Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 11

Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 11

CHÍNH TẢ : NGHE - VIẾT

 TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG

 I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

Rèn kĩ năng viết chính tả:

 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Tiếng hò trên sông. Biết viết hoađúng các chữ đầu câu và tên riêng trong bài( Gái ,Thu Bồn). Ghi đúng dấu câu( chấm, phẩy, chấm lửng).

 - Luyện viết tiếng có vần khó (ong/ oong). Âm đầu l/n

 II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC

A. KIỂM TRA BÀI CŨ 4

Tìm 3 từ có vần et hoặc oet 3 h/s lên bảng tìm

NX,

B. DẠY BÀI MỚI.

1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học 1 nghe giới thiệu

2, HD h/s viết chính tả 20

a, HD chuẩn bị

GV đọc toàn bài 1 lần 1 em đọc lại

Điệu hò chèo thuyền của Chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì?

Tác giả nghĩ đến quê hươngvới hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn

Không kể đầu bài, bài văn có mấy câu?

4 câu

Nêu các tên riêng trong bài? Gái, Thu Bồn

Trong bài có những từ nào khó viết? Trên sông, gió chiều, lơ lửng, ngang trời.

 h/s đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết sai.

b, GV đọc cho h/s viết

c, Chấm, chữa bài H/S viết chính tả

GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở

h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở

Chấm 5-7 bài, NX

3, HD h/s làm bài tập chính tả 7

a, BT2 1 h/s đọc yêu cầu của bài

Điền vào chỗ trống ong hay oong h/s làm bài cá nhân

 2 h/s lên thi làm đúng, làm nhanh

 Lời giải

Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng

Mong nhớ, Anh thợ mỏ đang ở dưới moong

 Trong trẻo , nhõng nhẽo

b, BT3 Thi tìm nhanh viết đúng 1 h/s đọc yêu cầu bài tập

 Các nhóm thi làm bài

 Đại diện nhóm đọc kết quả

+ Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng l Con lươn, quả lê, cái lá, con lợn, .

+ Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng n Quả na, cái nón, cái nôi,

C, CỦNG CỐ, DẶN DÒ 3

NX tiết học, dặn dò

 

doc 6 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 201
Toán: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính. 
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
- Bài toán giải bằng 2 phép tính gồm mấy bước ?
-> HS + GV nhận xét 
5’
(1HS)
II. Bài mới: 
27’
* Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu 
9’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS phân tích bài toán 
- HS phân tích bài toán 
- GV theo dõi HS làm 
- HS làm vào nháp + 1HS lên bảng làm -> lớp nhận xét 
Số
 gạo tẻ
Số gạo nếp = 1/4 số gạo tẻ
Tổng số gạo nếp và gạo tẻ
72 kg
18 kg
90 kg
* Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
9’
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Bài toán này cần giải theo mấy bước 
-> 2 bước 
- HS làm vào vở + 1HS lên bảng 
- GV gọi HS nhận xét 
- HS nhận xét 
Bài giải
Có tất cả số người Mĩ và Pháp là:
24 + 48 = 72 ( người)
Mỗi xe chở số khách du lịch là:
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
72 : 6 = 12 (người)
 Đ/S: 12 người
* Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu 
9’
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV gọi HS phân tích bài 
- HS phân tích bài toán -> giải vào vở.
- HS đọc bài -> HS khác nhận xét 
Bài giải
Mỗi thùng có số gói kẹo và bánh là:
25 + 12 = 37 (gói)
5 thùng có số gói kẹo và bánh là:
-> GV nhận xét, sửa sai 
37 x 5 = 185 (gói)
 Đ/S: 185 gói
III. Củng cố dặn dò 
3’
- Nêu lại ND bài ?
* Đánh giá tiết học 
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
	Thứ ngày tháng năm 201
Toán: Bảng nhân 8
A. Mục tiêu:
 Giúp HS :- Học thuộc bảng nhân 8 .
 - Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép tính nhân.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I.Ôn luyện:
 - Đọc bảnh nhân 6 , 7 
 - HS + GV nhận xét 
5’
( 2 HS )
II. Bài mới: 
27’
a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
9’
-2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS tính nhẩm -> nêu kết quả bằng cách truyền điện 
- HS làn nhẩm -> nêu kết quả 
- HS nhận xét 
 8 x 1 = 8 8 x 2 = 16 
 1 x 8 = 8 2 x 8 = 16
-> GV nhận xét 
 8 x 3 = 21 3 x 8 = 24 ..
b. Bài tập 2
9’
Nhân (theo mẫu)
HS nêu yêu cầu BT
Nhẩm: 6 x 6 = 48
Hs làm theo hình thức tiếp sức, mỗi em điền 1 số vào 1 ô
Cả lớp nhận xét, chữa bài
8
6
2
7
3
5
7
10
9
1
48
16
56
24
40
56
80
72
8
c. Bài 3: Củng cố bảng nhân 8 và giải toán có lời văn .
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- GV HD HS phân tích bài toán 
- HS phân tích , làm vào vở 
-1 HS lên bảng làm 
- GV gọi HS nhận xét 
- > HS nhận xét 
 Bài giải :
 6 phòng học có số bóng điện là:
 8 x 6 = 48 ( bóng ) 
 Đáp số : 48 bóng 
-> GV nhận xét sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò: 
3’
- Đọc lại bảng nhân 8 ? 
- 3 HS 
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán: 	 Luyện tập
A. Mục tiêu:
 Giúp học sinh: - Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 8.
 - Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
B. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
- Đọc bảng nhân 8 
- HS + GV nhận xét.
5’
( 3 HS ).
II. Bài mới: 
27’
a. Bài 1. GV gọi HS nêu yêu cầu
7’
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu tính nhẩm sau nêu kết quả
- HS tính nhẩm - Nêu kết quả
a. 8 x 1 = 8 8 x 5 = 40
 8 x 2 = 16 8 x 6 = 48
b. 2 x 8 = 16 8 x 7 = 56
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32
b. Bài 2. - GV gọi HS yêu cầu.
7’
2 HS nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn phân tích làm vào vở
- HS phân tích làm bài toán
- HS làm vào vở - Đọc bài làm
- GV theo dõi HS làm 
- HS nhận xét
- GV gọi HS nhận xét
Bài giải
5 bàn có số cáI bát là:
8 x 5 = 40( cái bát)
- Giáo viên nhận xét
 Đáp số: 40 cái bát
c. Bài 3.
7’
2 HS nêu yêu cầu BT
- HS phân tích làm bài toán
- HS làm vào vở - Đọc bài làm
Bài giải
3 mảnh dài số mét là:
8 x 3 = 24( m)
Tấm vảI còn lại số mét là:
38 - 24 = 14 (m)
 Đáp số: 14 m
d. Bài 4. - GV gọi HS nêu yêu cầu
6’
HS nêu yêu cầu BT
Số?
Hs tự làm bài, chữa bài
 8
 13
 100
 8
 40
 100
 + 5 + 87
+ GV nhận xét, sửa sai
 x 5 + 60
III. Củng cố dặn dò 
3’
* Đánh giá tiết học
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
chính tả : nghe - viết
 tiếng hò trên sông 
 I, mục đích yêu cầu
Rèn kĩ năng viết chính tả:
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài Tiếng hò trên sông. Biết viết hoađúng các chữ đầu câu và tên riêng trong bài( Gái ,Thu Bồn). Ghi đúng dấu câu( chấm, phẩy, chấm lửng).
 - Luyện viết tiếng có vần khó (ong/ oong). Âm đầu l/n
 II, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ
4’
Tìm 3 từ có vần et hoặc oet
3 h/s lên bảng tìm
NX,
B. Dạy bài mới.
1, Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
nghe giới thiệu
2, HD h/s viết chính tả
20’
a, HD chuẩn bị
GV đọc toàn bài 1 lần
1 em đọc lại
Điệu hò chèo thuyền của Chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến những gì?
Tác giả nghĩ đến quê hươngvới hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn
Không kể đầu bài, bài văn có mấy câu?
4 câu
Nêu các tên riêng trong bài?
Gái, Thu Bồn
Trong bài có những từ nào khó viết?
Trên sông, gió chiều, lơ lửng, ngang trời.
h/s đọc thầm đoạn văn, tự viết ra nháp những chữ mình dễ viết sai.
b, GV đọc cho h/s viết
c, Chấm, chữa bài
H/S viết chính tả
GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
7’
a, BT2
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Điền vào chỗ trống ong hay oong
h/s làm bài cá nhân
2 h/s lên thi làm đúng, làm nhanh
Lời giải
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Mong nhớ, Anh thợ mỏ đang ở dưới moong
Trong trẻo , nhõng nhẽo
b, BT3 Thi tìm nhanh viết đúng
1 h/s đọc yêu cầu bài tập
Các nhóm thi làm bài
Đại diện nhóm đọc kết quả
+ Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng l
Con lươn, quả lê, cái lá, con lợn, .
+ Từ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng n
Quả na, cái nón, cái nôi, 
c, Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
tập làm văn
nghe kể : nói về quê hương
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng nói
 Biết nói về quê hương theo gợi ý , dùng từ đặt câu đúng.
III, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A, kiểm tra bài cũ
4’
Đọc lá thư đã viết tuần trước
2 h/s đọc
GV nhận xét 
B, dạy bài mới
28’
1. GV giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Đề bài: Hãy viết về quê hương em hoặc nơi em ở theo các gợi ý sau:
27’
1 h/s đọc yêu cầu + gợi ý
a) Quê em hoặc nơi ở cuả em ở đâu?
b) Cảnh vật ở nơi đó có gì đặc sắc?
c) Em có kỉ niệm gì ở quê hoặc nơi em ở ?
d) ý nghĩ hoặc tình cảm với quê hương hoặc với nơi đang ở.
GV giới thiệu: Quê hương là nơi ta sinh ra và lớn lên, nơi ông bà, cha mẹ, họ hàng của em sinh sống...
1 h/s giỏi dựa vào gợi ý tập nói trước lớp để cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm
h/s viết bài vào ở thực hành
Cả lớp, GV nhận xét, tuyên dương bài viết có nội dung sâu sắc.
1 vài bạn đọc bài viết của mình.
3. Củng cố dặn dò
3’
NX tiết học, 
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_cac_mon_lop_3_tuan_11.doc