Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 15

Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 15

CHÍNH TẢ : (NGHE – VIẾT): HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA (đoạn 3)

 I, MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 Rèn kĩ năng viết chính tả:

 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Hũ bạc của người cha.

 - Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần khó ( ui/ uôi).

 II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC

A. KIỂM TRA BÀI CŨ 4

Viết từ: màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê.

3 h/s lên bảng viết

 Cả lớp viết bảng tay.

NX,

B. DẠY BÀI MỚI.

1, Giới thiệu bài:

Nêu MĐYC tiết học 1

nghe giới thiệu

2, HD h/s viết chính tả 20

a, HD chuẩn bị

GV đọc đoạn chính tả 1 lần 1 em đọc lại

Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào?

Anh đi xay thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát gạo, chỉ dám ăn 1 bát. Ba tháng dành dụm được 90 bát gạo, anh bán lấy tiền mang về.

 

doc 6 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 201
Toán: 	Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
5’
- Làm lại BT 1
(2HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
27’
a. Bài 1 
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con 
560 7 560 8 725 8
 GV sửa sai cho HS sau mỗi lần 
56 80 56 70 72 90
 00 00 05 	
giơ bảng
 0 0 0
 5
b. Bài 2: Củng cố về dạng toán đặc biệt 
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS nêu cách làm.
- HS p/t và nêu cách làm 
- HS giải vào vở - nêu kết quả 
Bài giải 
- GV theo dõi HS làm bài 
Thực hiện phép chia ta có
365 : 7 = 52 (dư 1)
Dư 1 con nhốt vào 1 ngăn 
Vậy cần ít nhất số ngăn là:
52 + 1 = 53 (ngăn)
- GV gọi HS nhận xét 
 Đ/s: 53 ngăn 
- GV nhận xét, sửa sai cho HS 
c. Bài 3: : Điền chữ số còn thiếu vào ô trống
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm SGK nêu kết quả 
- GV sửa sai cho HS 
III. Củng cố - dặn dò:
3’
bổ sung
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 201
Toán : bài 71 	Giới thiệu bảng nhân
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng nhân. Củng cố về giải toán = 2 phép tính.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện:
5’
Đọc bảng nhân 6, 7, 8, 9
(4HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
27’
a. Bài tập 1: 
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài CN vào vở 
- HS làm vào vở
x
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
6
7
8
9
10
- GV gọi HS nêu kết quả
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét 
b. Bài tập 2: Giải được bài toán có lời văn
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS p/t bài toán 
- HS phân tích bài toán + giải vào vở.
Bài giải
Có số gạo tẻ là:
130 x 6 = 780 (kg)
Có số gạo nếp và gạo tẻ là:
- GV theo dõi HS làm bài 
130 + 780 = 910 (kg)
- GV gọi HS đọc bài giải 
 Đáp số: 910kg
- GV nhận xét 
c. Bài 3: : Điền chữ số thích hợp vào ô trống
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm SGK nêu kết quả 
- GV sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò:
3’
* Đánh giá tiết học.
bổ sung
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán	bài 72 Giới thiệu bảng chia
A. Mục tiêu:
- Giúp HS: Biết cách sử dụng bảng chia.
b. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
tg
Hoạt động học
I. Ôn luyện: 
5’
 Đọc bảng chia 6,7,8,9
(4HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
27’
a. Bài 1: 
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- GV gọi HS chữa bài. 
- HS làm vào SGK - chữa bài
- GV nhận xét 
:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
6
7
8
9
10
b. Bài 2: 
10’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nêu cách giải 
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng 
Bài giải
Số con vịt bán đi là:
- GV theo dõi HS làm bài.
234 : 9 = 26 (con)
Số con vịt còn lại là:
- GV gọi HS đọc bài và nhận xét 
234 - 26 = 208 (con) 
 Đ/s: 208 con
- GV nhận xét 
d. Bài 4: Điền chữ số thích hợp 
vào ô trống
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vở nêu kết quả
III. Củng cố dặn dò:
3’
bổ sung
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ngày tháng năm 201
chính tả : (nghe – viết): hũ bạc của người cha (đoạn 3)
 I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả:
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Hũ bạc của người cha. 
 - Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần khó ( ui/ uôi). 
 II, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A. kiểm tra bài cũ
4’
Viết từ: màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê.
3 h/s lên bảng viết
Cả lớp viết bảng tay.
NX, 
B. Dạy bài mới.
1, Giới thiệu bài: 
Nêu MĐYC tiết học
1’
nghe giới thiệu
2, HD h/s viết chính tả
20’
a, HD chuẩn bị
GV đọc đoạn chính tả 1 lần
1 em đọc lại
Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm như thế nào?
Anh đi xay thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát gạo, chỉ dám ăn 1 bát. Ba tháng dành dụm được 90 bát gạo, anh bán lấy tiền mang về.
Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai?
h/s phát biểu
Yêu cầu h/s viết những chữ dễ viết
 sai ra nháp
h/s tự viết những chữ dễ mắc lỗi
b, GV đọc cho h/s viết
H/S viết chính tả
c, Chấm, chữa bài
GV đọc cho h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
h/s tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở
Chấm 5-7 bài, NX
3, HD h/s làm bài tập chính tả
7’
 BT2
GV nêu yêu cầu của bài
1 h/s đọc yêu cầu của bài
Điền vào chỗ trống: ui hay uôi
h/s thi làm đúng, làm nhanh
Cả lớp chữa vào vở bài tập
Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, chốt lại lời giải đúng.
Bà mẹ dúi cho con một ít tiền
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây
Anh ở đầu sông , em cuối sông.
c, Củng cố, dặn dò
3’
NX tiết học, dặn dò
bổ sung
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
tập làm văn: giới thiệu về lớp em
I, mục đích yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết:
 Dựa vào bài TLV miệng tuần 14, viết được 1 đoạn văn giới thiệu về lớp em. Đoạn viết chân thực. Câu văn rõ ràng, sáng sủa.
II, các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
A, kiểm tra bài cũ
4’
- Giới thiệu với các bạn trong lớp về tổ em và hoạt động của tổ em trong tháng vừa qua.
1 h/s kể
GV nhận xét
B, dạy bài mới
1. GV giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
1’
Nghe giới thiệu
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài tập : Viết một đoạn văn giới thiệu về lớp em theo các gợi ý sau
27’
1 h/s đọc yêu cầu
Yêu cầu h/s dựa vào bài tập 2 tiết TLV miệng tuần 14, viết được đoạn văn giới thiệu về lớp em
Mời 1 h/s làm mẫu
1 h/s giỏi làm mẫu. VD:
“ Lớp em có 28 bạn. Đó là các bạn.......
Cả lớp viết bài, GV theo dõi, giúp đỡ h/s yếu
h/s viết bài
Cả lớp và GV nhận xét
5, 7 h/s đọc bài làm của mình.
3. Củng cố dặn dò
3’
NX tiết học,
bổ sung
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_cac_mon_lop_3_tuan_15.doc