PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Hiệu của hai số 56 và 2 là :
A. 76 B. 36 C. 54 D. 58
Câu 2 : Số cần điền vào chỗ chấm của 8dm = .cm là
A. 8 B. 8cm C.80 D. 60cm
Câu 3 : các số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là
A. 85 và 87 B. 87 và 86 C. 87 và 88 D. 85 và 87
Câu 4 : Hình vẽ bên có số hình tam giác là
A. 5 B. 6 C.4 D. 3
Trường Tiểu học Đề khảo sát chất lượng tháng 9 Số phách Nam Lợi Năm học 2011- 2012 Môn Toán lớp 2A Họ và tên : ............................. Lớp : .............. Số phách Điểm Phần I : trắc nghiệm Câu 1 : Hiệu của hai số 56 và 2 là : A. 76 B. 36 C. 54 D. 58 Câu 2 : Số cần điền vào chỗ chấm của 8dm = .....cm là A. 8 B. 8cm C.80 D. 60cm Câu 3 : các số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là A. 85 và 87 B. 87 và 86 C. 87 và 88 D. 85 và 87 Câu 4 : Hình vẽ bên có số hình tam giác là A. 5 B. 6 C.4 D. 3 Phần II: Tự luận Bài 1( 2 điểm ): Tính a/ 49 + 9 – 12 ................................................................................ ................................................................................. c/ 56 – 6 + 34 ................................................................................ ................................................................................. b/ 62 + 18 + 7 ................................................................................ ................................................................................. d/ 48 + 36 – 13 ................................................................................ ................................................................................. Bài 2( 2 điểm ) : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm a/ 19 + 6 ......17 + 8 ......................................................................... c/ 37 + 9 .......28 + 8 ......................................................................... b/ 56 + 9 ......48 + 7 ........................................................................... d/ 32 + 16 .....23 + 61 .............................................................................. Học sinh Không được Viết vào Khoảng này Bài 3( 1 điểm ) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 5dm = ...........cm c/ 60cm = .......dm b/ 2dm 3cm = .........cm d/ 68cm = ........dm ......cm Bài 4 ( 2 điểm ): Năm nay mẹ 36 tuổi. Mẹ nhiều hơn Bình 26 tuổi. Hỏi năm nay Bình bao nhiêu tuổi? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 ( 1 điểm ) : Hình vẽ bên có : B C hình tam giác. hình tứ giác. E A D Đáp án 2A Phần trắc nghiệm Đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm Câu 1 : C Câu 2 : C Câu 3 : C Câu 4: A Phần Tự luận Bài 1 :2 điểm - Thực hiện mỗi dãy tính đúng cho 0,5 điểm ( Mỗi bước tính đúng cho 0,25 điểm) HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. a/ 46 b/ 7 c/ 84 d/ 71 Bài 2 : 2 điểm Điền đúng mỗi chỗ chấm đúng cho 0,5 điểm a/ = b/ < c/ < D/ < Bài 3 : ( 1 điểm ) Đổi đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm a/ 50 b/ 23 c/ 6 d/ 6dm8cm Bài 4 :( 2 điểm ) Tóm tắt :0,5 Lời giải : 0,5 Phép tính : 0,5 Đáp số : 10 tuổi cho 0,5 Bài 5 1 điểm : 12 tam giác ( 0,5 điểm) 8 tứ giác ( 0,5 điểm )
Tài liệu đính kèm: