Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN TOÁN LỚP 3 
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2019 - 2020
 (Thời gian làm bài :40 phút)
 Chữ kí giám thị Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách
 Lớp: 
 Họ và tên: 
 Số báo danh: 
 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I.MÔN TOÁN LỚP 3
 Năm học 2019 - 2020
 (Thời gian làm bài :40 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng 
 Câu 1( M1): Số gồm 5 chục,4 trăm và 8 đơn vị là:
 A. 458 B. 584 C. 854 D. 845
 Câu 2 ( M1): Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
 A. 100 B. 101 C. 102 D. 103 
 Câu 3 (M2): Có 24 quả táo chia đều cho bố,mẹ ,em gái và em.Mỗi người có số quả 
 táo là :
 A. 24quả B. 12quả C. 6quả D. 3quả
 Câu 4 ( M3) :Có 58 l nước mắm,rót đầy vào các can 5 l.Cần ít nhất số can để dựng 
 hết số nước mắm là :
 A. 10can B. 11 can C. 12 can D. 13 can
 Câu 5( M2): Một mảnh vườn hình vuôn có chu vi 24 m .Cạnh của mảnh 
 vườn đó là:
 A. 12m B. 10m C. 6m D.4 m
 Câu 6 ( M2):Bàn học của em cao khoảng:
 A. 6m B.6dm C. 6cm D.6mm Câu 7 ( M2): Tích của 106 và số lớn nhất có một chữ số là:
 A. 904 B.900 C. 950 D. 954
Câu 8 ( M1): Số dư của phép chia 56 : 6 là:
 A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 9 (M1): 5m2dm = dm
 A. 50 B. 52 C. 25 D. 20
Câu 10 (M1): Kết quả của phép tính 347 + 216 là:
 A. 553 B. 563 C. 535 D.536
Câu 11 (M2): Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 12dam,chiều rộng 65m.Chu 
vi của sân chơi đó là:
 A. 370m B.185m C. 154dm D. 77dm
Câu 12 (M3): Mười năm nữa số tuổi của Lan sẽ gấp đôi số tuổi của Lan hiện nay 
.Năm nay tuổi của lan là :
 A. 8 tuổi B. 10 tuổi C. 9 tuổi D. 11 tuổi
Phần II. Tự luận 
Câu 13 (M2) Đặt tính rồi tính:
 a) 219 x 4 b) 369 : 3 Câu 14(M3): Mẹ hái được 50 quả táo,chị hái được 35 quả táo.Số táo của cả 
 mẹ và chị hái được xếp đều vào 5 hộp.Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?
 Bài giải
Câu 15 (M4): Bác Hải đóng 4 cái đinh ở 4 góc tạo thành hình vuông có cạnh dài 
1m.Bác dùng sợi dây dài 16m để quấn xung quanh hình vuông.Hỏi bác Hải quấn 
được bao nhiêu vòng?
 Bài giải
GV ra đề: Trần Thị Hạnh Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT: 0942501255 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN TOÁN LỚP 3.NĂM HỌC 2019-2020
Phần I: 6 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A C C C C B D D A B A B
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Phần II: 3,0 điểm
 Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm
 Trong đó: Đặt tính đúng: 0,25đ
 Câu 13 1 điểm
 Tính đúng: 0,25đ 
 Kết luận: 
 Mẹ và chị hái được số táo là: (0,4đ) 
 Câu 14 50 + 35 = 85 (quả táo)
 Mỗi hộp có số táo là:
 1 điểm
 85 : 5 = 17(quả táo) (0,4đ) 
 Đáp số: 17 quả táo (0,2đ) 
 Học sinh có thể làm cách khác nếu hợp lí thì cho điểm
 Chu vi hình vuông là :
 1 x 4 = 4 (m) (0,4đ) 
 Câu 15 Số vòng bác Hải quấn được là : 1 điểm) 
 16 : 4 = 4 (vòng) (0,4đ) 
 Đáp số: 4 vòng ( 0,2đ) 
 Lưu ý: 
- Thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc trừ 0,25 
điểm/ bài. 
- HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó
 Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC
 TRƯỜNG TH MỸ TRUNG
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2019 – 2020
 MÔN TOÁN LỚP 3
 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
 TỔNG
 thức, và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo
 kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số và phép Số câu 4 1 1 1 5 1
tính
 Số 2,0 0,5 1,0 0,5 3,0 1,0
 điểm
 Câu số 1,2,8,10 7 13 12
Đại lượng và Số câu 2 3
đo đại lượng: Số 
 1,0 1,5
Các đơn vị đo điểm
độ dài Câu số 6,9
Yếu tố hình Số câu 2 2
học:Chu vi Số 
 1,0 1,0
hình điểm
vuông,chu vi 
 Câu số 5,11
hình chữ nhật
Giải toán Số câu 1 1 1 1 1 2
bằng hai phép Số 
 0,5 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0
tính. điểm
 Câu số 3 4 14 15
 Số câu 6 4 2 1 1 11 3
 Tổng
 Số 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0
 điểm
 Câu số 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2019_2020_truon.docx