chú ý trường độ của 2 câu cuối phải ngân đủ 3 phách.
-Vỗ tay theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca.
-Các tổ lấy bộ gõ của mình ra thực hiện
-Hát múa theo đàn.
-Đếm sao theo tiết tấu.
 Chia từng tổ để đếm xem tổ nào nói theo tiết tấu đúng nhất.
-Dùng cácnguyên âm O A U để hát thay lời ca của bài đếm sao.
-Theo dõi cô làm.
-Thực hiện theo cô.
-Nhanh mắt, nhanh miệng, nhanh tay.
-Làm chuẩn các động tác bằng tay.
-Các tổ thi đua.
-Các nhóm lên bảng từ 4 đến 6 bạn có đội mũ ngôi sao.
-Thực hiện theo cô.
Thứ ba ngày 28 thỏng 9 năm 2010
Luyện toán
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Giải toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
II. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
HĐ1(7'): HDHS làm bài tập
GV ghi đề bài lên bảng. Y/cầu HS làm các bài tập.
- GV giúp HS hiểu các nội dung của bài tập.
HĐ2(27'): HS làm bài và chữa bài.
Bài1: Tìm 1 trong các phần bằng nhau của các số sau:
- GV nhận xét.
Bài2: Mai 45que tính,Mai cho em đi 1/5 số que tính đó.Hỏi Mai cho em bao nhiêu que tính?
 GV yêu ccầu HS nêu cách tìm số que tính đã cho.
Bài3: Lớp 3C có 24 HS trong đó 1/3 là HS tiên tiến. Hỏi lớp 3C có bao nhiêu Hs tiên tiến.
GV nhận xét
- GV chấm bài, nhận xét.
 Củng cố- dặn dò(1'):
- Nhận xét tiết học.
- Y/cầu HS đọc các y/cầu của bài tập.
+ HS thực hiện làm bài, chữa bài.
- 1 HS đọc y/cầu bài tập. Lớp làm vào vở sau đó chữa miệng.
a. 1/2 của 10 kg: 10 : 2 = 5(kg)
b. 1/5 của 15 giờ: 15 : 5 = 3(giờ)
c. 1/6 của 30 phút: 30 : 6 = 5(phút)
d. 1/3 của 27 mét: 27: 3 = 9(m)
đ. 1/4 của 36km : 36 : 4 = 9(km)
e. 1/6 của 42 gam : 42 : 6 = 7(g)
- HS lên chữa bài, 1 số HS đọc bài làm của mình.
- Lớp nhận xét.
Bài giải
Mai cho em số que tính là:
45 : 5 = 9(que)
 Đ/S: 9 que tính
- 45 được chia làm 5 phần bằng nhau, nên 45 : 5 Mỗi phần sẽ là 9 que tính
- 1 HS lên làm.Lớp nhận xét.
Bài giải
Số học sinh tiên tiến của lớp 3C là:
24 : 3 = 8(học sinh)
 Đáp số: 8 học sinh
------------------------------------------- 
Thứ 4 ngày 29 thỏng 9 năm 2010
Luyện tiếng việt
NGÀY KHAI TRƯỜNG
I.Mục đích – yêu cầu:
1. Đọc thành tiếng
Đọc đỳng cỏc từ: như là, hớn hở, nắng mới, lỏ cờ, năm xưa, giúng giả
Ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dũng thơ và giữa cỏc khổ thơ.
Đọc trụi chảy đựơc toàn bài với giọng vui sướng hồn nhiờn.
2. Đọc hiểu
Hiểu được nội dung và ý nghĩa của bài thơ : bài thơ cho ta thấy niềm vui sướng của HS trong ngày khai trường.
3. Học thuộc lũng bài thơ
II.Chuẩn bị:
Tranh minh họa bài thơ ( nếu cú)
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 3 HS đọc và trà lời cõu hỏi về nội dung bài tập đọc Bài tập làm văn.
B. Dạy - học bài mới
Hai, ba hs đọc bài Cuốn sổ tay và trả lời cỏc cõu hỏi1 và 3 trong SGK.
GV nhận xột, cho điểm.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
 - Em nghĩ gỡ về ngày khai trường?
- Mỗi năm, khi qua hố, thu tới học sinh lại nỏo nức đoỏn ngày tựu trường để được gặp thầy cụ, gặp bạn, gặp ngụi trường thõn yờu và bắt đầu một năm học mới với bao điều lý thỳ. Trong giờ tập đọc này chỳng ta sẽ cựng tỡm hiểu về niềm vui của học sinh tong ngày khai trường được thể hiện qua bài thơ Ngày khai trừơng của nhà thơ Nguyễn Bựi Vợi.
2.Luyện đọc 
- 2 đến 3 HS trả lời theo ý nghĩa của mỡnh. 
- Nghe GV giới thiệu bài.
- Yờu cầu HS cỏc tổ tiếp nối nhau đọc đồng thanh bài thơ, mỗi tổ đọc đồng thanh một khổ.
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài 
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp. 
- Trong ngày khai trường, học sinh cú rất nhiều niềm vui, những niềm vui đú như thế nào? Chỳng ta cựng tỡm hiểu ba khổ thơ đầu tiờn của bài.
- Hỏi : Ngày khai trường cú gỡ vui? (GV cho nhiều học sinh trả lời, bao giờ đủ ý thỡ GV tổng kết lại).
- Tỡm cõu thơ diễn tả rừ nhất nềm vui của bạn học sinh khi đi đún ngày khai trường.
- Ngày khai trường khụng chỉ cú nhiều niềm vui mà cũn cú nhiều điều lạ. Hóy đọc lại 4 khổ thơ đầu và cho biết: Ngày khai trường cú gỡ mới lạ?
- Yờu cầu học sinh đọc thầm khổ thơ cuối và trả lời cõu hỏi : Tiếng trống khai trường muốn núi điều gỡ với em?Kết luận : Bài thơ cho ta thấy niềm vui sướng của HS trong ngày khai trường
4. Học thuộc lòng bài thơ 
- GV tiến hành hướng dẫn HS học thuộc lũng bài thơ theo cỏc bước như đó giới thiệu ở giờ tập đọc Mẹ vắng nhà ngày bóo, tuần 2.
C.Củng cố, dặn dũ 
-Em thích khổ thơ nào nhất?
-Nhận xét tiết học
- Mỗi tổ đọc đồng thanh một đoạn, 4 tổ đọc từ đầu đến hết bài (tổ 1 đọc 2 khổ đầu).
- 1 HS đọc, cả lớp cựng theo dừi SGK.
- 1 HS đọc 3 khổ thơ đầu trước lớp, cả lớp theo dừi và đọc thầm theo.
- Ngày khai trường, HS được mặc quần ỏo mới, được gặp bạn bố, thầy cụ và ngụi trường thõn yờu, được nghe thấy tiếng trống trường, thấy lỏ cờ bay như reo giữa sõn trường vàng nắng mới
- Cõu thơ : Vui như là đi hội
- HS đọc thầm 4 khổ thơ đầu và trả lời : trong ngày khai trường thấy cỏc thầy cụ như trẻ lại, bạn nào cũng lớn hơn năm trước, sõn trường vàng nắng mới, lỏ cờ bay như reo.
- HS phỏt biểu ý kiến theo suy nghĩ của từng em : Tiếng trống núi với em rằng năm học mới đến rồi, bạn học sinh hóy vào lớp và học thật tốt nhộ.
- Học thuộc lũng bài thơ.
-HS nêu
----------------------------------------------------
 Luyện toán
----------------------------------------
Thứ 5 ngày 30 thỏng 9 năm 2010
Luyện toán
 ễN CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:: Giỳp HS :
- Củng cố về chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (chia hết)
- Tỡm một phần mấy của một số 
- Rốn kĩ năng giải toỏn cú liờn quan .
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
II. Các hoạt động dạy - học:
HĐcủa thầy
HĐcủa trò
HĐ1: Tổ chức cho HS làm bài tập (29') 
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh
82 : 2 27 : 3
69 : 3 35 : 5 
42 :6 66 : 6 
39 : 3 84 :4
- Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xột củng cố cỏch chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số .
Bài 2: Viết số thớch vào chỗ chấm 
a) 1/4 của 44m là : .....
b) 1/3 của 99 kg là : ......
c) 1/6 của 48l là :.......
d) 1/4 của 80 giờ là : .....
- GV củng cố cỏch tỡm một phần mấy của một số .
Bài 3 : Giải toỏn 
Mẹ hỏi được 63 quả cam , mẹ đó bỏn đi 1/3 số cam đú . Hỏi mẹ đó bỏn bao nhiờu quả cam 
HĐ2: Chấm chữa bài ( 4') 
GV thu vở chấm , nhận xột bài làm của HS 
 Hoàn thiện bài học : (2’)
- Về nhà làm ụn lại nhõn , chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số 
- Nhận xột tiết học.
- HS nờu yờu cầu bài tập và tự làm bài cỏ nhõn, chữa bài tập 
- 4HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- HS nhận xột bài làm của bạn 
- HS tự làm bài vào vở , HS chữa bài 
 a) 1/4 của 44m là : 44 : 4 = 11(m)
b) 1/3 của 99 kg là : 99 : 3 = 33(kg)
c) 1/6 của 48l là : 48 : 6 = 8 (l)
d) 1/4 của 80 giờ là : 80 : 4 = 20(giờ).
- Vài HS nờu cỏch tớnh 
- HS tự giải bài tập , 1 HS chữa bài . Lớp nhận xột 
Bài giải
Mẹ bỏn số quả cam là:
63 : 3 = 21( quả)
Đỏp số : 21 quả cam
- HS đổi vở KT 
Thứ 6 ngày 1 thỏng 10 năm 2010
Luyện Tiếng Việt:
Luyện tập làm văn
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nói: Kể lại hồn nhiên chân thực điều mình quan sát được.
- Rèn kĩ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắn ( 5- 7 câu) về ngày tựu trường.
II.Các HĐ dạy học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
A.KTBC:
+Gọi hs kể lại ngày đầu tiên đi học.
-Gv nhận xét.
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài. 
- Gv nêu yêu cầu bài học.
2. Quan sát tranh.
- Cho hs xem tranh chủ đề nhà trường...
+Nêu yêu cầu.
Quan sát từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới, .....
Nhận dạng những người trong tranh, hình dung màu sắc của cảnh vật, ( lá cờ, mái ngói, quần áo, cây cối...)
- Cho hs chỉ mẫu 1 tranh mô tả lại ....
3. Thảo luận nhóm.
+Bức tranh vẽ cảnh gì? vì sao em biết?
+Em thấy có những ai trong bức tranh?
Họ đang làm gì?
+Bức tranh ngày tựu trường gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Cho hs nối tiếp tập nói trước lớp.
- Gv nhận xét, sửa lỗi: câu, từ, ....
4. Viết một đoạn văn ngắn.
- Cho hs dựa vào bài nói viết một đoạn văn ngắn....
- Yêu cầu một số em đọc trước lớp.
- Gv nhận xét, sửa lỗi...
- Đọc cho hs nghe một đoạn văn mẫu.
C. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét 
- 2 em kể trước lớp.
- Nghe.
-Quan sát tranh thuộc chủ đề nhà trường.
- 1 em chỉ mẫu, mô tả...
- Thảo luận nhóm đôi.
-Đó là cảnh ngày tựu trường. Vì trên cổng trường có căng một tấm khẩu hiệu :'' chào mừng năm học mới''.
- Em thấy có các bạn học sinh, cha mẹ hs, thầy cô giáo...
- Những niềm vui náo nức, em thấy yêu trường, mến bạn, .....
- Một số cặp nói trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Viết một đoạn văn ngắn....
- Hs làm bài cá nhân...
- Một số em đọc bài trước lớp.
- lớp nhận xét, bổ sung.
- Nghe 
- Nghe, thực hiện.
 Luyện toán
ễN CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:Giỳp HS :
- Củng cố về chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (chia hết)
- Tỡm một phần mấy của một số 
- Rốn kĩ năng giải toỏn cú liờn quan .
II.Các HĐ dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
HĐ1: Tổ chức cho HS làm bài tập (29') 
- GV tổ chức cho HS làm bài tập 
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh
82 : 2 27 : 3
69 : 3 35 : 5 
42 :6 66 : 6 
39 : 3 84 :4
- Y/c HS tự làm bài
- GV nhận xột củng cố cỏch chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số .
Bài 2: Viết số thớch vào chỗ chấm 
a) 1/4 của 44m là : .....
b) 1/3 của 99 kg là : ......
c) 1/6 của 48l là :.......
d) 1/4 của 80 giờ là : .....
- GV củng cố cỏch tỡm một phần mấy của một số .
Bài 3 : Giải toỏn 
Mẹ hỏi được 63 quả cam , mẹ đó bỏn đi 1/3 số cam đú . Hỏi mẹ đó bỏn bao nhiờu quả cam 
HĐ2: Chấm chữa bài ( 4') 
GV thu vở chấm , nhận xột bài làm của HS 
Hoàn thiện bài học : (2’)
- Về nhà làm ụn lại nhõn, chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số 
- Nhận xột tiết học.
- HS nờu yờu cầu bài tập và tự làm bài cỏ nhõn , chữa bài tập 
- 4HS làm bảng, HS cả lớp làm vào vở
- HS nhận xột bài làm của bạn 
- HS tự làm bài vào vở , HS chữa bài 
 a) 1/4 của 44m là : 44 : 4 = 11(m)
b) 1/3 của 99 kg là : 99 : 3 = 33(kg)
c) 1/6 của 48l là : 48 : 6 = 8 (l)
d) 1/4 của 80 giờ là : 80 : 4 = 20(giờ).
- Vài HS nờu cỏch tớnh 
- HS tự giải bài tập , 1 HS chữa bài . Lớp nhận xột 
Bài giải
Mẹ bỏn số quả cam là:
63 : 3 = 21( quả)
Đỏp số : 21 quả cam
- HS đổi vở KT 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6lop3cktkngdknsdoc.doc