Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 1, Bài: Chơi chuyền

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 1, Bài: Chơi chuyền

- Hai hộp giấy rỗng 1 mặt, mỗi hộp đựng 20 mẩu giấy gấp 4 lại với nhau. 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần an; 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần ang.

- Chia bảng đen làm 2 ứng với hai đội A và B .Mỗi bên chia tiếp ra hai phần bằng nhau ứng với vần an và ang.

 

ppt 18 trang Người đăng Cao Dung Ngày đăng 22/07/2023 Lượt xem 160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 1, Bài: Chơi chuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ 
Tuần 1 
Chủ đề: Măng non 
Chơi chuyền 
" Chuyền chuyền một 
Một, một đôi 
Chuyền chuyền hai 
Hai, hai đôi" 
Mắt sáng ngời 
Theo hòn cuội 
Tay mềm mại 
Vơ que chuyền. 
Mai lớn lên 
Vào nhà máy 
Công nhân mới 
Giữa dây chuyền 
Đón bạn lên 
Chuyền bạn dưới 
Mắt không mỏi 
Tay không rời 
Chuyền dẻo dai 
Chuyền mãi mãi... 
Thái Hoàng Linh 
Thứ ngày tháng năm 
Chính tả: 
Nghe- viết 
" Chuyền chuyền một 
Một, một đôi 
Chuyền chuyền hai 
Hai, hai đôi" 
Mắt sáng ngời 
Theo hòn cuội 
Tay mềm mại 
Vơ que chuyền. 
Chơi chuyền 
Khổ thơ 1 nói lên điều gì?. 
Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền. 
Thứ ngày tháng năm 
Chính tả: 
Nghe- viết 
Mai lớn lên 
Vào nhà máy 
Công nhân mới 
Giữa dây chuyền 
Đón bạn lên 
Chuyền bạn dưới 
Mắt không mỏi 
Tay không rời 
Chuyền dẻo dai 
Chuyền mãi mãi... 
Chơi chuyền 
Khổ thơ 2 nói lên điều gì?. 
Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy. 
Thứ ngày tháng năm 
Chính tả: 
Nghe- viết 
" Chuyền chuyền một 
Một, một đôi 
Chuyền chuyền hai 
Hai, hai đôi" 
Mắt sáng ngời 
Theo hòn cuội 
Tay mềm mại 
Vơ que chuyền. 
Mai lớn lên 
Vào nhà máy 
Công nhân mới 
Giữa dây chuyền 
Đón bạn lên 
Chuyền bạn dưới 
Mắt không mỏi 
Tay không rời 
Chuyền dẻo dai 
Chuyền mãi mãi... 
Chơi chuyền 
Thứ ngày tháng năm 
Chính tả: 
Nghe- viết 
Chơi chuyền 
Viết chính tả 
Chấm bài 
Thứ ngày tháng năm 
Chính tả: 
Nghe- viết 
Chơi chuyền 
Bài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ? 
Ngọt ng.. 
Mèo kêu ng ng 
Ng. ngán 
` 
ao 
oao 
oao 
ao 
Thứ ngày tháng năm 
Chính tả: 
Nghe- viết 
Chơi chuyền 
Bài 3. Tìm các từ: 
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n , có nghĩa như sau: 
- Cùng nghĩa với hiền: 
- Không chìm dưới nước: 
- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: 
lành 
nổi 
liềm 
Thứ ngày tháng năm 
Chính tả: 
Nghe- viết 
Cái liềm 
Chơi trò chơi 
Thi tài phân biệt tiếng có chứa vần an và vần ang : 
Chia lớp ra làm 2 đội 
Chuẩn bị 
- Hai hộp giấy rỗng 1 mặt, mỗi hộp đựng 20 mẩu giấy gấp 4 lại với nhau. 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần an ; 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần ang . 
- Chia bảng đen làm 2 ứng với hai đội A và B .Mỗi bên chia tiếp ra hai phần bằng nhau ứng với vần an và ang . 
Nội dung trò chơi 
1. Mỗi đội cử ra hai bạn chơi. GV làm trọng tài. 
2. Hai đội chơi đứng cách thùng giấy khoảng 3 m. Sau khi nghe trọng tài hô “ bắt đầu”, bạn đầu tiên của đội A và đội B chạy thật nhanh lên thùng lấy một mẩu giấy xem nội dung rồi chay lên bảng dán mẩu giấy tương ứng với nội dung cần phân loại. Bạn đầu tiên dán xong chạy về vị trí xuất phát thì bạn thứ hai lên và tiếp tục thực hiện tương tự bạn thứ nhất. 
3. Thời gian cho mỗi đội là 60s. 
4. Kết thúc trò chơi, trọng tài tổng kết số phiếu đã dán trên bảng, loại ra những phiếu sai và ghi điểm. 
Nội dung trò chơi 
5. Mỗi phiếu đúng được cộng 1 điểm. 
6. Đội nào phân loại được nhiều điểm hơn sẽ là đội thắng cuộc. 
7. Nếu hai đội bằng điểm nhau thì trọng tài ra câu hỏi có nội dung liên quan đến vần đã phân loại, đội nào trả lời nhanh hơn và chính xác sẽ là đội chiến thắng. 
Chúc mừng đội chiến thắng 
Đáp án 
- 20 từ ngữ chứa vần an : 
 An bài, an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an nhàn, an ninh, an tâm, an thần, an toàn, an phận, án mạng, thuyền n an, l an m an, kh an tiếng, kh àn kh àn, ch án n ản, án treo, nh ãn lồng, c án cuốc, b àn tay,.. 
Đáp án 
- 20 từ ngữ chứa vần ang : 
 Ng ang dọc, ng ang t àng, ng ang h àng, nắng ch ang ch ang, kh ảng khái, tr ang lúa, l ang th ang, m ạng nhện, nhẹ nh àng, l àng mạc , nước lênh l áng, khệnh kh ạng, qu ang đ ãng , buổi s áng , m áng nước, gi ang nứa, nhẹ nh àng ,s ang s ảng, hoành tr áng , hiên ng ang , 
Củng cố và dặn dò 
Bài học kết thúc 
Chào tạm biệt 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_3_tuan_1_phan_chinh_ta_choi_chuyen.ppt