Người ra đề : Đặng Thị Duyên Số điện thoại : 0838682440 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2019 – 2020 M«n TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài : 40 phút) Chữ kí cán bộ coi Trường Tiểu học: .. .. Số phách kiểm tra Lớp: . Họ và tên: . Số báo danh: . BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm Nhận xét Số phách Bằng số Bằng chữ . Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm ( 6 điểm) Câu 1 (Mức 1): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số “ Tám trăm linh năm” được viết là: A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85 Câu 2 (Mức 1): giờ = phút A. 10 B. 300 C. 12 D. 15 Câu 3 (Mức 1): Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 4 (Mức 1): Kết quả của phép nhân 5 x 6 là: A. 30. B. 31. C. 32. D. 40. Câu 5 (Mức 1): Kết quả của phép chia 67 : 6 là: A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3. Câu 6 (Mức 1): Số dư của phép chia 15 : 7 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7 (Mức 1): Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là. A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 Câu 8 (Mức 1): Hai số viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, ., là: A. 34, 40 B. 35, 41 C. 35, 40 D.36, 42 Câu 9 (Mức 1): Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là: A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm. Câu 10 (Mức 1): Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Mỗi nhóm có số học sinh là: A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 4 học sinh. D. 5 học sinh. Câu 11 (Mức 2): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? Trả lời: Số lớn gấp số bé là: .................................................................................... Câu 12 (Mức 2): Đồng hồ H chỉ mấy giờ? Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 8 giờ 50 phút B. 9 giờ 10 phút C. 9 giờ 50 phút D. 10 giờ kém 10 phút PHẦN II: Tự luận (4 điểm ) Câu 13 (Mức 2): Tính giá trị của biểu thức 175 - (104 : 8) Câu 14 (Mức 3): Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Câu 15 (Mức 4): a) Tìm x : x : 7 = 54 + 78 b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 3 + 8 × 4 - 2 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 3 (NĂM HỌC 2019 – 2020) PHẦN I: ( 6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 8 A C B A B B B A B C A lần Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 0.5 0.5 PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm) Câu 13: (1 điểm) 175 - (104 : 8) = 175 – 13 ( 0,5 đ ) = 162 ( 0,5 đ ) Câu 14: (2 điểm) Bài giải Mẹ và chị hái được tất cả số quả táo là: (0,5đ) 60 + 35 = 95 (quả táo) (0,25đ) Mỗi hộp có số quả táo là: (0,5đ) 95 : 5 = 19 (quả táo) (0,5đ) Đáp số: 19 quả táo (0,25đ) Câu 15: (1 điểm) a) Tìm x : 0,5 đ x : 7 = 54 + 78 x : 7 = 132 0,25 đ x = 132 × 7 0,25 đ x = 924 b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 ( 0,5 đ) 3 + 8 × 4 – 2 = (3 + 8) × (4 - 2) 0,25 đ = 11 × 2 = 22 0,25 đ * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
Tài liệu đính kèm: