I. Phần trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1.Kết quả của phép tính: 428 + 354 = ? ( 0,5 điểm )
A. 782 B. 772 C. 882 D. 74
2. Viết số gồm: mười nghìn, năm chục, bốn đơn vị. ( 0,5 điểm )
A. 154 B. 10054 C. 1054 D. 100054
3. Kết quả của phép tính : 5 x 8 - 11 = ? là : ( 0,5 điểm )
A. 28 B. 29 C. 30 D . 31
4. Các số 28; 81 ; 37 ; 72 ; 39 ; 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5 điểm )
A. 28; 37; 39; 72; 81 ; 93 C. 37; 28; 39; 72; 93; 81
B. 93; 81; 72; 39; 37; 28 D. 39; 93; 37; 72; 28; 81
Ngµy ra ®Ò : 9 / 9 / 2011 Ngµy kiÓm tra: / 9 / 2011 B¶ng hai chiÒu m«n to¸n - LíP 3 Møc ®é NhËn biÕt Th«ng HiÓu VËn dông Tæng Chñ ®Ò KQ TL KQ TL KQ TL Sè tù nhiªn 1 0,5 4 2 1 2 6 4,5 §¹i lîng vµ ®o ®¹i lîng 1 0,5 1 0,5 Hình học 1 1 1 0,5 1 1,5 3 3 Gi¶i to¸n cã lêi v¨n 1 0,5 1 1,5 2 2 Céng 2 1,5 6 3 1 0,5 3 5 12 10 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 3 I. Phần trắc nghiệm khách quan: * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1.Kết quả của phép tính: 428 + 354 = ? ( 0,5 điểm ) A. 782 B. 772 C. 882 D. 74 2. Viết số gồm: mười nghìn, năm chục, bốn đơn vị. ( 0,5 điểm ) A. 154 B. 10054 C. 1054 D. 100054 3. Kết quả của phép tính : 5 x 8 - 11 = ? là : ( 0,5 điểm ) A. 28 B. 29 C. 30 D . 31 4. Các số 28; 81 ; 37 ; 72 ; 39 ; 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5 điểm ) 28; 37; 39; 72; 81 ; 93 C. 37; 28; 39; 72; 93; 81 93; 81; 72; 39; 37; 28 D. 39; 93; 37; 72; 28; 81 5. 5 +5+ 5 +4 = ? ( 0,5 điểm ) A. 5 x 4 B. 5 x 3 + 4 C. 4 x 5 + 5 D. 5 x 3 6. Trong hình bên có: ( 1 điểm ) a. Số hình chữ nhật là: ( 0,5 điểm ) A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 b. Số hình tam giác là: ( 0,5 điểm ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 7. Chu vi khu đất hình vuông có cạnh 427m là: ( 0,5 điểm ) A. 854 m B. 1708 dm C. 1708 m D. 1281 m 8. 35 kg - 10 kg + 5 kg = ........kg ( 0,5 điểm ) A. 15 B. 30 C. 20 D. 10 9. Bác An mua 2 hộp sữa, mỗi hộp sữa giá 12000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 15000 đồng. Bác An đã tiêu hết số tiền là: ( 0,5 điểm ) A. 27000 đồng B. 39000 đồng C. 24000 đồng D. 9000 đồng II. Phần tự luận : 1. Tính ( 2 điểm – mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm ) a. 5 x 9 + 45 = c. 80 : 2 - 37 = b. 785 - 314 - 205 = d. 538 + 256 - 619 = 2. TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¸c c¹nh nh hình vẽ: ( 1,5 điểm ) A 125cm 143cm B 211cm C 3. Bể thứ nhất chứa được 865 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? ( 1,5 điểm ) HƯỚNG DẪN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b Đáp án A B B A B B C C B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận : 1. Tính ( 2 điểm – mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm ) a. 5 x 9 + 45 = 45 + 45 c. 80 : 2 - 37 = 40 - 37 = 90 = 3 b. 785 - 314 - 205 = 471 - 205 d. 538 + 256 - 619 = 794 - 619 = 266 = 175 2. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là : ( 0,5 điểm ) 125 + 143 + 211 = 479 ( cm ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 479 cm ( 0,5 điểm ) 3. Bài giải Số lít dầu bể thứ hai có là : ( 0,5 điểm ) 865 - 200 = 665 (lít ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 665 lít ( 0,5 điểm ) Thứ ngày tháng 9 năm 2011 Họ và tên : Lớp 4.. ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI Môn: Toán Thời gian : 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo I. Phần trắc nghiệm khách quan: * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1.Kết quả của phép tính: 428 + 354 = ? A. 782 B. 772 C. 882 D. 74 2. Viết số gồm: mười nghìn, năm chục, bốn đơn vị. A. 154 B. 10054 C. 1054 D. 100054 3. Kết quả của phép tính : 5 x 8 - 11 = ? là : A. 28 B. 29 C. 30 D . 31 4. Các số 28; 81 ; 37 ; 72 ; 39 ; 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 28; 37; 39; 72; 81 ; 93 C. 37; 28; 39; 72; 93; 81 93; 81; 72; 39; 37; 28 D. 39; 93; 37; 72; 28; 81 5. 5 +5+ 5 +4 = ? A. 5 x 4 B. 5 x 3 + 4 C. 4 x 5 + 5 D. 5 x 3 6. Trong hình bên có: a. Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 b. Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 7. Chu vi khu đất hình vuông có cạnh 427m là: A. 854 m B. 1708 dm C. 1708 m D. 1281 m 8. 35 kg - 10 kg + 5 kg = ........kg A. 15 B. 30 C. 20 D. 10 9. Bác An mua 2 hộp sữa, mỗi hộp sữa giá 12000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 15000 đồng. Bác An đã tiêu hết số tiền là: A. 27000 đồng B. 39000 đồng C. 24000 đồng D. 9000 đồng II. Phần tự luận : 1. Tính: a. 5 x 9 + 45 = c. 80 : 2 - 37 = ..................... b. 785 - 314 - 205 = d. 538 + 256 - 619 = ..................... 2. TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC cã ®é dµi c¸c c¹nh nh hình vẽ: A 125cm 143cm B 211cm C 3. Bể thứ nhất chứa được 865 lít nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 200 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?
Tài liệu đính kèm: