A, KIỂM TRA BÀI CŨ
Đọc lại Đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
GV nhận xét,
B, DẠY BÀI MỚI
1,Giới thiệu bài:
Nêu MĐYC tiết học
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
GV nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu h/s làm miệng
GV yêu cầu h/s điền nội dung đơn vào vở thực hành
GV kiểm tra, chấm bài của 1 vài em, nêu nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
GV nhắc h/s nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần.
NX tiết học,
Thứ ngày tháng năm 201 chính tả : nghe - viết Bài: người mẹ ( Đoạn 1) I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn 1 truyện Người mẹ. Biết viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng. - Làm các bài tập chính tả phân biệt các phụ âm đầu dễ lẫn: d/r/gi. II, Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. kiểm tra bài cũ 4’ Viết các từ có vần ăc hoặc ăt. 3 h/s lên bảng viết NX B. Dạy bài mới. 1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ nghe giới thiệu 2, HD h/s viết chính tả 20’ a, HD chuẩn bị GV đọc đoạn văn 1 lần 1 em đọc lại Đoạn văn có mấy câu? 6 câu Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Thần Chết, Thần Đêm Tối. Các tên riêng ấy được viết như thế nào? Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn? Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm h/s đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết sai. b, GV đọc cho h/s viết c, Chấm, chữa bài H/S viết chính tả GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở Chấm 5-7 bài, NX 3, HD h/s làm bài tập chính tả 7’ a, BT2 Điền vào chỗ trống d hay r? 1 h/s đọc yêu cầu của bài Làm bài cá nhân, chữa bài Thứ tự điền: rô – giờ - ra - rào - dâm b, BT3 1 h/s đọc yêu cầu của bài Tìm các từ chứa tiếng chứa vần ân hay âng có nghĩa như sau: Hs làm miệng sau đó chữa bài vào vở - Tên con sông trên trời: sông Ngân Hà - Động tác ngửa cổ ra sau nhìn lên cao: ngẩng - Loài hoa trắng nở rộ vào đầu mùa xuân: hoa mận c, Củng cố, dặn dò 3’ NX tiết học, dặn dò Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Toán : bài 16 Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã học. - Củng cố cách giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn kém nhau một số đơn vị) B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: Gọi HS lờn bảng - làm BT2 -làm bài tập 4 NX 5’ 1 HS 1HS II. Bài mới: 27’ 1. Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng kết quả của phép tính. 7’ - HS nêu yêu cầu b - HS làm bảng con 316 663 754 246 - Gv nhận xét – sửa sai sau mỗi lần + 155 + 281 - 329 - 94 471 944 425 152 giơ bảng. 2. Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm x. 7’ - HS nêu cầu BT + Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia? - HS thực hiện bảng con. X x 5 = 45 X : 6 = 4 X = 45 : 5 X = 4 x 6 - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng X = 9 X = 24 4 x X = 32 X = 32 : 4 X = 8 3. Bài 3: Yêu cầu HS giải được toán có lời văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị) 7’ - HS nêu yêu cầu BT - HS phân tích bài – nêu cách giải. - 1HS lên giải + lớp làm vào vở. Bài giải Ngày thứ hai thu hoạch được số ki-lô-gam nho là 160 + 85 = 245 (kg) - GV nhận xét Đáp số: 245 kg 4. Bài 4: Yêu cầu HS dùng thước vẽ được hình vào mẫu 6’ - HS yêu cầu bài tập - HS dùng thuốc vẽ hình vào vở nháp. - GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS III. Củng cố dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Toán: bài 17 Bảng nhân 6 A. mục tiêu: - Giúp HS : + Tự lập được và học thuộc bảng nhân 6 + Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài toán bằng phép nhân C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Gọi học sinh đọc bảng x 6 viết phép tính nhân tương ứng với mỗi tổng sau : 2+ 2+ 2+ 2+ 2 5 + 5 + 5 + 5 + 5 -> Lớp , GV nhận xét 5’ 2 HS lên bảng 2 HS lên bảng II. Bài mới: 27’ a. Bài 1 : yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết quả các phép nhân trong bảng 6 7’ - HS nêu yêu cầu BT GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào SGK - lớp đọc bài - Nhân xét X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 - Gv nhân xét, sửa sai b. bài 2: Tính nhẩm 7’ Tính nhẩm là tính như thế nào? Điền kết quả ngay sau dấu bằng HS tự tính nhẩm 6 x 2 = 12 6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 5 = 30 2 x 6 = 12 4 x 6 = 24 5 x 6 = 30 3 x 6 = 18 c. Bài 3 :Tính 7’ HS tự làm bài, chữa bài 6 x 4 + 6 = 24 + 6 6 x 7 + 9 = 42 + 9 = 30 = 51 6 x 9 - 48 = 54 - 48 = 6 Bài 4: yêu cầu HS giải được bài toán có lời văn Gọi H/S đọc đề bài 6’ - 1 HS nêu - Gv HD HS tóm tắt và giải ?Bài tập cho gì? Bài tập hỏi gì? ? Muốn biết 5 hợp có? Bút chì ta làm như thế nào? Tóm tắt - HS phân tích bài toán , 1 hộp : 6 bút 5 hộp : .bút? giải vào vở Giải Năm hộp có số bút là : 6 x 5 = 30 ( bút ) Đáp số : 30 bút - HS đọc bài làm , lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai III. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học 3’ Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 Toán : bài 18 Luyện Tập A. Mục tiêu: - Giúp HS + Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân + Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán. B. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy tg Hoạt động học I. Ôn luyện: - Đọc bảng nhân 6 NX 5’ ( 2 HS ) II. Bài mới: 27’ 1. Bài 1: Củng cố cho HS ghi nhớ bảng nhân 6. 7’ - HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết quả - HS làm nhẩm sau đó chơi trò chơi truyền điện để nêu kết quả. 6 x 5 = 30 6 x 8 = 48 6 x 4 = 24 6 x 7 = 42 6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12 2. Bài 2: Yêu cầu tính được giá trị của biểu thức. 7’ - HS nêu yêu cầu của bài tập - GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm – làm bảng con 6 x 4 + 8= 24 + 8 6 x 7 - 35 = 42 - 35 = 32 = 7 6 x 8 + 52 = 48 + 52 = 100 6 x 6 - 18 = 36 - 18 =18 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. 3. Bài 3: Điền dấu 7’ - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS phân tích bài toán + nêu cách giải. - 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở. 6 + 6 5 x 4 5 x 3 > 6 x 2 6 x 9 > 6 + 9 5 x 6 = 6 x 5 6 x 3 = 2 x 9 - GV nhận xét 4. Bài 4: Yêu cầu HS vẽ được hỡnh theo mẫu 6’ - HS yêu cầu BT HS tự vẽ hình theo mẫu - GV sửa sai cho HS III. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học 3’ Bổ sung ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ngày tháng năm 201 tập làm văn điền vào giấy tờ in sẵn I, mục đích yêu cầu Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu. III, các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A, kiểm tra bài cũ 4’ Đọc lại Đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. 2 h/s đọc GV nhận xét, B, Dạy bài mới 1,Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1’ Nghe giới thiệu 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 27’ GV nêu yêu cầu của bài 1 h/s đọc mẫu đơn. Sau đó nói về trình tự của lá đơn + Quốc hiệu và tiêu ngữ + Địa điểm và ngày, tháng, năm viết đơn. + Tên của đơn + Tên của người nhận đơn + Họ, tên người viết đơn; người viết là h/s lớp nào. + Lí do viết đơn + Lí do nghỉ học. + Lời hứa của người viết đơn + ý kiến và chữ kí của gia đình h/s. + Chữ kí của h/s. GV yêu cầu h/s làm miệng 2, 3 h/s làm miệng bài tập. GV yêu cầu h/s điền nội dung đơn vào vở thực hành h/s viết đơn vào vở thực hành GV kiểm tra, chấm bài của 1 vài em, nêu nhận xét. C. Củng cố dặn dò 3’ GV nhắc h/s nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học khi cần. NX tiết học, Bổ sung ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: