ĐỀ A
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
* Câu 1: Số 909 đọc là:
A. Chín trăm linh chín.
B. Chín trăm.
C. Chín mươi chín.
* Câu 2: Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 900. B. 999. C. 99.
* Câu 3: Số “ Năm trăm năm mươi lăm” được viết là:
A. 55. B. 500. C. 555.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG HOA THÁM ĐỀ KTCL GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2011- 2012 Môn: Toán. Thời gian: 60 phút (Không kể giao đề) ĐỀ A I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C. Hãy khoanh vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: * Câu 1: Số 909 đọc là: A. Chín trăm linh chín. B. Chín trăm. C. Chín mươi chín. * Câu 2: Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 900. B. 999. C. 99. * Câu 3: Số “ Năm trăm năm mươi lăm” được viết là: A. 55. B. 500. C. 555. * Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 30 + 100 . 129 là: A. > B. < C. = * Câu 5: Kết quả của phép tính 484 + 305 là: A. 788. B. 789. C. 799. * Câu 6: Kết quả của phép tính 789- 657 là: A. 133. B. 122. C. 132. * Câu 7: Trong phép tính 28 : x = 4, vậy: A. x = 8. B. x = 112. C. x = 7. * Câu 8: Khi xem đồng hồ, ta có thể nói 7 giờ 55 phút hoặc: A. 7 giờ kém 5 phút. B. 8 giờ kém 5 phút. C. 8 giờ 5 phút. * Câu 9: 1 của 36 kg là: 6 A. 6 kg. B. 5 kg. C. 216 kg. * Câu 10: Hãy tô màu vào 1 số ô vuông của hình vẽ dưới đây: 4 II- PHẦN THI TỰ LUẬN: * Bài 1: Đặt tính rồi tính: 483 + 356 684 - 328 45 x 7 48 : 4 .... * Bài 2: Có 70 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? * Bài 3: Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương: a) Thương lớn nhất? b) Thương bé nhất? * Lưu ý: đối với học sinh khó khăn có thể kéo dài thêm 10 phút.
Tài liệu đính kèm: