- Bài chính tả có những tên riêng nào?
- Tên riêng phải viết thế nào ?
- Ngoài tên riêng ta còn phải viết hoa những chữ nào?
CẢNH ĐẸP NON SÔNG Chính tả - Nghe viết Thứ hai ngày 2 9 tháng 11 năm 2021 Cảnh đẹp non sông Chính tả Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ. Hải V ân bát ngát nghìn trùng Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn. Nhà Bè nước chảy chia hai Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về. Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh Nước T háp Mười l óng lánh cá tôm. Ca dao Các câu ca dao trên đều nói lên điều gì - Các câu ca dao trên đều ca ngợi cảnh đẹp non sông, đất nước ta. *Tìm hiểu nội dung bài: ? - Bài chính tả có những tên riêng nào ? Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười - Tên riêng phải viết thế nào ? Ta phải viết hoa chữ đầu của mỗi tiếng. * Hướng dẫn viết chính tả Hướng dẫn viết chính tả - Ngoài tên riêng ta còn phải viết hoa những chữ nào ? - Viết hoa chữ đầu tên đề bài và viết hoa chữ đầu của mỗi dòng thơ. * Hướng dẫn viết chính tả Chính tả C ảnh đẹp non sông Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. Hải Vân bát ngát nghìn trùng Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn. Nhà Bè nước chảy chia hai Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về. Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm. Ca dao N H H H N T M G N H Đ N V B Đ Đ M T Đ N A - Ba câu ca dao thể thơ lục bát viết thế nào ? * Hướng dẫn viết chính tả - Dòng 6 chữ các em bắt đầu viết lùi vào cách lề 2 ô. - Dòng 8 chữ các em bắt đầu viết lùi vào cách lề 1 ô. - Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế nào ? - Câu ca dao viết theo thể 7 chữ (đây là thể thơ song thất). Cả hai chữ đầu mỗi dòng thơ các em viết lùi vào cách lề 1 ô . Chính tả Cảnh đẹp non sông Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ. Hải Vân bát ngát nghìn trùng Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn. Nhà Bè nước chảy chia hai Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về. Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm. Ca dao quanh quanh sừng sững nước biếc v ịnh H àn q u anh qu anh n ước b iếc s ừng s ững Hướng dẫn viết từ khó v ịnh Hàn Tư thế ngồi viết đúng 1- Ngồi thẳng l ư ng 2- Khoảng cách từ mắt đế n vở 25 đến 30cm. 4- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. 6- Phòng học thoáng mát, đủ ánh sáng . 3- Đầu hơi cúi, tay phải cầm bút. 5- T ư thế thoải mái , không co chân lên ghế . Cảnh đẹp non sông Chính tả Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ. Hải V ân bát ngát nghìn trùng Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn. Nhà Bè nước chảy chia hai Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về. Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh Nước T háp Mười l óng lánh cá tôm. Ca dao Bài 2: Tìm các từ: a, Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau: - Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng :.. - Làm cho người khỏi bệnh:.. - Cùng nghĩa với nhìn: . * Bài tập chính tả: b. Chứa tiếng có vần at hoặc ac có nghĩa như sau: - Mang vật nặng trên vai :. - Có cảm giác cần uống nước: - Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp: . Hái táo - Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng. . . Bài 2 : Tìm các từ a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau: Thời gian 5 4 3 2 1 Hết giờ Bài 2 : Tìm các từ a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau: - Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng: cây chuối - Làm cho người khỏi bệnh là . . . Bài 2 : Tìm các từ : a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau: Thời gian 5 4 3 2 1 Hết giờ Bài 2 : Tìm các từ : a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau: - Làm cho người khỏi bệnh là: chữa bệnh - Cùng nghĩa với nhìn là Bài 2 : Tìm các từ : a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau: Thời gian 5 4 3 2 1 Hết giờ Bài 2 : Tìm các từ : a/ Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch , có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với nhìn là : trông - Mang vật nặng trên vai là . . . Bài 2 : Tìm các từ : b/ Chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau: Thời gian 5 4 3 2 1 Hết giờ Bài 2 : Tìm các từ : b/ Chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau: - Mang vật nặng trên vai là : vác - Có cảm giác cần uống nước là . . . Bài 2 : Tìm các từ : b/ Chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau: Thời gian 5 4 3 2 1 Hết giờ Bài 2 : Tìm các từ : b/ Chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau: - Có cảm giác cần uống nước là .. khát .. - Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp là Bài 2 : Tìm các từ : b/ Chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau: Thời gian 5 4 3 2 1 Hết giờ Bài 2 : Tìm các từ : b/ Chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau: - Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp là: thác Bài 2: Tìm các từ: a, Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch có nghĩa như sau: cây chuối - Loại cây có quả kết thành nải, thành buồng: - Làm cho người khỏi bệnh:.. - Cùng nghĩa với nhìn: chữa bệnh trông Bài tập: b. Chứa tiếng có vần at hoặc ac có nghĩa như sau: - Mang vật nặng trên vai : . vác - Có cảm giác cần uống nước: khát - Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuông thấp : thác Dặn dò - Các em hoàn thành bài tập 2 nhé. - Chuẩn bị bài cho tiết học sau: Đêm trăng trên Hồ Tây trang 105. HẸN GẶP LẠICÁC EM TRONG TIẾT HỌC TIẾP THEO !
Tài liệu đính kèm: