Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Minh Triết Ngày đăng 22/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM LỚP 3
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2021 - 2022
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TRUNG
 Bài kiểm tra môn Toán lớp 3
 Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách
 kiểm tra
 Lớp: 3 .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM LỚP 3
 Năm học 2021 - 2022
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút)
 Điểm Nhận xét Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 . ..
 .
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng 
Câu 1: Số 57 125 đọc là: 
A. Năm bảy nghìn một trăm hai mươi lăm.
B. Năm mươi bảy nghìn một trăm hai mươi lăm
C. Năm nghìn một trăm bảy lăm. 
 D. Năm mươi hai nghìn một trăm bảy mươi lăm.
Câu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
 A. 99999 B. 90000 C. 98765 D. 10000
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 6kg 60g = .. g
 A. 6060 B. 6600 C. 606 D. 6000
Câu 4: Một tấm bìa hình vuông có cạnh dài 45 cm.Chu vi tấm bìa đó là :
 A. 45 cm B. 100cm C. 180 cm D. 80 cm
Câu 5: Cô giáo có một số quyển vở,cô chia cho 7 bạn,mỗi bạn được 4 quyển vở,cô 
còn thừa 2 quyển .Vậy cô giáo có số quyển vở là:
 A. 12 quyển B. 22 quyển C. 24 quyển D. 30 quyển
Câu 6: Có 134 lít dầu đổ đầy vào các can, mỗi can 5 lít. Vậy cần ít nhất số can là: 
A. 26 can B. 24 can C. 25 can D. 27 can Câu 7: Lan đi từ nhà lúc 7 giờ 05 phút, Lan tới trường lúc 7 giờ rưỡi.Hỏi Lan đi từ 
nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
 A. 10 phút B.15 phút C. 30 phút D. 25 phút
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc 
đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (3 điểm)
Câu 8: 1 của một giờ là:................ phút
 4 
Câu 9: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp đôi 
chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:..........................
Câu 10: Hà có bốn tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hà mua kem hết 19000 đồng. 
 Vậy Hà còn lại ..
Câu 11: Kết quả phép tính 23467 + 124568 là:....................................
Câu 12: Biết rằng 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Vậy cần có ..................hộp để xếp 
hết 156 cái cốc.
Phần II. Tự luận 
Câu 13: Đặt tính rồi tính
 a) 2148 x 4 b) 39175 : 5 Câu 14: Một cửa hàng có 1436 quyển vở,cửa hàng đã bán 1 số quyển vở .Hỏi 
 4
cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
 Bài giải Câu 15: Mẹ mua về 3 gói bánh như nhau và 1 gói kẹo,tất cả nặng 1kg.Biết gói kẹo 
nặng 430g . Hỏi mỗi gói bánh nặng bao nhiêu gam?
 Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 
 MÔN TOÁN LỚP 3
 NĂM HỌC 2021 – 2022
 Phần I: 7 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A C D D D 15 128 1000 148035 26
 cm2 đồng
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 Phần II: 4,0 điểm
 Mỗi phép tính đúng : 0,5 đ
 Câu 13 + Đặt tính đúng :0,25 đ 1 điểm
 + Tính đúng : 0,25 đ
 Số quyển vở đã bán là: (0,5 đ)
 Câu 14 1436 : 4 = 359 ( quyển vở ) ( 0,5đ) 
 Số quyển vở còn lại là: (0,25 đ)
 2 điểm
 1436 – 359 =1077( quyển vở) ( 0,5đ) 
 Đáp số: 1077 quyển vở ( 0,25đ)
 Đổi 1kg = 1000 g (0,25đ ) 
 Ba gói bánh cân nặng là: 
 1000 – 430 = 570 (g) (0,25đ ) 
 Câu 15 Một gói bánh cân nặng là: 1 điểm) 
 570 : 3 = 190(g) (0,25đ ) 
 Đáp số : 190g (0,25đ ) 
 Lưu ý: 
 - Thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc trừ 0,25 
 điểm/ bài. 
 - HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó
 Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2021 - 2022
 MÔN TOÁN - LỚP 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
 1 C 0,5 7 3 0,5
 2 B 0,5 8 52 0,5
 3 D 0,5 9 5 1
 4 C 0,5 10 14 0,5
 5 B 0,5
 6 B 0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 11 (1,5 điểm): (Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm) 
 - Đặt tính: 0,25 điểm
 - Tính và kết luận: 0,25 điểm
Câu 12 : 123 + 45 : 5 = 123+ 9 (0,25 điểm)
 = 132 (0,25 điểm)
Câu 2: ( 1,5 điểm) 
 Bài giải
 Số bông hoa mỗi lọ có là: 0,5 điểm
 35 : 5 = 7 (bông hoa) 0,75 điểm
 Đáp số: 7 bông hoa 0,25 điểm
* Lưu ý: Lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm. Lời giải đúng, phép tính sai 
không cho điểm, lời giải đúng, phép tính đúng nhưng tính sai kết quả thì cho điểm 
câu trả lời. HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu 3 :(1 điểm) 
 Số nhỏ nhất có ba chữ số là : 100 0,25 điểm
 Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 0,25 điểm 
 Số phải tìm là: 100 – 9 = 91 0,25 điểm
 Đáp số: 91 0,25 điểm
.
.
 Điểm toàn bài là điểm số nguyên. Làm tròn 0,5 -> 1

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021.docx