Đề cương ôn Tiếng Việt tuần 8 - Lớp 3 - Trường tiểu học Đông Thành

Đề cương ôn Tiếng Việt tuần 8 - Lớp 3 - Trường tiểu học Đông Thành

Bài 1: Nối từ ngữ ở bên trái với mỗi nghĩa thích hợp nghĩa ở bên phải:

a) đồng hương người cùng chí hướng, người cùng trong tổ chức

 cách mạng. (1)

b) đồng chí người cùng nghề (2)

c) đồng đội người cùng quê (3)

d) đồng bào người cùng đội ngũ (4)

e) đồng nghiệp người cùng nòi giống (5)

 

doc 2 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn Tiếng Việt tuần 8 - Lớp 3 - Trường tiểu học Đông Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................... Lớp 3 ........Trường tiểu học Đông Thành
Tiếng Việt tuần 8 - Lớp 3
Bài 1: Nối từ ngữ ở bên trái với mỗi nghĩa thích hợp nghĩa ở bên phải:
a) đồng hương người cùng chí hướng, người cùng trong tổ chức 
 cách mạng. (1)
b) đồng chí người cùng nghề (2)
c) đồng đội người cùng quê (3)
d) đồng bào người cùng đội ngũ (4)
e) đồng nghiệp người cùng nòi giống (5)
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước những thành ngữ nói về ý thức cộng đồng tốt:
a) Đèn nhà ai nhà ấy rạng.
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại.
c) Tối lửa tắt đèn có nhau.
d) ăn ở như bát nước đầy.
e) Lá lành đùm lá rách.
Bài 3: Gạch chân các từ ngữ chỉ sự vật được so sánh với nhau trong mỗi câu văn, câu thơ. Viết kết quả vào bảng ở dưới.
a) Cục nước đá trắng tinh, to lông lốc như một quả trứng gà.
b) Những bông cúc vàng lung linh như những tia nắng nhỏ.
c) Bất ngờ trắng ngõ, móc sa
Lá tre bỗng đỏ như hoa dong riềng.
d) Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu
Chạm đầu lưỡi - chạm vào sức nóng.
Sự vật
Đặc điểm
Từ so sánh
Sự vật
a) ...........................................
b) ............................................
c) ............................................
d) ...........................................
trắng tinh,
 to lông lốc 
...................
...................
 nóng
.............
.............
............
............
................................................
................................................
................................................
ngọn lửa đèn dầu.
Bài 4: Kể về người hàng xóm mà em quý mến (khoảng 7- 9 câu)
Toán Tuần 8 - lớp 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 787 + 116 863 - 28 85 6 77 7
  ..  ..
  ..  ..
  ..  ..
 96 : 3 67: 6 24 : 5 35 : 7
  ..  ..
  ..  ..
  ..  ..
  ..  ..
Bài 2: Tìm x: 
 64 : x = 2 x - 25 = 15 x 5 = 45 x : 7 = 6 (dư 3)
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: An hái được 6 chục quả táo, Lê hái được bằng nửa số táo của An. Hỏi Lê hái được bao nhiêu quả táo?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Bắc có 17 viên bi, số bi của Sinh gấp 3 lần số bi của Bắc. Hỏi Sinh có bao nhiêu viên bi? Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 48 m vải, số vải bán được trong buổi chiều giảm đi 4 lần so với buổi sáng. Hỏi:
a) Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
b) Cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
 Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm một số, biết rằng gấp số đó lên 6 lần được bao nhiêu cộng với 18 thì được kết quả bằng 60?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on toantv lop 3 tuan 8.doc