Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 132: Luyện tập - Nguyễn Văn Toản

Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 132: Luyện tập - Nguyễn Văn Toản

Số đứng sau lớn hơn

số đứng liền trước 1 đơn vị.

Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước

1 đơn vị !

 

ppt 9 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 2719Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Tiết 132: Luyện tập - Nguyễn Văn Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn Toán – Lớp 3Tiết 132 - Luyện tậpNgười thiết kế: Nguyễn Văn ToảnTrường tiểu học A Xuân HồngXuân Trường – Nam Định	Email: 	nguyenvantoan1971@yahoo.com	nguyenvantoan1971@gmail.comTel: (0350)887236thiết kế bài giảngTiết 132 - Luyện tập* Chúng ta cùng làm bài tập sau:Viết (theo mẫu):Bài 1TrămHàngChục nghìnNghìnĐơn vịChục6Cách viết số4357Viết sốViết số6457Viết sốđọc sốđọc sốCách đọc sốSáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảyChữ số 6 ; chữ số 5 trong số 63 457 đứng ở hàng nào ?Chữ số 6 đứng ở hàng chục nghìn.Chữ số 5 đứng ở hàng chục.Hãy nêu cách viết số 63 457 ?Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.Các em hãy vận dụng và tiếp tục làm bài tập còn lại vào phiếu bài tập36457Viết (theo mẫu):TrămHàngChục nghìnNghìnĐơn vịChục36457Viết sốđọc sốSáu mươi ba nghìnbốn trăm năm mươi bảy63 457Bài 15491336721755356355754913Bốn mươi lăm nghìnchín trăm mười ba36721Sáu mươi ba nghìnbảy trăm hai mươi mốt75535Năm mươi bảy nghìnnăm trăm ba mươi lăm63557Ba mươi sáu nghìnnăm trăm năm mươi bảyViết (theo mẫu):TrămHàngChục nghìnNghìnĐơn vịChục36457Viết sốđọc sốSáu mươi ba nghìnbốn trăm năm mươi bảy63 457Bài 154913Bốn mươi lăm nghìnchín trăm mười ba36721Sáu mươi ba nghìnbảy trăm hai mươi mốt75535Năm mươi bảy nghìnnăm trăm ba mươi lăm63557Ba mươi sáu nghìnnăm trăm năm mươi bảy45 91363 72157 53536 457Hãy đọc số sau !Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.Hãy đọc số sau !Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.55Chữ số 5 màu đỏ đứng ở hàng nào ?Chữ số 5 đứng ở hàng chục nghìnViết (theo mẫu):Bài 2Viết sốđọc sốHai mươi bảy nghìn633191214597một trăm hai mươi lăm211Tám mươi chín nghìnba trăm bảy mươi mốtMẫuHãy đọc số ?Viết số ?Hãy đọc số ?Viết số ?Hãy đọc số !Ba mươi mốt nghìn chín trăm mười haiChín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm.Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một.27 12589 371Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?Viết từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất.Số?Bài 3a)36 520 ;36 521 ;... ;... ;... ;36 525 ;... ;b)48 183 ;48 184 ;... ;... ;48 187 ;... ;... ;c)81 317 ;. ;... ;... ;81 321 ;... ;... ;Bài toán yêu cầu điều gì ?Số ?Số ?Số ?Số ?Điền số thích hợp vào chỗ chấmSố ?Số ?Số ?Số ?Số ?Số ?Số ?Số ?Số ?36 52236 52336 52436 5263012456Dãy số có gì đặc biệt ?Số đứng sau lớn hơn số đứng liền trước 1 đơn vị.Các bạn ơi! Hãy làm tiếp 2 phần còn lại của bài tập giúp tôi nhé!Chúc các bạn đạt được điểm 10 nhé !48 18548 18648 18848 18981 31881 31981 32081 32281 323Đố các bạn biết: Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị !Chúng ta cùng thử sứcBài 4: Điền số thích hợp vào ô trống và cho biết quy luật của dãy số sau ?36 52036 52236 524???36 52636 52836 530Quy luật của dãy số ?Quy luật của dãy số ?Quy luật của dãy số ?Quy luật của dãy số ?Dãy số chẵn liên tiếp từ số 36 520 đến 36 530Điểm10Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch12 00013 00014 00010 00011 00015 00016 00017 00018 00019 000Viết số nào vào đây ??12 000HếtToán 3 - Luyện tập – Trang 142 A. Mục tiêu: Củng cố về cách đọc, viết số có năm chữ số.Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.Làm quen với các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000)B. Cách thiết kế: Chia làm 9 slide.Slide 1: Tên đề bài, người hướng dẫn, người thiết kế.Slide 2: Mẫu bài tập 1Slide 3: Bài tập 1Slide 4: Củng cố kiến thức của bài qua bài tập 1Slide 5: Bài tập 2Slide 6: Bài tập 3Slide 7: Bài tập 4Slide 8: Bài tập 5Slide 9: Mục tiêu bài học.

Tài liệu đính kèm:

  • pptGIAO AN DIEN TU - TOAN 3 nguyenvantoan1971@yahoo.com.ppt