Phßng gd&®t mü léc TrƯêng tiÓu häc MỸ TIẾN MA TRẬN ĐỀ BÀI CUỐI KỲ I - LỚP 3 - MÔN TOÁN NĂM HỌC: 2019 – 2020 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số câu 3,5 1,5 02 1 07 1 Số học Câu số 1,2,4a,7 5a,8 4b,6 5b Đại lượng và Số câu 1 01 2 đo đại lượng Câu số 3 Yếu tố hình Số câu 1 01 3 học Câu số 9 Tổng số câu 4,5 1,5 02 02 09 Người ra đề : Bùi Thị Hồng Thanh . SĐT: SĐT: SĐT: 0367967633 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ: 1........................ Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 2........................ TrƯêng tiÓu häc MỸ TIẾN N¨m häc 2019 - 2020 MÔN TOÁN LỚP 3 Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) .. Hä tªn:................................................................ Sè ph¸ch:.......... Líp :............................................................... §iÓm NhËn xÐt ........................................................................................ Sè ph¸ch:........ ........................................................................................ .................................................................................... .................................................................................... Sè ph¸ch: Bµi kiÓm tra CUỐI häc kú II N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 4 (Thêi gian lµm bµi 40 phót) Phần I: Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi dưới đây. Câu 1. (Mức 1) a. Kết quả của phép nhân 103×6 là: A. 618 B. 656 C. 706 D. 108 b. 1 của 18 là: 3 A. 4 B. 6 C. 3 D. 9 Câu 2. (Mức 1) a. 9 gấp lên bao nhiêu lần thì được 72? A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 b. Hà có 7 viên bi, Bình có 42 viên bi. Số bi của Bình gấp mấy lần số bi của Hà. A. 5 B. 35 C. 6 D. 7 Câu 3. (Mức 2) a. 34 dam x 6 = ........ dam A. 184 B. 224 C. 40 D. 201 b. 6 km 4 dam = ................... dam ? A. 64 B. 46 C. 604 D. 640 Câu 4. a. Thương của phép chia 24 cho 4 là: ( Mức 1) A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 b. Số lớn là số lớn nhất có hai chữ số, số bé bằng 1 số lớn, số bé là (Mức 3) 3 A. 99 B. 34 C. 39 D. 33 Câu 5: a. Một cửa hàng có 3054 kg gạo, người ta bán đi 945kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhêu ki-lô-gam gạo? (Mức 2) A. 2109kg B. 3109kg C. 2119kg D. 3119kg b. Một đòan khách có 92 người đến thăm quan khu du lịch Tràng An. Đoàn khách đi thuyền để thăm hang động. Biết mỗi thuyền chở được nhiều nhất 6 người( không kể người chèo thuyền). Như vậy cần ít nhất số chiếc thuyền để chở hết đòan khách đó là: (Mức 4) A. 15 thuyền B. 16 thuyền C. 17 thuyền D. 18 thuyền Câu 6: ( Mức 3) Nối mỗi biểu thức với giá trị thích hợp: ( 45 + 75) x 4 120 + 64 : 8 315 – 125 x 15 x 2 + 75 2 65 105 128 480 II. PhÇn tù luËn ( 4 ®iÓm ) C©u 7: §Æt tÝnh råi tÝnh ( Mức 1) 376 + 208 487 : 6 .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 8: Bạn Nam đọc một quyển truyện dày 68 trang trong hai ngày, ngày đầu Nam đọc được 1 số trang. Hỏi ngày thứ hai Nam đọc được bao nhiêu trang ? (Mức 2) 4 .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 9: Cho hình vẽ (Mức 4) 25 m a. Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật ABCD A B Theo số đo trên hình vẽ : b. Tính số cọc rào cần dùng để rào kín mảnh vườn trên, biết rằng mỗi cọc rào cách nhau 2m. D C Bài giải .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TIẾN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 3 ( năm học 2019-2020) I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4a 4b 5a 5b Đáp án A B B C D C D D A B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 6 : Nối đúng mỗi biểu thức cho 0,25 đ ( 45 + 75) x 4 = 480 0,25 đ 120 + 64 : 8 = 128 315 – 125 x 2 = 65 15 x 2 + 75 = 105 II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm Câu 7: ( 1 điểm) Mỗi phép tính làm đúng theo yêu cầu 0,5 điểm Đặt tính và tính đúng : 0,25 đ Kết luận : 0,25 đ Câu 8: 2 điểm Số trang ngày đầu Nam đọc là 0,25 đ 68 : 4 = 17 ( trang) 0,75 đ Số trang ngày thứ hai Nam đọc là 0,25 đ 68 – 17 = 51 ( trang) 0,5 đ Đáp số: 51 trang 0,25 đ Câu 9: 1 điểm Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 0,25 đ ( 25 + 15 ) x 2 = 80 (m) 0,25 đ Số cọc cần rào kín xung quanh mảnh vườn là 0,25 đ 80 : 2 = 40 ( chiếc cọc) 0,25 đ Đáp số: a. 80 m b, 40 chiếc
Tài liệu đính kèm: