Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi tháng 2 môn toán lớp 3 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi tháng 2 môn toán lớp 3 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề

Bài 1: (2 điểm)

 a) Đặt tính rồi tính

 2108 4; 1214 7

 b) Tính

 1315 + 1404 3

 (1315 + 1404) 3

Bài 2: (2 điểm)

 Tìm x

 a) (5457 + x : 2) : 7 = 1075

 b) (324 + x : 2 : 4) 4 = 1304

 

doc 3 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi tháng 2 môn toán lớp 3 thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN MIẾU 2
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THÁNG 2
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1: (2 điểm) 
 a) Đặt tính rồi tính
 2108 4; 1214 7
 b) Tính
 1315 + 1404 3
 (1315 + 1404) 3
Bài 2: (2 điểm) 
 Tìm x
 a) (5457 + x : 2) : 7 = 1075
 b) (324 + x : 2 : 4) 4 = 1304
Bài 3: (2 điểm) 
 Một người trở hai chuyến xe, mỗi chuyến chở được 3 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 1315kg. Hỏi người đó đã chở được bao nhiêu ki - lô-gam?
Bài 4: (2điểm)
 Phân xưởng thứ nhất nhận về 1530m vải, phân xưởng thứ hai nhận về 1260m vải để may quần áo, mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi cả hai phân xưởng may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài 5: (2điểm)
 Chu vi khu đất hình chữ nhật là 248m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó?
----------------------------- HẾT ------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 
Bài 1 (2điểm) ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
a) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
 2108 1214
 x x
 4 7
 8432 8498
1 điểm
b) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
 1315 + 1404 3 (1315 + 1404) 3
 = 1315 + 4212 = 2719 x 3
 = 5527 = 8157
1 điểm
Bài 2 (2 điểm) 
a) 
(5457 + x : 2) : 7 
 (5457 + x : 2 5457 + x : 2 
 x : 2 x : 2
x
x 
= 1075
= 1075 7
= 7525
= 7525 – 5457
= 2068
= 2068 : 2
= 1034
1 điểm
b) 
(324 + x : 2 : 4) 4 
 (324 + x : 2 : 4) (324 + x : 2 : 4) 
 x : 2 : 4 x : 2 
 x : 2 x 
 x 
= 1304
= 1304 : 4
= 326 - 324
= 4
= 4 4
= 16
= 16 : 2 
= 8
1 điểm
 Bài 3 (2 điểm) Bài giải
 Cả hai chuyến xe chở được số thùng hàng là:
3 2 = 6 (thùng)
Người đó chở được số ki-lô-gam hàng là:
1315 2 = 7890 (kg)
 Đáp số: 7890kg hàng.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4 (2điểm) Bài Giải
Cả hai phân xưởng nhận số vải là:
1530 + 1260 = 2790 (m)
Số bộ quần áo cả hai phân xưởng may được là:
2790 : 3 = 930 (bộ)
 Đáp số: 930 bộ quần áo
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Bài 5 (2điểm) Bài giải 
 Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là:
 248 : 2 = 124 (m)
Chiều dài: 124 m
Chiều rộng:	
 Chiều rộng là 1 phần, chiều dài là 3 phần như thế. Chiều rộng khu đất là: 124 : (3 + 1) = 31 (m) 
 Chiều dài khu đất là: 
 124 - 31 = 93 (m)
 Đáp số: 9 m	
0,25 điểm 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Học sinh có thể giải bằng cách khác
----------------------------- HẾT ------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe khao sat toan 3 thang 2.doc