A Phần kiểm tra trắc nghiệm
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S
a) Một ngày có 24 giờ
b) 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ trưa hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau.
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Muốn tìm số trừ ta lấy . b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy.
c) Muốn tìm số hạng ta lấy.
đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2009 -2010 Môn toán lớp 2 A Phần kiểm tra trắc nghiệm Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S a) Một ngày có 24 giờ b) 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ trưa hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau. Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Muốn tìm số trừ ta lấy ............................................................................................. b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy............................................................................................ c) Muốn tìm số hạng ta lấy............................................................................................ Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Kết quả tính 83 - 38 + 29 là : A. 84 B. 64 C. 74 D. 94 Câu 4: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. 65 59 62 13 96 48 - 35 34 + 62 38 + 27 100 - 38 86 - 27 Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 91 - 17 - 4 5 = b) 37kg + 36kg – 28kg = .. c) 17cm + 38cm - 3dm = Câu 6: Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. a) 36l - 18l .. 17l b) 67cm - 29cm . 5dm Câu 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ hai thì thứ hai tuần sau là : A. Ngày 14 tháng 1 B. Ngày 16 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 b. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ hai thì thứ hai tuần trước là : A. Ngày 14 tháng 1 B. Ngày 8 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 Câu 10 : Nêu tên 3 điểm thẳng hàng : Ba điểm thẳng hàng là : A . A,B,C B. D,B,C C. D,M,N D. A,B,M B . Phần kiểm tra tự luận Câu 1: Tìm X a) 100 - 46 + X = 85 b) X - 22 = 38 c) X - 34 = 56 - 58 Câu 4: Một người trồng su hào và bắp cải thu hoạch được 45 kg cải bắp; số cải bắp nhiều hơn số su hào là 35 kg. Hỏi người đú thu hoạch được bao nhiờu ki lụ gam su hào? Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Cau 5: Hà cú một số que tớnh. Sau khi hà cho Mai 7 que tớnh thỡ cũn lại 28 que tớnh. Hỏi lỳc đầu Hà cú bao nhiờu que tớnh? Túm tắt Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5: nam và hương Cú .......hỡnh tam giỏc. Cú .......hỡnh tứ giỏc. Chữ viết, trỡnh bày 1 điểm Họ và tờn giỏo viờn coi, chấm thi:.................................................. ...................................................... Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Con lợn to cân nặng 92 kg, con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 16 kg. Hỏi con lợn bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. A. 67 kg B. 86 kg C. 66 kg D. 76 kg Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 2 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý Cx Câu 4: ( cho 1,5 điểm) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm. Nối đúng tất cả cho điểm tối đa. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án B Câu 8: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm) Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm. X= 29 – 7 ( cho 0,5 điểm ) X = 22 ( cho 0,25 ) Câu 3: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 2 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Xếp đúng cả 4 số mới cho điểm. Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 4: ( cho 1,5 điểm) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm. Nối đúng tất cả cho điểm tối đa. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án B Câu 8: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm) Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm. X= 29 – 7 ( cho 0,5 điểm ) X = 22 ( cho 0,25 ) Câu 3: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Đáp án A và B mỗi ý 0,25 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 6 điểm) Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 2: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X= 12 : 2 ( cho 0,25 điểm ) X = 6 ( cho 0,25 ) Câu 4: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,25 điểm. Phép tính đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Đáp án A và B mỗi ý 0,25 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 6 điểm) Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 2: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X= 12 : 2 ( cho 0,25 điểm ) X = 6 ( cho 0,25 ) Câu 4: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,25 điểm. Phép tính đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 4 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) HS xếp sai một số không cho điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Đáp án C Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án A Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B Câu 10: ( cho 0,5 điểm) đáp án A B- Phần kiểm tra tự luận Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X - 474 = 413 Cho 0,125 điểm X = 413 + 474 Cho 0,25 điểm X = 887 Cho 0,125 điểm Câu 3 : ( Cho 1,5 điểm) Tính đúng số xăng bán buổi sáng cho 0,75 điểm. Tính đúng số xăng bán buổi chiều cho 0,75 điểm. Câu 4: ( Cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. = ( 364 + 136 ) + ( 219 + 181 ) Cho 0,25 điểm = 500 + 400 Cho 0,125 = 900 Cho 0,125 Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Lý luận tìm được hiệu của hai số ( cho 0,25 điểm ) Tìm được số lớn ( cho 0,125 điểm) Tìm được số bé ( cho 0,125 điểm) Chú ý : - Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không liên quan đến phép tính sai. - Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm. - Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa. - Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 5 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Đáp án D Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án D Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. ( mỗi bước thự hiện cho 0,125 điểm) Câu 10: ( cho 0,5 điểm) đáp án A B- Phần kiểm tra tự luận Câu 1: ( cho 1,5 điểm ) Thực hiện đúng phép cộng và phép trừ , mỗi phép tính cho 0,5 điểm. - Thực hiện đúng phép nhân và phép chia , mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Xếp sai một số không cho điểm. Câu 3 : ( Cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X = 1/2 – 2/5 Cho 0,25 điểm. X = 3/5 Cho 0,5 điểm Câu 4 : ( Cho 1,5 điểm) Tính đúng chiều dài ( chiều rộng) cho 0,5 điểm. Tính đúng chiều rộng ( chiều dài) cho 0,25 điểm Tính đúng diện tích cho 0,5 điểm. Đổi được ra đơn vị đo ha cho 0,25 điểm Câu 5: ( cho 0,5 điểm) = ( 2/9 +7/9) + (1/5 + 4/5) Cho 0,25 điểm = 1 + 1 Cho 0,125 điểm = 2 Cho 0,125 điểm Chú ý : - Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không liên quan đến phép tính sai. - Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm. - Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa. - Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2009 -2010 Môn toán lớp 2 A Phần kiểm tra trắc nghiệm Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S a) Một ngày có 24 giờ b) 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ trưa hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau. Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Muốn tìm số trừ ta lấy ............................................................................................. b) Muốn tìm số bị trừ ta lấy............................................................................................ c) Muốn tìm số hạng ta lấy............................................................................................ Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Kết quả tính 83 - 38 + 29 là : A. 84 B. 64 C. 74 D. 94 Câu 4: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. 65 59 62 13 96 48 - 35 34 + 62 38 + 27 100 - 38 86 - 27 Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 91 - 17 - 4 5 = b) 37kg + 36kg – 28kg = .. c) 17cm + 38cm - 3dm = Câu 6: Viết dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. a) 36l - 18l .. 17l b) 67cm - 29cm . 5dm Câu 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ hai thì thứ hai tuần sau là : A. Ngày 14 tháng 1 B. Ngày 16 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 b. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ hai thì thứ hai tuần trước là : A. Ngày 14 tháng 1 B. Ngày 8 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Tìm X : 72 – X = 19 A. X = 53 B. X = 63 C. X = 91 D. X = 73 Câu 10 : Nêu tên 3 điểm thẳng hàng : Ba điểm thẳng hàng là : A . A,B,C B. D,B,C C. D,M,N D. A,B,M B – Phần kiểm tra tự luận Câu 1 : Đặt tính và tính 36 + 64 ; 47 + 35 ; 94 - 57 ; 63 - 18 Câu 2 : Tính a) 42 -12 - 8 b) 36 + 14 - 28 Câu 3: Tìm X a) X + 14 = 40 b) X – 22 = 38 Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được 37 kg gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài làm Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Con lợn to cân nặng 92 kg, con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 16 kg. Hỏi con lợn bé cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. A. 67 kg B. 86 kg C. 66 kg D. 76 kg Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 2 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 3: ( cho 0,25 điểm) Khoanh đúng ý Cx Câu 4: ( cho 1,5 điểm) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm. Nối đúng tất cả cho điểm tối đa. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án B Câu 8: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm) Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm. X= 29 – 7 ( cho 0,5 điểm ) X = 22 ( cho 0,25 ) Câu 3: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 2 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Xếp đúng cả 4 số mới cho điểm. Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 4: ( cho 1,5 điểm) Nối đúng mỗi phép tính với kết quả cho 0,25 điểm. Nối đúng tất cả cho điểm tối đa. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án B Câu 8: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 5 điểm) Câu 1: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 2: ( cho 1,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm. X= 29 – 7 ( cho 0,5 điểm ) X = 22 ( cho 0,25 ) Câu 3: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Đáp án A và B mỗi ý 0,25 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 6 điểm) Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 2: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X= 12 : 2 ( cho 0,25 điểm ) X = 6 ( cho 0,25 ) Câu 4: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,25 điểm. Phép tính đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 3 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 4 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Đáp án A và B mỗi ý 0,25 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ô trống cho điểm tối đa. Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án C B – Phần kiểm tra tự luận. ( 6 điểm) Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 2: ( cho 2 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 3: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X= 12 : 2 ( cho 0,25 điểm ) X = 6 ( cho 0,25 ) Câu 4: ( cho 1,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,5 điểm. Phép tính đúng cho 0,75 điểm. Đáp số đúng cho 0,25 điểm. Câu 5: ( cho 0,5 điểm ) Trả lời đúng cho 0,25 điểm. Phép tính đúng cho 0,25 điểm. Chú ý : Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 4 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) HS xếp sai một số không cho điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Đáp án C Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án A Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B Câu 10: ( cho 0,5 điểm) đáp án A B- Phần kiểm tra tự luận Câu 1: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X - 474 = 413 Cho 0,125 điểm X = 413 + 474 Cho 0,25 điểm X = 887 Cho 0,125 điểm Câu 3 : ( Cho 1,5 điểm) Tính đúng số xăng bán buổi sáng cho 0,75 điểm. Tính đúng số xăng bán buổi chiều cho 0,75 điểm. Câu 4: ( Cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. = ( 364 + 136 ) + ( 219 + 181 ) Cho 0,25 điểm = 500 + 400 Cho 0,125 = 900 Cho 0,125 Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Lý luận tìm được hiệu của hai số ( cho 0,25 điểm ) Tìm được số lớn ( cho 0,125 điểm) Tìm được số bé ( cho 0,125 điểm) Chú ý : - Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không liên quan đến phép tính sai. - Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm. - Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa. - Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 Phòng gD&đt lý nhân Trường TH Hoà lý đáp án kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học 2008 -2009 - Môn toán lớp 5 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 5 điểm ) Câu 1: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 3: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 4: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,15 điểm. Đúng cả 3 ý cho điểm tối đa. Câu 5: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,125 điểm. Câu 6: ( cho 0,5 điểm) Đáp án D Câu 7: ( cho 0,5 điểm) đáp án D Câu 8: ( cho 0,5 điểm) Đáp án B Câu 9: ( cho 0,5 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. ( mỗi bước thự hiện cho 0,125 điểm) Câu 10: ( cho 0,5 điểm) đáp án A B- Phần kiểm tra tự luận Câu 1: ( cho 1,5 điểm ) Thực hiện đúng phép cộng và phép trừ , mỗi phép tính cho 0,5 điểm. - Thực hiện đúng phép nhân và phép chia , mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Câu 2: ( cho 0,5 điểm ) Xếp sai một số không cho điểm. Câu 3 : ( Cho 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. X = 1/2 – 2/5 Cho 0,25 điểm. X = 3/5 Cho 0,5 điểm Câu 4 : ( Cho 1,5 điểm) Tính đúng chiều dài ( chiều rộng) cho 0,5 điểm. Tính đúng chiều rộng ( chiều dài) cho 0,25 điểm Tính đúng diện tích cho 0,5 điểm. Đổi được ra đơn vị đo ha cho 0,25 điểm Câu 5: ( cho 0,5 điểm) = ( 2/9 +7/9) + (1/5 + 4/5) Cho 0,25 điểm = 1 + 1 Cho 0,125 điểm = 2 Cho 0,125 điểm Chú ý : - Câu trả lời đúng phép tính sai, cho 1/2 điểm ý đó. Tiếp tục chấm nếu kiến thức sau không liên quan đến phép tính sai. - Câu trả lời sai, phép tính đúng cho 1/2 điểm ý đó và tiếp tục chấm. - Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa. - Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1
Tài liệu đính kèm: