Đề kiểm tra định kỳ lần II năm học: 2012 - 2013 môn: Toán - lớp 3 thời gian: 40 phút

Đề kiểm tra định kỳ lần II năm học: 2012 - 2013 môn: Toán - lớp 3 thời gian: 40 phút

Câu1/(4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1) 856: 4 có kết quả là:

 A. 214 B. 241 C. 225

2) 64 x 5 có kết quả là:

 A. 203 B. 320 C. 415

3) 75+ 15 x 2 có kết quả là:

 A. 180 B. 187 C. 105.

4) 7 gấp lên 8 lần được :

 A. 64 B. 56 C. 49

 

doc 8 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ lần II năm học: 2012 - 2013 môn: Toán - lớp 3 thời gian: 40 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT ................. 	 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II TRƯỜNG ................................ NĂM HỌC: 2012 - 2013
Lớp: ............	 Môn: Toán - lớp 3
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40 phút 
PHẦNI. TRẮC NGHIỆM
Câu1/(4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) 856: 4 có kết quả là: 
 A. 214 B. 241 C. 225
2) 64 x 5 có kết quả là: 
 A. 203 B. 320 C. 415	
3) 75+ 15 x 2 có kết quả là: 
 A. 180 B. 187 C. 105.
4) 7 gấp lên 8 lần được : 
 A. 64 B. 56 C. 49
5) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 A. 24 m B. 48 m C. 135 m
6) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:
 A. 200 B.140 C.240.
 5 giờ 40 phút
 8 giờ 30 phút
 2 giờ 15 phút
 7 giờ 10 phút
 7) Đồng hồ chỉ :
 8) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ? 
A. X = 3 ; B. X = 27 ; C. X = 18
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1) ( 2,0 đ) Đặt tính rồi tính.
a) 526 + 147 ; b) 627- 459 ; c) 413 x 7 ; d) 458 : 6
Bài 2) ( 2 đ) Tính giá trị biểu thức:	
 a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3 
Bài 3) (2 điểm) Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải
Điểm:...................../10 điểm	Gi¸o viªn chÊm 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKI 
Môn: Toán 3
Năm học 2012-2013
A. TRẮC NGHIỆM. ( 4 điểm: Đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm)
Đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1:
A. 214
Câu 2:
B. 320
Câu 3:
C. 105
Câu 4:
B. 56
Câu 5:
B. 48
Câu 6:
C. 240
Câu 7:
D. 7giờ 10 phút
Câu 8:
B. 27
 B. TỰ LUẬN. ( 6 điểm)
1. Bài 1: (2 điểm: Đặt tính, tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm).
a) 526 + 147 ; b) 627- 459 ; c) 413 x 7 ; d) 458 : 6
 + 
526
 _
627
 x
413
458 6
147
459
 7
 38 76
673
168
2891
 2
2. Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
 (2 điểm, thực hiện đúng mỗi phần được 1 điểm).
a) 55: 5 x 3 b) ( 12+ 11) x 3 
a) 55 : 5 x 3
b) (12 + 11)x3
 = 11 x 6 
 = 23 x 3
 = 66 
 = 69
3. Bài 3: (2 điểm)
Bài làm
Bao thứ Hai đựng được là: (0,25 điểm)
 56 x 7 = 392 (kg) : (0,5 điểm)
Cả hai bao đựng được là: :(0,25 điểm)
 392 + 56 = 448 (kg) : (0,75 điểm)
 Đáp số: 448 kg : (0,25 điểm)
Ma trận ra đề toán kiểm tra cuối học kỳ I. Lớp 3
 Chủ đề cơ bản
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học
- Nhân , chia trong các bảng chia đã học.
-Nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số(có nhớ một lần), chia số có hai, ba chữ số cho số ( chia hết và chia có dư) 
-Tính giá trị biểu thức số có đến hai phép tính
 5
 (2,5)
1
(2)
1
(2)
5
(2,5)
1
(2)
1
(2)
2 -Xem đồng hồ.
1
(0,5)
 1
 (0,5) 
3. -Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
2
(1)
2
(1)
4. -Giải toán có lời văn
( giải bài toán bằng hai phép tinh.)
 1
 (2)
1
(2)
Tæng
7
 (3,5) 
 3
(4,5)
1
(2)
 11
(10)
PHÒNG GD – ĐT................. 	 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II TRƯỜNG ................................. NĂM HỌC: 2012 - 2013
Lớp: ............	 Môn: Tiêng Việt - lớp 3
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40 phút 
A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm).
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu).
- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) ( Trong thời gian 25 phút).
Đọc thầm bài : Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109). 
Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu?
Cửa Tùng ở bên dòng sông Hồng.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn.
Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển.
d d) Cửa Tùng nằm bên dòng sông Hương
Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
Hai sắc màu.
Ba sắc màu.
Bốn sắc màu.
Năm màu Sắc
Câu 3/ Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?
Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt.
Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước.
Nơi dong sông Bển Hải gặp biển chính là Cửa Tùng.
 d) Buổi trưa, nước biển xanh lơ và chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Câu 4/ Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau : “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng suối như một chùm hạt ngọc.”
Ông sao Rua.
Chùm hạt ngọc
Lòng suối
Nước trong xanh.
B/ Kiểm tra viết : (10 điểm)
.I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút).
Bài: “Luôn nghĩ đến miền Nam” (TV3/ tập 1 trang 100). Đoạn viết: “ Còn hai mươi mốt năm nữa ............ đồng bào miền Nam”.
II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút).
Đề: Hãy viết một bức thư ngắn gửi cho người thân. kể về việc học tập trong thời gian qua 
Bài 1:	............/6 điểm	Bài 2: .........../4điểm
Bài 3:	............/5 điểm	Bài 4: .........../5điểm
Điểm toàn bài: ...................../10 điểm Giáo viên chấm
.......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3
( Hướng dẫn chấm gồm có 1 trang )
A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm.
I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm).
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qua 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm).
II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm
Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm).
Câu 1/ ý c 	Câu 2/ ý b 	Câu 3/ ý a 	Câu 4/ ý a
B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm
I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
- Giáo viên đọc cho học sinh viết .
- Đánh giá cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm
+ Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 +iểm).
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... trừ (1 điểm) ở toàn bài.
II/ Tập làm văn:(5 điểm)
 Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) với cách viết tự nhiên chân thật để kể về di tích lịch sử hoặc cảnh vật ở quê hương em. Dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5).

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT CHKI MON TOANTV LOP3.doc