Bài giảng Tiếng Việt Khối 3 - Tuần 2, Bài: Cô giáo tí hon - Năm học 2021-2022

Bài giảng Tiếng Việt Khối 3 - Tuần 2, Bài: Cô giáo tí hon - Năm học 2021-2022

Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo.

Đoạn văn có mấy câu?

Chữ đầu các câu viết như thế nào?

Chữ đầu đoạn viết như thế nào?

 

pptx 8 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Khối 3 - Tuần 2, Bài: Cô giáo tí hon - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2021 
Chính tả: ( n ghe-viết) 
Cô giáo tí hon 
* Hướng dẫn viết chính tả: 
 Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. 
Đoạn văn có mấy câu ? 
Chữ đầu các câu viết như thế nào? 
- 5 câu 
- Viết hoa chữ cái đầu. 
Chữ đầu đoạn viết như thế nào? 
- Viết lùi vào 1 ô. 
 Bé treo nón, mặt tỉnh khô, bẻ một nhánh trâm bầu làm thước. Mấy đứa em chống hai tay ngồi nhìn chị. Làm như cô giáo, Bé đưa mắt nhìn đám học trò, tay cầm nhánh trâm bầu nhịp nhịp trên tấm bảng. Nó đánh vần từng tiếng. Đàn em ríu rít đánh vần theo. 
Tìm tên riêng trong bài ? 
Bé 
Bé 
- Bé – tên bạn đóng vai cô giáo. 
Cần viết tên riêng như thế nào? 
- Viết hoa. 
Hướng dẫn viết từ khó 
Thực hành viết bài 
2. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: 
- xét : xét xử, xem xét, xét lên lớp, xét hỏi, 
- sét : sấm sét, đất sét, lưỡi tầm sét, 
- xào : xào rau, xào xáo, mì xào, 
- sào : sào phơi áo, một sào đất, 
 xinh : xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh, 
- sinh : ngày sinh, sinh sống, sinh hoạt lớp, sinh nhật, 
 xét , sét 
- xào, sào 
- xinh, sinh 
a) 
2. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: 
- gắn : gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết, 
- gắng : cố gắng, gắng sức, gắng gượng, gắng công, gắng lên 
- nặn : nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ, 
- nặng : nặng nề, nặng nhọc, nặng cân, nặng lòng, 
- khăn : khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khăn quàng, 
- khăng : khăng khăng, khăng khít,, 
 gắn, gắng 
- nặn, nặng 
- khăn, khăng 
b ) 
CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_khoi_3_tuan_2_bai_co_giao_ti_hon_nam_ho.pptx