PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn Toán Chữ kí giám thị Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách Lớp: Họ và tên: Số báo danh: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 Năm học 2020 – 2021 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài :40 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . . Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1( M1): Số gồm chín mươi nghìn và chín chục viết là: A. 99 000 B. 90 900 C. 90 090 D. 90 009 Câu 2 (M2): Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: A. 99 998 B. 99 999 C. 100 000 D. 100 001 Câu 2 ( M1): Kết quả của phép tính 34 239 + 61 543 là: A. 95 772 B. 95 782 C. 95 728 D. 95 827 Câu 4 ( M1) : 5kg 5g = g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 55 B. 505 C. 5050 D. 5005 Câu 5 (M2): Kết quả của phép tính 85 821 – 23 749 là: A.61 235 B. 61 245 C. 62 072 D. 52 235 Câu 6 ( M1): Bố mua cho Minh một quyển truyện dày 182 trang. Mỗi ngày Minh đọc được 7 trang. Hỏi sau bao nhiêu ngày Minh đọc hết quyển truyện đó ? A. 25 ngày B. 26 ngày C. 27 ngày D. 28 ngày Câu 7 (M1): 1 của 64 kg là: 4 A. 16 B. 16kg C. 6kg D. 60kg Câu 8 ( M3): Trong phép chia có số chia là 9, thương là 1355, số dư là 5. Số bị chia là ....................... Câu 9 ( M1): Một miếng bìa hình vuông có diện tích là 49 cm 2. Chu vi của miếng bìa đó là: cm Câu 10 (M2): Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài là 1 dm, chiều rộng là 5 cm. Diện tích tờ giấy đó là: A. 5 cm2 B. 15 cm2 C. 50 cm2 D. 30 cm2 Câu 11 (M3): May 4 bộ quần áo hết 20 m vải. Hỏi có 250 m vải cùng loại thì may được bao nhiêu bộ quần áo?( Biết số mét vải cần để may một bộ quần áo là giống nhau). A. 5 bộ quần áo B. 80 bộ quần áo C. 50 bộ quần áo D. 55 bộ quần áo Câu 12 (M2):Chủ nhật tuần trước, mẹ cho Lan đi siêu thị. Tại khu vực bán đồ dùng học tập, mẹ cho Lan 4 tờ giấy bạc 5000 đồng để Lan mua đồ dùng học tập. Lan mua 1 chiếc bút mực và 1 chiếc thước kẻ hết 7000 đồng .Vậy Lan còn lại số tiền là: A. 10000 đồng B. 13 000 đồng C.20 000 đồng D.14 000 đồng Phần II. Tự luận Câu 13(M2) Đặt tính rồi tính a) 3 038 x 7 b) 72 847 : 7 Câu 14(M3): Chị Vân mua 1 vỉ sữa TH True Milk phải trả 24 000 đồng. Nếu chị Mai mua 8 hộp sữa chua thì phải trả bao nhiêu tiền ? Bài giải Câu 15(M4): Tính theo cách thuận tiện nhất: 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679 Bài giải PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3-CUỐI NĂM HUYỆN MỸ LỘC NĂM HỌC 2019 – 2020 Phần I: 7 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D C B B 12 200 28 C C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: 4,0 điểm Mỗi phép tính đúng : 0,5 đ Câu 13 + Đặt tính đúng :0,25 đ 1 điểm + Tính và viết kết luận đúng : 0,25 đ 1 vỉ sữa chua có 4 hộp sữa chua ( 0,25 đ) Một hộp sữa chua có giá tiền là: 24 000 : 4 = 6 000 (đồng) (0,75 đ) Tám hộp sữa chua có giá tiền là: Câu 14 6 000 x 8 = 48 000 (đồng) ( 0,75 đ) Đáp số :48 000 đồng ( 0,25 đ ) 2 điểm * Câu trả lời sai, phép tính đúng: 0 điểm. * Câu trả lời đúng, phép tính sai: 0,5 điểm. Thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc trừ 0,25 điểm/ bài. Câu 15 576 + 678 + 780 – 475 - 577 – 679 = (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) 0.25đ = 101 + 101 + 101 0.25đ = 101 x 3 0.25đ = 303 0.25đ Lưu ý: - HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TH MỸ TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN LỚP 3 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG thức, và số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD sáng tạo kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép Số câu 4 1 1 1 5 1 tính Số 2,0 0,5 1,0 0,5 3,0 2,0 điểm Câu số 1,2,7,9 3 13 6 Đại lượng và Số câu 2 3 đo đại lượng Số 1,0 1,5 :đơn vị đo độ điểm dài ,đơn vị đo khối lượng Câu số 4,8 ;tiền Việt Nam Yếu tố hình Số câu 2 2 học: Tính chu Số 1,0 1,0 vi diện tích điểm hình vuông , hình chữ nhật Câu số 5,10 Giải toán Số câu 1 1 1 1 1 2 bang hai phép Số 0,5 0,5 2,0 1,0 0,5 3,0 tính. điểm Câu số 12 11 14 15 Số câu 6 4 2 1 11 3 Tổng 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0 Số điểm Câu số
Tài liệu đính kèm: