Bài giảng Tiếng Việt 3 - Tuần 19, Bài: Hai Bà Trưng

Bài giảng Tiếng Việt 3 - Tuần 19, Bài: Hai Bà Trưng

* Khai thác nội dung bài :

Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào ?

- Viết hoa cả chữ Hai và chữ Bà

Tìm các tên riêng trong bài chính tả. Các tên riêng đó viết như thế nào ?

- Tô Định, Hai Bà Trưng - là các tên riêng chỉ người. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng.

pptx 10 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 - Tuần 19, Bài: Hai Bà Trưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
Kiểm tra bài cũ : 
u y nghi ; tráng lệ ; tràm ; nến ; ngát ; hun ; ngớt ; vọng 
Học sinh viết bảng con 
 Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà. 
 Theo Văn Lang 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
GIÁO VIÊN ĐỌC MẪU 
* Khai thác nội dung bài : 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
 Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào ? 
 Viết hoa cả chữ Hai và chữ Bà 
 Tìm các tên riêng trong bài chính tả. Các tên riêng đó viết như thế nào ? 
 Tô Định, Hai Bà Trưng - là các tên riêng chỉ người. Viết hoa tất cả các chữ cái đầu của mỗi tiếng. 
Luyeän vieát töø khoù : 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
 lần lượt 
 sụp đổ 
 Khởi nghĩa 
 lịch sử 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
Hướng dẫn học sinh viết : 
- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25cm.- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.- Hai chân để song song, thoải mái. 
Học sinh viết : 
 Thành trì của giặc lần lượt sụp đổ dưới chân của đoàn quân khởi nghĩa. Tô Định ôm đầu chạy về nước. Đất nước ta sạch bóng quân thù. Hai Bà Trưng trở thành hai vị anh hùng chống ngoại xâm đầu tiên trong lịch sử nước nhà. 
 Theo Văn Lang 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
Chấm, chữa bài : 
Bài 2 : Điền vào chỗ trống: 
 a) l hay n ? 
 lànhặn ; nao úng ; anh lảnh 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
 l 
 n 
 l 
 b) iết hay iếc ? 
 đi biền b; 
t hấy tiêng t  ; 
xanh biêng b  
i ết 
iếc 
iếc 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
Bài 3 . Thi tìm nhanh các từ ngữ : 
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l. 
Mẫu : l ạ, l ao động, l iên l ạc, l ong l anh, l ập đông  
Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ n. 
Mẫu : n ó n , n ông thôn, n óng n ực, n uôi tầm, n ôi  
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ iết. 
Mẫu : v iết , mải m iết , th iết tha, da d iết , d iệt ruồi  
Chứa tiếng bắt đầu bằng chữ iếc. 
Mẫu : v iệc , xanh b iếc , mỏ th iếc , l iếc mắt, t iếc của  
Củng cố - Dặn dò 
Thứ .. ngày .. tháng .. năm 20 Chính tả ( Nghe – Viết ) 
HAI BÀ TRƯNG 
Về xem lại bài và viết lại những tiếng viết sai. 
Xem trước bài sau “ Trần Bình Trọng ” trang 11 
Chúc các em học tốt ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_3_tuan_19_bai_hai_ba_trung.pptx