Giáo án Buổi 02 - Tuần 26 Lớp 3

Giáo án Buổi 02 - Tuần 26 Lớp 3

TIẾT 1: TIẾNG VIỆT

ÔN TẬP (Tiết 7)

I) Mục đích yêu cầu .

- Ôn các bài tập đọc , học thuộc lòng từ tuần 19 đến 26

- Củng cố mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ

II) Đồ dùng dạy học

- Phiêu ghi tên các bài Học thuộc lòng

- 4 tờ phiếu phô tô ô chữ và bút dạ

III) Các họat động dạy học chủ yếu

 

doc 9 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 814Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 02 - Tuần 26 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Bài3: Nối ( theo mẫu ) 
- GV vẽ tia số lên bảng .
- Y/C HS quan sát tia số :
- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
+ Bài 4: tính nhẩm 
- Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Cho HS tự làm bài vào vở .
HĐ2:* HOÀN THIỆN BÀI HỌC 
- Về chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát nêu cách làm .
1 em lên bảng làm – Lớp làm VBT, nhận xét 
- Hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau 1000 đơn vị .
- 2 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào vở.- Nêu cách tính nhẩm 
- Theo dõi nhận xét .
TUẦN 26 Thứ 3 ngày 23 tháng 3 năm 2010
TIẾT 1: TIẾNG VIỆT 
ÔN TẬP (Tiết 7)
I) Mục đích yêu cầu .
- Ôn các bài tập đọc , học thuộc lòng từ tuần 19 đến 26 
- Củng cố mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ 
II) Đồ dùng dạy học 
- Phiêu ghi tên các bài Học thuộc lòng 
- 4 tờ phiếu phô tô ô chữ và bút dạ
III) Các họat động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Giới thiệu bài : ghi bảng 
2) Ôn tập đọc ,học thuộc lòng
 - Gọi HS lên bốc thăm bài .
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi 
- Gọi học sinh nhận xét .
+ Nhận xét ghi điểm .
3) Củng có và mở rông vốn từ
- Chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một tờ phiếu phô tô bài tập 2 .
- Y/c HS thảo luận nhóm để tìm từ điền vào ô chữ .
- HD HS dựa vào câu hỏi gợi ý để tìm từ 
- Gọi các nhóm trình bày sản phẩm .
+ Nhận xét , tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh nhất .
* Chốt lại lời giải đúng 
 phá cỗ
 nhạc sĩ
 pháo hoa
 mặt trăng
 tham quan
 chơi đàn
 tiến sĩ
 bé nhỏ 
Từ mới xuất hiện : phát minh 
4) Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Học sinh lên bốc thăm 
- Đọc bài 
- Theo dõi và nhận xét 
- Nhóm nhận phiếu .
-Nhóm tiến hành thảo luận và điền từ 
- Trình bày kết quả .
- Theo dõi 
TIẾT 2: CHÍNH TẢ
Suối
I) Mục đích yêu cầu .
- Nghe viết lại chính xác bài thơ Suối TV3 tập 2 trang 77 
- Làm đúng các bài tập phân biệt d/ r hoặc gi
II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ
III) Các họat động dạy học chủ yếu . 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ .
- Đọc cho HS viết : nhực nở, da đỏ, hùng dũng, hiệp sĩ .
- Nhận xét KTBC
B) Bài mới. 
1) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC 
2) Hướng dẫn viết chính tả 
a) HD chuẩn bị. 
+GV đọc mẫu bài thơ 
- Suối do đâu tạo thành ?
- Bài thơ thuộc thể thơ gì? Nêu cách trình bày bài thơ ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
+ Trong bài có những chữ nào các em hay viết sai. Tìm ra 
+ Cho học sinh viết bảng con 
b) GV đọc cho HS viết chính tả vào vở 
+ Đọc cho học sinh sóat lỗi 
c) Thu bài chấm điểm , nhận xét 
3) Hướng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập: Điền r/d hay gi vào chỗ chấm trong khổ thơ sau:
 Trường của em be bé 
 Nằm lặng .....ữa ...ừng cây 
 Cô ....áo em tre trẻ 
 ...ạy em hát rất hay .
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 
- Y/C HS làm bài vào vở 
C) Củng cố dặn dò .
- Hôm nay các em viết chính tả bài gì ?
- Về nhà viết lại các lỗi sai .
- Nhận xét tiết học .
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nghe 
- 1 học sinh đọc lại 
- Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành 
- Học sinh nêu 
- Học sinh tìm 
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: ngập ngừng, tràn ra, dang ......
- HS viết bài 
- Sóat lỗi 
- 7 học sinh nộp bài 
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm 
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở 
TIẾT 3: TOÁN
CHỮA BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
I) Mục đích yêu cầu .
- Hs thấy được cái sai , cái đúng trong bài làm của mình, từ đó thấy được phần kiến thức mà mình còn chưa rõ.
II) Các họat động dạy học chủ yếu . 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Traéc nghieäm:
- Gv hướng dẫn và ghi nội dung bài lên bảng.
Gv nhận xét chốt ý đúng.
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Gv nhận xét chốt ý đúng.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 6m 5 cm = .cm 4hm 7 dam = ..dam
 5m 12cm = .cm 3km 60 m = m
3.Tìm X
a. X + 3786 = 4509 
b. 6000 - X = 2008
c. 6000 - X = 2008
d. X : 3 = 2913
 4.Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 327 m và chiều rộng bằng 1/ 3 chiều dài.
Tính chu vi sân vận động đó. 
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Gv hệ thống lại bài học
3 Hs lên làm bài Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc yù traû lôøi ñuùng nhaát.
Hs nói rõ vì sao điền ý đó.
4 Hs lên bảng thực hiện phép tính.
Hs lớp theo dõi sửa sai.
- 2 Hs lên bảng thực hiện.
- 4Hs lên bảng thực hiện tìm thành phần chưa biết, nêu quy tắc tính
- Hs phân tích bài toán theo hướng dẫn của Gv . Giải bài toán, 1 Hs lên bảng giải.
- Hs lớp nhận xét.
- Nêu công thức tính chu vi hình chữ nhật.
TIẾT 4: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có 5 chữ số, các số tròn nghìn, tròn trăm.
- Luyện tập so sánh các số.
- Luyện tính viết và tính nhẩm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ mãnh bìa viết sẵn các chữ số từ 0 đến 9
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Tổ chức HD HS làm BT
Bài 1: Số ?
- GV chép BT lên bảng cho HS tự làm 
GV nhận xét chốt kết quả
Bài 2: ; = ?
- Y/c HS tự làm bài, chữa bài rồi nhắc lại cách so sánh 2 số có 5 chữ số.
- GV lưu ý trường hợp:
 9 300 – 300  8 000 + 1 000 phải làm tính rồi mới so sánh.
Bài 3: Tính nhẩm
- Củng cố lại cách tính giá trị của biểu thức với cách tính nhẩm.
VD: 1 000 + 3 000 x 2 = 7 000 
Khác (1 000 + 3 000) x 2 = 8 000
Bài 4: Số ?
- Củng cố về số lớn nhất, bé nhất có 4; 5 chữ số
Bài 5: đặt tónh rồi tính ?
- GV củng cố về phép tính cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số.
HĐ2: Chấm chữa bài
- GV thu 1 số vở chấm – N/x
HĐ3: Củng cồ dặn dò
- Y/c HS nhắc lại nộ dung ôn tập 
- N/x tiết học
- HS tự làm vào VBT
- 2HS chữa bài và nêu quy luật của từng dãy số.
- HS tự làm bài rồi chữa BT
- 2HS lên bảng chữa – lớp N/x.
- HS tự làm bài nêu KQ, nêu cách thực hiện tính (quy tắc tính giá tri của biểu thức) 
- HS tự làm bài rồi chữa.
9 999 c) 99 999
1 000 d) 10 000
- HS tự làm bài, 2HS chữa bài, nêu cách tính.
 Thứ 6 ngày 26 tháng 3 năm 2010
TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN NHÂN HOÁ. MRVT TỔ QUỐC, NGHỆ THUẬT, SÁNG TẠO
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Ôn tập về nhân hoá .
- Ôn tập về các từ ngữ thuộc chủ đề Tổ quốc , sáng tạo , nghệ thuật , lễ hội.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HD HS làm bài tập .
 Bài 1: Đọc bài thơ “Ngày hội rừng xanh” và điền vào bảng sau : 
Tên các con vật, SV được nhân hoá
TN tả các con vật, SV như tả người
Bài 2: Chọn các từ ngữ sau để điền vào chỗ trống :
 Yêu nước, nhà bác học, xiếc, nghiên cứu, bộ đội, trẩy hội diễn viên, hội đua voi, gìn giữ, nhà thơ, hội lim .
+ Từ nói về tổ quốc: 
+ Từ nói về nghệ thuật: 
+ Từ nói về sáng tạo: 
- Y/C HS tự làm bài 
2) Chấm chữa bài ;
- GV thu vở chấm 1 số bài , nhận xét .
3) Củng cố –Dặn dò :
-, GV nhận xét giờ học .
- Về nhà tìm , ôn các từ thuộc chủ đề đã học.
- HS tự làm bài cá nhân 
- HS lần lượt nêu kết quả bài làm của mình GV ghi nhanh lên bảng lớp 
- Lớp nhận xét chốt lời giải đúng .
- HS nêu Y/C bài tập
- Cho 2 nhóm lên thi làm bài - Lớp nhận xét bài của bạn và chốt KQ: 
+ Yêu nước, bộ đội, gìn giữ
+ Xiếc, diễn viên, nhà thơ
+ Nhà bác học, nghiên cứu
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
TIN THỂ THAO 
I/ Mục đích yêu cầu :
-Chú ý các từ phiên âm tiếng nước ngoài , các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ : Hồng Công , SEAGams(Xi Ghêm), Am-xtơ- rông . 
- Hiểu được các bản tin thể thao: Thành công của vận động viên Việt Nam Nguyễn Thuý Hiền ; quyết định của ban tổ chức SEA Gams chọn chú Trâu Vàng làm biểu tượng của Sea Gams 22; gương luyện tập của Am- xtơ –rông. 
II/ Đồ dùng dạy học.
- Anh 2 vận động viên , ảnh biểu tượng Trâu Vàng 
- Tờ báo thể thao – Hình ảnh một vài vận động viên nổi tiếng 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
A) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài Cuộc chạy đua trong rừng và trả lời câu hỏi
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
B) Bài mới.
1) Giới thiệu bài: -ghi bảng.
2) Luyện đọc.
a) GV đọc toàn bài: Giọng đọc thông báo rành mạch, hào hứng 
b) HD HS luyện đọc - giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
- GV viết bảng từ: Hồng Công, SEAGams (Xi Ghêm), Am-xtơ- rông .
+ Đọc từng đoạn trước lớp.(theo từng mẫu tin )
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ 2 HS đọc toàn bài 
3) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
- Tóm tắt mỗi tin bằng 1 câu ?
- GV nhận xét , có thể nêu thêm một vài tin khác 
-Tấm gương của Am-xtơ – rông nói lên điều gì ? 
- Ngoài tin thể thao , báo chí còn cho ta biết những tin gì? 
4) Luyện đọc lại.
- GV đọc lại bản tin .
- HD HS đọc đúng phong cách bản tin nhấn giọng các từ quan trọng 
- Gọi HS thi đọc bài
+ Nhận xét
C. Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Về đọc và tìm các bản tin thể thao .
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
- Nghe.
- HS tiếp nối nhau đọc câu
