Giáo án lớp 3 Tuần số 6 - Năm học 2012

Giáo án lớp 3 Tuần số 6 - Năm học 2012

Mục tiêu:

- Củng cố kĩ năng đọc trơn bài tập đọc: Bài tập làm văn

- Luyện đọc một số từ khó. Biết cách đọc phân vai

- Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS

* Đọc được đoạn 1

II. Đồ dùng dạy học:

- SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 6 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 3 Tuần số 6 - Năm học 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6	 Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
tiếng việt
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn bài tập đọc: Bài tập làm văn
- Luyện đọc một số từ khó. Biết cách đọc phân vai 
- Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học: 
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Bài tập làm văn
- Nhận xét.
3. Luyện đọc:
a. Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu	
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. Đọc phân vai
- Gọi 1 nhóm đọc phân vai
- GV HD giọng đọc của từng vai
c. Luyện viết chính tả:
- HD HS viết câu ca dao, tục ngữ:
" Có công mài sắt, có ngày nên kim"
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Dặn HS:
- Hát
- 4 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 4 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 2 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Đọc phân vai theo nhóm
- Các nhóm thi đọc phân vai
- Bình chọn nhóm đọc hay
- HS luyện viết vào vở
- Về nhà luyện đọc tiếp
Tiếng việt
Ôn : Luyện từ và câu : Từ ngữ về trường học. Dấu phẩy
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS vốn từ về trường học
- Ôn tập về dấu phẩy, thực hành qua các bài tập
- Luyện viết chính tả.
* Biết được các từ ngữ về trường học
II. Đồ dùng dạy học: 
- Nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm lại BT 2 tiết LT&C tuần 6
- Nhận xét, cho điểm.
3. Luyện tập:
a. Ôn từ ngữ về trường học
- Đọc yêu cầu BT
- GV nhận xét
- Lời giải : Lễ khai giảng
b. Ôn dấu phẩy
+ Điền dấu phẩy vào các câu văn sau
- Hôm nay mẹ em đi chợ bố em đi làm còn chúng em đi học
- Ông tôi rất yêu thương quý mến tôi
- Nhận xét, sửa sai
c. Luyện viết:
- HD HS viết câu tục ngữ:
" Không thầy đố mày làm nên"
- Quan sát, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS:
- Hát
- 2 HS làm
- Nhận xét bạn
- Giải ô chữ
- HS trao đổi thao cặp hoặc nhóm
- 3 nhóm lên bảng làm
- Đại diện mỗi nhóm đọc kết quả
- HS làm bài vào VBT
- HS làm bài vào vở 
- Đổi vở, nhận xét bài bạn
- 2HS lên bảng làm bài
- HS viết bài vào vở
- Về nhà xem lại bài.
toán
ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố KN thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.
- GD HS chăm học toán.
*Làm được một số phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu HT
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 66 : 3 =
66 : 6 =
88 : 4 =
- Chữa bài, cho điểm.
3. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
55 : 1 69 : 3 48 : 4
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Tìm 1/4 của 44kg; 48l, 84cm
 Tìm 1/3 của 36 giờ, 99 phút, 96 ngày
Bài 3 Treo bảng phụ
Mẹ em mua 42 quả trứng, đã nấu 1/2 số trứng đó. Hỏi đã nấu mấy quả trứng ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt và giải bài toán
- GV chấm, nhận xét bài làm của HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 3 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu
- 3 em lên bảng, cả lớp làm vào vở
55 1 69 3 48 4
5 55 6 23 4 12
05 09 08
 5 9 8
 0 0 0
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đọc yêu cầu
+ HS làm bài vào phiếu
- 1/4 của 44kg là 11kg, của 48l là 12l, của 84cm là 21cm
- 1/3 của 36 giờ là 12 giờ, của 99 phút là 33 phút, của 96 ngày là 32 ngày
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- HS đọc đề toán
- Mẹ mua 42 quả trứng, nấu 1/2 số tứng đó
- Mẹ nấu mấy quả trứng ?
 Tóm tắt
 ? quả
42 quả
- Làm bài tập vào vở. 
- 1HS lên bảng chữa bài.
Bài giải
 Mẹ nấu số quả trứng là :
 42 : 2 = 21 ( quả )
 Đáp số : 21 quả
- Nhận xét.
- Ôn lại bài.
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
tiếng việt
ôn tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng nghe - viết cho hs. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Luyện đọc và viết một số từ khó.
- Rèn chữ viết,tính kiên trì, cẩn thận cho hs
* Nhìn sách chép được 2 câu đầu đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK
III. Các hoạt động day học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, cho điểm.
3. Luyện viết:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn viết chính tả
Chuẩn bị:
- Gv đọc đoạn 1.
- Cho 2 hs đọc lại bài viết
- Nd của bài nói lên điều gì?
- Những chữ nào cần viết hoa?
- Đầu bài viết ở đâu?
- Gv cho hs tìm từ khó trong bài
Giáo viên đọc bài
- Giáo viên đọc thong thả từng câu
- Theo dõi học sinh viết
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm, chữa bài
- Giáo viên đọc lại bài
- Giáo viên thu bài	
- Chấm 5 bài tại lớp 
- Nhận xét chung
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho học sinh viết lại các từ, tiếng hay viết sai
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS:
- Hát
- 2HS đọc đoạn 1, 2 bài Nhớ lại buổi đầu đi học và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài.
- Ghi đầu bài
- Học sinh theo dõi
- Học sinh đọc bài viết
- Trả lời
- Đầu dòng, đầu đoạn, tên riêng.
- Giữa trang vở.
- Học sinh viết các từ khó trong bài: hằng năm, nao nức, mơn man, tựu trường, nảy nở, quang đãng, xung quanh,...
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh dùng bút chì soát lỗi
- Thu bài
- Lắng nghe
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
tiếng việt
ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài tập đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học
- Luyện đọc từ khó.
- Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS
* Đọc được đoạn 1
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, cho điểm
3. Luyện đọc
a. Giáo viên đọc toàn bài	 
b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc
- Cho đọc tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm
- Cho học sinh chia lại đoạn 
- Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn trước lớp
- Cho cả lớp đọc đồng thanh
c. Thi đọc
- Đọc đoạn trong nhóm
- Cho các nhóm thi đọc đoạn
- Cho cá nhân thi đọc cả bài
- Nhận xét
d. Luyện viết:
- HD HS viết câu: 
" Đi một ngày đàng, học một sàng khôn"
- Quan sát, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? 
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS:
- Hát
- 2HS đọc bài "Bài tập làm văn" và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Theo dõi
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
- Luyện phát âm.
- Học sinh chia đoạn: 3 đoạn
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Học sinh đọc nhóm 3
- Cho các nhóm thi đọc (4 - 5 nhóm).
- Cá nhân thi đọc (2 - 3 HS).
- Nhận xét
- Luyện viết vào vở.
- Nêu lại nd bài
- Đọc lại bài
Toán 
ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố về thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Giải toán có liên quan đến tìm một phần ba của một số. Mối quan hệ giữa số dư và số chia trong phép chia.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học.
*Làm được một số phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ- Phiếu HT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét.
3. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 25 : 6 13 : 3
 37 : 3 38 : 5 
 17 : 2 13 : 2 
 35 : 6 26 : 4
- Tìm các phép chia hết ?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 2:
Lớp 3c có 32 HS, trong đó có 1/4 là HS nữ. Hỏi lớp 3c có bao nhiêu HS nữ ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV chấm, nhận xét bài làm của HS
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư lớn nhất là số nào?
- Trong phép chia có số chia là 3 thì số dư lớn nhất là số nào?
- Nhận xét chung
- Dặn HS:
- Hát
- 2HS đọc bảng chia 6
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở nháp
- Các phép tính đều là phép chia có dư, không có phép tính nào là phép tính chia hết.
- 2, 3 HS đọc bài toán
- Lớp 3C có 32 HS, trong đó có 1/4 là HS nữ.
- Hỏi lớp 3c có bao nhiêu HS nữ ?
- Tóm tắt, giải bài toán vào vở
- 1HS lên bảng chữa bài 
 Bài giải
 Lớp 3C có số học sinh nữ là :
 32 : 4 = 8 ( HS nữ )
 Đáp số : 8 HS nữ
- Nhận xét, chữa bài.
- Là số 5
- Là số 2
- Ôn lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 chieu.doc