Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 9

Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 9

TOÁN: BÀI 43: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

A. MỤC TIÊU: Giúp HS

- Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.

- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng

- Biết làm các phép tính với số đo độ dài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Kẻ sẵn một bảng có các dòng, cột nhưng chưa viết chữ số và số

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY TG HOẠT ĐỘNG HỌC

I.Ktrbc :

 1dam = ? m

 1hm = ? dam 5

2 HS nêu

II. Bài mới: 27

a, Bài 1: Số? 9 - 1 HS đọc yêu cầu bài tập

- GV yêu cầu HS làm vào vở thực hành

- HS làm vào vở - nêu miệng kết quả

- Gọi HS nêu kết quả 1km = 10hm 1m = 10dm

 1m = 100cm 1 hm = 10 dam

 1km = 100 dam 1dm = 10cm

 1m = 1000mm 1 dam = 10 m

 1 cm = 10 mm 1 hm = 100m

 1 dm = 100 mm

- GV nhận xét chung - HS nhận xét

b, Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 9 - 1 HS nêu yêu cầu bài tập

- GV hướng dẫn làm 1 phép tính mẫu

- HS làm nháp - nêu miệng kết quả

1km = 1000 m

- GV nhận xét, sửa sai - HS nhận xét

c. Bài 3 : Tính (theo mẫu) 9

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu

- GV hướng dẫn mẫu một phép tính

15m x 3 = 45m - HS làm vào vở - đọc bài làm

 - HS nhận xét

 a, 23 km x 4 = 92km b, 84 km : 4 = 21 km

 17 dm x 5 = 85 dam 50dam : 5 = 10 dam

- GV nhận xét 14 m x 6 = 84 m 66m : 6 = 11m

III. Củng cố dặn dò 3

- Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài ? 2 HS đọc

- Đánh giá tiết học

 

doc 6 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án buổi 2 các môn Lớp 3 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 201
Toán: bài 40: Góc vuông, góc không vuông
A. Mục tiêu:
- Giúp HS 
- Bước đầu làm quen với khái niệm về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng e ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và để vẽ góc vuông trong trường hợp đơn giản.
B. Đồ dùng dạy học :
- Ê ke (dùng cho GV + HS ) 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I, Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc tìm số chia ? 
HS + GV nhận xét
5’
 (2HS)
II, bài mới
27’
a, Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
9’
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV vẽ hình lên bảng và mời HS: 
- HS kiểm tra hình trong SGK + 1 HS lên bảng kiểm tra. 
- GV gọi HS đọc kết quả 
Vài HS nêu kết quả - HS nhận xét.
- GV nhận xét 
Hình A có : 4 góc vuông
Hình B có : 4 góc vuông
Hình C có : 2 góc vuông 
Hình D có : 1 góc vuông
 B
 D
b. Bài 2: Củng cố về cách đọc tên đỉnh, cạnh và kiểm tra góc. 
9’
 A C E G
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS thảo luận 
- HS thảo luận để kiểm tra góc và tìm ra góc vuông. 
- Trong các hình vẽ đó có mấy góc vuông 
Tam giác ABC có: 1 góc vuông
- Nêu tên đỉnh, góc?
- đỉnhA, cạnh AB, AC; 
Tam giác DEH có: 1 góc vuông
đỉnh D, cạnh DE, DH
- GV kết luận .
- Bài 3 : GV gọi HS nêu yêu cầu 
9’
- HS nêu yêu cầu bài tập 
 GV hướng dẫn nắm yêu cầu 
- Nhận biết (bằng trực giác)
- HS dùng e ke kiểm tra lại các góc này 
- HS quan sát 
- GV hướng dẫn đánh dấu góc vuông 
- Dùng bút chì đánh dấu góc vuông 
- Hình M có : 2 góc vuông
-Hình N có : 5 góc vuông
- GV nhận xét
III,Củng cố, dặn dò
NX giờ học
3’
bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán: bài 42: 	Đề - Ca - Mét . Héc - Tô - Mét
A. Mục tiêu: Giúp HS: Ôn
- Nắm được tên gọi, kí hiệu của Đề - Ca - Mét và Héc tô mét.
Nắm được quan hệ giữa Đề - Ca - Mét và Héc tô mét 
- Biết đổi từ Đề - Ca - Mét, Héc tô mét ra mét.
- Biết chuyển đổi đơn vị từ dam, hm ra m
B. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I, Ktbc: 
 1km = ? m 
? Nếu cách viết tắt đề – ca-mét , Héc tô mét 
HS + GV nhận xét
5’
(3 HS nêu)
II. Bài mới:
27’
 a. Bài 1: GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2HS nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn một phép tính mẫu 
3 dam = 1 dam x 3
 = 10m x 3
 = 30m
Viết : 3 dam = 30 m 
- HS làm nháp + 2 HS lên bảng làm.
Tính
Viết
5dam = 1 dam x 5
 = 10 m x 5
 = 50 m
 5 dam = 50m
7dam = 1 dam x 7
 = 10 m x 7
 = 70 m
 7 dam = 70m
Tính
Viết
5hm = 1 hm x 5
 =100 m x 5
 = 500 m
5 hm = 500 m
7hm = 1dam x 7
 =100m x 7
 = 700 m
7 dam = 700 m
- GV nhận xét chung
b. Bài 2: Tính (theo mẫu)
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Vài HS nêu yêu cầu bài tập 
Lưu ý: Cộng (trừ) 2 số cùng đơn vị kết quả cũng mang ký hiệu đơn vị đó
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
a, 18 dam + 17 dam = 35 dam
 35 dam - 17 dam = 18 dam
 35 dam - 18 dam = 17 dam
b, 36 hm + 27 hm = 63 hm
 63 hm - 36 hm = 27 hm
 63 hm - 37 hm = 26 hm
III: Củng cố dặn dò 
NX giờ học
3’
bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Toán: bài 43: Bảng đơn vị đo độ dài
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Nắm được bảng đơn vị đo độ dài, bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, từ lớn đến nhỏ.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng 
- Biết làm các phép tính với số đo độ dài. 
B. Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn một bảng có các dòng, cột nhưng chưa viết chữ số và số
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I.Ktrbc : 
 1dam = ? m
 1hm = ? dam
5’
2 HS nêu
II. Bài mới:
27’
a, Bài 1: Số? 
9’
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm vào vở thực hành
- HS làm vào vở - nêu miệng kết quả 
- Gọi HS nêu kết quả 
1km = 10hm 1m = 10dm
 1m = 100cm 1 hm = 10 dam
1km = 100 dam 1dm = 10cm
 1m = 1000mm 1 dam = 10 m
1 cm = 10 mm 1 hm = 100m 
1 dm = 100 mm
- GV nhận xét chung
- HS nhận xét 
b, Bài 2: GV gọi HS nêu yêu cầu 
9’
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn làm 1 phép tính mẫu 
- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
1km = 1000 m
- GV nhận xét, sửa sai
- HS nhận xét 
c. Bài 3 : Tính (theo mẫu)
9’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn mẫu một phép tính 
15m x 3 = 45m 
- HS làm vào vở - đọc bài làm 
- HS nhận xét 
a, 23 km x 4 = 92km b, 84 km : 4 = 21 km
17 dm x 5 = 85 dam 50dam : 5 = 10 dam
- GV nhận xét
14 m x 6 = 84 m 66m : 6 = 11m
III. Củng cố dặn dò 
3’
- Đọc lại bảng đơn vị đo độ dài ? 
2 HS đọc
- Đánh giá tiết học 
bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiếng việt: ôn tập
 I, mục đích yêu cầu
 1. Luyện tập đặt câu theo đúng mẫu Ai là gì?
 2. Hoàn thành đơn xin tham gia hoạt câu lạc bộ thiếu nhi phường (xã, quận, huyện) theo mẫu.
III, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1, Giới thiệu bài
1’
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
Nghe giới thiệu
2. Bài tập 1
13’
Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì?
1 h/s đọc yêu cầu của bài tập
h/s làm việc cá nhân. Mỗi em suy nghĩ viết câu mình đặt vào vở.
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
1 số em chữa bài trên bảng lớp
VD:
Bố em là công nhân nhà máy điện.
Chúng em là những học trò chăm ngoan./...
3. Bài tập 2
17’
1 h/s đọc yêu cầu của bài và mẫu đơn.
GV: Bài tập này giúp em thực hành viết 1 lá đơn đúng thủ tục. Nội dung phần kính gửi em chỉ cần viết tên xã, huyện.
h/s làm bài cá nhân. Điền nội dung mẫu đơn vào phiếu ghi mẫu đơn.
4, 5 h/s đọc lá đơn của mình trước lớp
GV nhận xét về nội dung điền và hình thức trình bày đơn.
6. Củng cố, dặn dò
4’
NX tiết học
bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 201
Tiếng việt : ôn
 I, mục đích yêu cầu
 3. Luyện tập củng cố vốn từ: chọn từ ngữ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự vật.
 4. Ôn luyện về dấu phẩy.
III, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
1, Giới thiệu bài
1’
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
Nghe giới thiệu
2. Bài tập 1 
15’
GV nêu yêu cầu của bài
1 h/s đọc yêu cầu của bài tập
Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân, viết từ cần điền vào vở nháp.
2 h/s lên bảng thi làm bài. Sau đó đọc kết quả.
2, 3 h/s đọc lại đoạn văn đã điền đủ 5 từ.
Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
Cả lớp và GV nhận xét, 
Xuân về, cây cải trải một màu xanh non. Trăm hoa đua nhau khoe sắc. Nào chị hoa huệ trắng tinh, chị hoa cúc vàng tươi, chị hoa hồng đỏ thắm, bên cạnh cô em vi-ô-lét tím nhạt, mảnh mai. Tất cả đã tạo nên một vườn xuân rực rỡ.
3. Bài tập 2
15’
Đặt dấu phẩy thích hợp
1 h/s đọc yêu cầu của bài 
h/s làm bài vào vở bài tập.
3 h/s lên bảng làm bài.
a) Hằng năm, cứ vào tháng 9, các trường lại khai giảng năm học mới.
b) Sau ba tháng hè tạm xa trường, chúng em lại náo nức tới trường gặp thầy, gặp bạn.
c) Đúng 8 giờ, trong tiếng Quốc ca hùng tráng, lá cờ đỏ sao vàng được kéo lên ngọn cột cờ.
6. Củng cố, dặn dò
3’
NX giờ học
bổ sung
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_buoi_2_cac_mon_lop_3_tuan_9.doc