- Vài HS đọc –Lớp đọc ĐT 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS luyện đọc trong nhóm 
- Nguyễn Thuý Hiền vừa đoạt giải HCV môn trường quyền nữ 
- Ban tổ chức SEAGams đã chọn chú Trâu Vàng làm  
- Am–xtơ–rông lại đoạt giải 
- Am- xtơ-rông là người rất có ý chí , nghị lực , nhờ vậy anh đã làm được những điều phi thường. 
- Tin thời sự , giá cả thị trường , văn hoá giáo dục , 
- Nghe.
- 2 HS đọc lại đoạn văn .
- 5 học sinh thi đọc lại.
- Cả lớp nhận xét 
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Luyện đọc, viết số có 5 chữ số.
- Nắm được thứ tự các số trong phạm vi 100 000
- Luyện dạng BT tìm thành phần chưa biết của phép tính. Luyện giải toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Tổ chức HD HS làm BT
Bài 1: Viết theo mẫu:
Củng cố cách đọc, viết các số có 5 chữ so.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS tự làm BT
- GV N/x, chốt: 2 số liền nhau, hơn kém nhau 1 đơn vị
Bài 3: Tìm X ?
- GV Y/c HS nhắc lại quy tắc: Tìm cac thành phần chưa biết của phép tính
- GV N/x kết quả và cách trình bày
Bài 4: Giải toán.
- Y/c HS đọc đầu bài và nhận dạng toán
- GV N/x, củng cố dạng toán rút về ĐV.
HĐ2: Chấm chữa bài
- GV thu 1 số vở chấm – N/x
HĐ3: Củng cố dặn dò
- N/x tiết học
- Y/c HS về làm BT
- HS làm BT cá nhân
- Vài HS đọc số – lớp N/x 
- HS làm bài vào VBT
- Vài HS đọc dãy số và nêu quy luật của dãy số
- HS tự làm bài rồi chữa bài
- HS nhắc lại quy tắc tìm các thành phần chưa biết của phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia). 
- lớp N/x KQ
- 1HS đọc đề bài nêu: Dạng BT liên quan đến rút về đơn vị
- HS tự làm bài – 1HS chữa BT
Bài giải
1 lít xăng thì ô tô chạy được số ki-lô-mét là: 100 : 10 = 10 (Km)
8 lít xăng thì ô tô chạy được số ki-lô-mét là: 8 : 10 = 80 (Km)
Đáp số: 80 Km
TIẾT 4 : TOÁN 
ÔN SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Củng cố tính nhẩm trong phạm vi 100000
- Luyện giải toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1: Tổ chức HD HS làm BT
Bài 1: Viết số thích hợp vo ơ trống . 
Số liền trước 
 Số ở giữa 
Số liền sau 
 12345
 56789
 10 001
 10 003
 99 999
10 000
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
a) 54 200,54 330.,. ,., ., 54 380 
b) 10 012, 10013,. , .., ..., .., 10 018
c) 86 420, 86 425, ..,,,,86 450.
Bài 3: tính nhẩm :
 4000 + 200 x 3 8000 – 9000: 3 
( 4000+200) x 3 8000: 4 - 200 
Bài 4: Giải toán.
 Một thư viện có 1566 quyển sách, thư viện đã cho mượn 1/6 số sách đó. Hỏi trong thư viện còn lại bao nhiêu quyển sách ? 
- Y/c HS đọc đầu bài và nhận dạng toán
 GV N/x, củng cố dạng toán rút về đơn vị .
HĐ2: Chấm chữa bài
- GV thu 1 số vở chấm – Nhận xét bài làm của HS 
* HOÀN THIỆN BÀI HỌC.
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn HS về luyện thêm các BT .
- HS làm BT cá nhân
- 2 HS lên bảng chữa bài tập, - Lớp nhận xét 
- HS tự làm bài vào VBT
- Vài HS nêu kết quả 
- Nêu quy luật của dãy số 
- Lớp N/x KQ của bạn 
- HS tự tính nhẫm – nêu KQ 
- Vài HS nêu cách tính 
Lớp đổi vở KT nhau 
- 1HS đọc đề bài – Nhận dạng đề toán .
- HS tự làm bài ,1HS chữa BT
Bài giải
Số sách thư viện cho mượn là 
1566 : 6 = 361( quyển 
Số sách còn lại là :
1566- 361 = 1205 ( quyển )
Đáp số : 1205 quyển

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26.doc